Trắc nghiệm Nguyên tố hóa học Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Vị trí của 1s22s22p63s23p2 ở BTH?
A. Chu kì 2, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm IIIA
-
Câu 2:
Dãy tăng dần tính khử của X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1.
A. Z,Y,X
B. X,Y,Z
C. Y,Z,X
D. Z,X,Y
-
Câu 3:
Cấu hình e của X là 1s22s22p63s23p2 hãy tìm Z của X?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 27
-
Câu 4:
Trong 1 nhóm A, tính chất biến đổi tuần hoàn?
(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;
(2) Bán kính nguyên tử;
(3) Tính kim loại – phi kim;
(4) Tính axit – bazơ của hợp chất hidroxit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Số hiệu của X biết khi mất 2 e ngoài cùng thì tạo X2+ thì 3p6?
A. 18
B. 20
C. 38
D. 40
-
Câu 6:
Ý đúng trong 4 ý chính?
(I) F là phi kim mạnh nhất.
(II) Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất.
(III) He là nguyên tử có bán kính nhỏ nhất.
(IV) Be là kim loại yếu nhất trong nhóm IIA.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Vị trí của R có 3 electron thuộc phân lớp 3d?
A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB
B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB
C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB
D. tất cả đều sai
-
Câu 8:
Nguyên tử của X có electron lớp ngoài cùng là 5f66d17s2 nếu vị trí của X?
A. X thuộc ô 92, chu kì 7
B. X thuộc ô 60 chu kì 6
C. X thuộc ô 72 chu kì 6 nhóm IVB
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Cấu hình e nguyên tử của X thuộc chu kì 4 nhóm IIIA?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
B. 1s22s22p63s23p64s24p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
D. 1s22s22p63s23p4
-
Câu 10:
X có cấu hình electron là 1s22s22p3 vậy vị trí X?
A. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.
D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2.
-
Câu 11:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s23p1. Vị trí X?
A. Chu kì 3, nhóm IIIB.
B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm IB.
D. Chu kì 3, nhóm IIIA.
-
Câu 12:
Tổng hạt R biết R tạo được Anion R2-, cấu hình e R2- ở trạng thái 3p6.
A. 18
B. 32
C. 38
D. 19
-
Câu 13:
Những phát biểu sai trong 5 phát biểu dưới:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số proton = điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4
D. 2,3,4
-
Câu 14:
R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.R và cấu hình e là gì?
A. Na , 1s22s2 2p63s1
B. F, 1s22s2 2p5
C. Mg , 1s22s2 2p63s2
D. Ne , 1s22s2 2p6
-
Câu 15:
X có 3 đồng vị A1X (79%), A2X (10%), A3X (11%), biết tổng A của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A3 lần lượt là gì?
A. 24;25;26
B. 24;25;27
C. 23;24;25
D. 25;26;24
-
Câu 16:
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là mấy biết có phân lớp ngoài cùng là 3d1?
A. 21
B. 15
C. 25
D. 24
-
Câu 17:
R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. Số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Xác đinh số electron độc thân R?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số nơtron và electron trong ion X lần lượt là bao nhiêu?
A. 36 và 27.
B. 36 và 29.
C. 29 và 36.
D. 27 và 36.
-
Câu 19:
X có tống số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là gì?
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
-
Câu 20:
M và X là 2 kim loại, tổng số hạt của M và X là 142, trong đó hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 42. Số hạt mang điện của M nhiều hơn X là 12. Tìm M và X?
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.
-
Câu 21:
R có tống số hạt cơ bản là 52, hạt không mang điện gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R ?
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R có 17 nơtron.
-
Câu 22:
Tìm số hạt mang điện có trong P2O5 biết 8O và 15P?
A. 46 hạt
B. 92 hạt
C. 140 hạt
D. 70 hạt.
-
Câu 23:
Tín tổng hạt mang điện + trong CO2 (Cho 6C và 8O)?
A. 14
B. 28
C. 22
D. 44
-
Câu 24:
X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết % các đồng vị X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là gì?
A. 15
B. 14
C. 12
D. 13
-
Câu 25:
Nguyên tử X là gì biết có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 16.
A. 3717Cl
B. 3919K
C. 4019K
D. 3517Cl
-
Câu 26:
T là chất vô cơ XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. CTPT của T là gì?
A. N2O.
B. NO2.
C. OF2.
D. CO2.
-
Câu 27:
XY3 có hạt proton, nơtron và electron bằng 196, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt trong Y- nhiều hơn trong X3+ là 16. Công thức của XY3 là gì?
