Trắc nghiệm Nguyên tố hóa học Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Vì sao có thể coi khối lượng nguyên tử chính xác xấp xỉ số khối?
A. Vì khối lượng proton nhỏ hơn rất nhiều khối lượng của electron và neutron.
B. Vì khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều khối lượng của proton và neutron.
C. Vì hạt nhân nguyên tử có kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với nguyên tử.
D. Vì nguyên tử có cấu tạo rỗng.
-
Câu 2:
Cho các nguyên tử: X (Z = 17, A = 35); Y (Z = 12, A = 24), E (Z = 17, A = 37); G ( Z = 15, A = 31 ). Các nguyên tử nào chính xác là đồng vị của nhau?
A. X và G.
B. Y và E.
C. X và E.
D. Y và G.
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây chính xác không đúng về đồng vị?
A. Các đồng vị khác nhau về số neutron.
B. Các đồng vị khác nhau về khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
C. Các đồng vị khác nhau về một số tính chất vật lí.
D. Các đồng vị khác nhau về số proton.
-
Câu 4:
Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố nitrogen chính xác là gì, Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tố nitrogen kí hiệu là N.
B. Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 8 neutron và 7 electron.
C. Số khối của nguyên tử nitrogen là 14.
D. Số hiệu nguyên tử nitrogen bằng 7.
-
Câu 5:
Những đặc trưng cơ bản nhất của một nguyên tử là gì?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử và khối lượng nguyên tử.
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân và kích thước nguyên tử.
C. Số khối và khối lượng nguyên tử.
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.
-
Câu 6:
Cho các nguyên tử sau: A (Z = 8, A = 16); B (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 11 , A = 23 ). Trong các nguyên tử trên, các nguyên tử nào chính xác thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A. A và B.
B. A, B và E.
C. A và E.
D. E và G.
-
Câu 7:
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học chính xác có:
A. Tính chất hóa học giống nhau.
B. Khối lượng nguyên tử giống nhau.
C. Kích thước nguyên tử giống nhau.
D. Tổng số hạt proton, neutron và electron giống nhau.
-
Câu 8:
Cho kí hiệu các nguyên tử dưới đây:
\(_6^{14}X,_7^{14}Y,_8^{16}Z,_9^{19}T,_8^{17}Q,_9^{16}M,_{10}^{19}E,_7^{16}G,_8^{18}L\)
Dãy nào gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học là
A. \(_6^{14}X,_7^{14}Y,_8^{16}Z\)
B. \(_8^{16}Z,_9^{16}M,_7^{16}G\)
C. \(_8^{17}Q,_9^{16}M,_{10}^{19}E\)
D. \(_8^{16}Z,_8^{17}Q,_8^{18}L\)
-
Câu 9:
Thông tin nào sau đây không đúng về \(_{82}^{206}Pb\)?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
B. Số proton và neutron là 82.
C. Số neutron là 124.
D. Số khối là 206.
-
Câu 10:
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?
A. \(_7^{15}N\)
B. \(_{}^{16}O\)
C. \(_{16}^{}S\)
D. \(Mg_{12}^{24}\)
-
Câu 11:
Nguyên tử aluminium (nhôm) có số proton là 13, số neutron là 14. Nguyên tử khối của aluminium là
A. 13
B. 14
C. 27
D. 30
-
Câu 12:
Vì sao có thể coi khối lượng nguyên tử xấp xỉ số khối?
A. Vì khối lượng proton nhỏ hơn rất nhiều khối lượng của electron và neutron.
B. Vì khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều khối lượng của proton và neutron.
C. Vì hạt nhân nguyên tử có kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với nguyên tử.
D. Vì nguyên tử có cấu tạo rỗng.
-
Câu 13:
Số neutron của các đồng vị Si lần lượt là:
A. 14, 15, 17.
B. 14, 15, 16.
C. 16, 15, 14.
D. 15, 16, 17.
-
Câu 14:
Cho các nguyên tử: X (Z = 17, A = 35); Y (Z = 12, A = 24), E (Z = 17, A = 37); G (Z = 15, A = 31). Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. X và G.
B. Y và E.
C. X và E.
D. Y và G.
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các đồng vị khác nhau về số neutron.
B. Các đồng vị khác nhau về khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
C. Các đồng vị khác nhau về một số tính chất vật lí.
D. Các đồng vị khác nhau về số proton.
-
Câu 16:
Đồng vị là
A. những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số neutron khác nhau.
B. những nguyên tử có cùng số electron và có số neutron khác nhau.
C. những nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử và có cùng số neutron.
D. những nguyên tử có cùng kích thước nhưng có số neutron khác nhau.
-
Câu 17:
Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố nitrogen là . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tố nitrogen kí hiệu là N.
B. Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 8 neutron và 7 electron.
C. Số khối của nguyên tử nitrogen là 14.
D. Số hiệu nguyên tử nitrogen bằng 7.
-
Câu 18:
Những đặc trưng cơ bản của một nguyên tử là
A. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử và khối lượng nguyên tử.
B. số đơn vị điện tích hạt nhân và kích thước nguyên tử.
C. số khối và khối lượng nguyên tử.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.
-
Câu 19:
Cho các nguyên tử sau: A (Z = 8, A = 16), B (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 11, A = 23). Trong các nguyên tử trên, các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A. A và B.
B. A, B và E.
C. A và E.
D. E và G.
-
Câu 20:
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có
A. tính chất hóa học giống nhau.
B. khối lượng nguyên tử giống nhau.
C. kích thước nguyên tử giống nhau.
D. tổng số hạt proton, neutron và electron giống nhau.
-
Câu 21:
Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong nguyên tử.
B. tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
C. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
D. tập hợp các nguyên tử có cùng kích thước.
-
Câu 22:
Kí hiệu nguyên tử nào dưới đây viết đúng?
A. \(_7^{15}N\)
B. \(_{}^{16}O\)
C. \(_{16}^{}S\)
D. \(Mg_{12}^{24}\)
-
Câu 23:
Dãy gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học là
A. \(_6^{14}X,_7^{14}Y,_8^{14}Z\)
B. \(_9^{19}X,_{10}^{19}Y,_{10}^{20}Z\)
C. \(_{14}^{28}X,_{14}^{29}Y,_{14}^{30}Z\)
D. \(_{18}^{40}X,_{19}^{40}Y,_{20}^{40}Z\)
-
Câu 24:
Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào dưới đây?
A. Số proton.
B. Số neutron.
C. Số khối.
D. Nguyên tử khối.
Phương pháp giải:
A. Số proton.
B. Số neutron.
C. Số khối
D. Nguyên tử khối.
-
Câu 25:
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số neutron.
C. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
D. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
-
Câu 26:
Nguyên tử của nguyên tố X phổ biến trong tự nhiên có tổng các hạt cơ bản là 46. Số khối của nguyên tử X là
A. 31.
B. 32.
C. 24.
D. 28.
-
Câu 27:
Chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên, trong đó đồng vị 35Cl chiếm 77,5% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Đồng vị còn lại là
A. 37Cl.
B. 36Cl.
C. 38Cl.
D. 39Cl.
-
Câu 28:
Biết trong tự nhiên, argon có các đồng vị là 40Ar chiếm khoảng 99,604% số nguyên tử; 38Ar chiếm khoảng 0,063% số nguyên tử và 36Ar. Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 40,265.
B. 38,994.
C. 39,985.
D. 41, 226.
-
Câu 29:
Chọn đáp án đúng. Nguyên tử khối là
A. khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử.
B. khối lượng tương đối của một nguyên tử.
C. tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử.
D. tổng số proton và electron trong nguyên tử.
-
Câu 30:
Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố fluorine là \({}_9^{19}F\) . Số proton, neutron và electron trong nguyên tử fluorine lần lượt là
A. 9, 9, 10.
B. 9, 10, 9.
C. 10, 9, 9.
D. 9, 19, 9.
-
Câu 31:
Từ kí hiệu nguyên tử \({}_{\rm{Z}}^{\rm{A}}{\rm{X}}\) , ta không thể xác định được
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố (X).
B. số khối.
C. kích thước của nguyên tử (X).
D. số hiệu nguyên tử.
-
Câu 32:
Nguyên tử sodium (Na) có 11 proton trong hạt nhân. Khi Na tác dụng với khí chlorine (Cl2) thì thu được muối sodium chloride (NaCl), trong đó Na tồn tại ở dạng ion Na+. Ion Na+ có bao nhiêu proton trong hạt nhân?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 13
-
Câu 33:
Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. X là nguyên tố oxygen.
B. Nguyên tử X có 8 proton.
C. X là nguyên tố phổ biến nhất ở lớp vỏ Trái Đất.
D. Nguyên tử nguyên tố X có 16 neutron.
-
Câu 34:
Nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. Số khối của nguyên tử He là
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
-
Câu 35:
Số khối (A) của một nguyên tử bằng
A. tổng số proton và số electron.
B. tổng số proton và neutron.
C. tổng số neutron và electron.
D. tổng số proton, neutron và electron.
-
Câu 36:
Hạt nhân của nguyên tử