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. SnCl3.
-
Câu 28:
Số proton, nơtron, electron của Clo lần lượt là gì?
A. 17, 35, 18
B. 17, 18, 18
C. 35, 17, 18
D. 17, 20, 17
-
Câu 29:
Tổng proton, nơtron, electron trong brom là mấy?
A. 115.
B. 80.
C. 35.
D. 60.
-
Câu 30:
X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35 vậy số hiệu nguyên tử X là mấy?
A. 17
B. 20
C. 18
D. 16
-
Câu 31:
Số p, n, e của ion 5224Cr3+ là gì?
A. 24, 28, 24.
B. 24, 30, 21.
C. 24, 28, 21.
D. 24, 28, 27.
-
Câu 32:
Số hiệu nguyên tử cho biết điều nào bên dưới đây?
A. số electron hoá trị và số nơtron.
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
C. số electron trong nguyên tử và số khối.
D. số electron và số proton trong nguyên tử.
-
Câu 33:
X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hãy tìm A của X?
A. 11
B. 19
C. 21
D. 23
-
Câu 34:
Số khối A của nguyên tử X là biết tổng số hạt 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22?
A. 52
B. 48
C. 56
D. 54
-
Câu 35:
Số hiệu nguyên tử cho biết điều nào bên dưới đây?
A. số electron hoá trị và số nơtron.
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
C. số electron trong nguyên tử và số khối.
D. số electron và số proton trong nguyên tử.
-
Câu 36:
Tổng số hạt proton, nơtron và electron của X là 155, trong đó hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 33 hạt. X là gì?
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
-
Câu 37:
Ta có cấu hình electron của 4 nguyên tố như sau:
9X : 1s22s22p5
11Y : 1s22s22p63s1
13Z : 1s22s22p63s23p1
8T : 1s22s22p4
Ion của 4 nguyên tố trên là gì?
A. X+, Y+, Z+, T2+.
B. X-, Y+, Z3+, T2-.
C. X-, Y2-, Z3+, T+.
D. X+, Y2+, Z+, T-
-
Câu 38:
Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình electron 1s22s22p6. X, Y, Z là gì?
A. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
B. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại.
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
-
Câu 39:
Tổng hạt mang điện XY2 bằng 44. Hạt mang điện Y nhiều hơn X là 4. số hiệu nguyên từ của X và Y lần lượt là bao nhiêu?
A. 5 và 9
B. 7 và 9
C. 8 và 16
D. 6 và 8
-
Câu 40:
Y có công thức M4X3 biết:
- Tổng số hạt Y là 214 hạt.
- Ion M3+ có số electron bằng số electron của ion X4-
- Tổng số hạt proton, nơtron, electron của M nhiều hơn tổng số hạt X trong Y là 106.
Hỏi Y là chất nào dưới đây?
A. Al4Si3
B. Fe4Si3
C. Al4C3
D. Fe4C3
-
Câu 41:
Cấu hình electron của nguyên tử M là gì biết ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19.
A. Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
-
Câu 42:
Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây nếu biết X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo(Z = 17)
-
Câu 43:
Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây biết X có tổng số e ở các phân lớp p là 11?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
-
Câu 44:
X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p1.
Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3.
Số proton của X, Y lần lượt là gì?
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
-
Câu 45:
Cấu hình không tuân theo nguyên lí Pauli trong số 4 đáp án dưới đây?
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
-
Câu 46:
Tổng số hạt cơ bản M2+ là 90, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là kim loại nào bên dưới đây?
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
-
Câu 47:
Điện tích hạt nhân của nguyên tử Cu là mấy biết có 35 electron ở vỏ nguyên tử?
A. +79.
B. -79.
C. -5,607.10-18 C.
D. +5,607.10-18 C.
-
Câu 48:
Oxit X có công thức R2O, tổng số hạt là 92, trong đó hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 28. X là chất nào ?
A. N2O.
B. Na2O.
C. Cl2O.
D. K2O.
-
Câu 49:
B có tổng số hạt là 21. Số hạt không mang điện chiếm 33,33%. Nguyên tử B là gì?
A. \(_7^{14}B\)
B. \(_7^{7}X\)
C. \(_14^{7}X\)
D. \(_7^{21}X\)
-
Câu 50:
Câu sai trong 5 ý dưới đây:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số prôton = điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 1,3,5.
B. 3,2,4.
C. 3,5, 4.
D. 1,2,5.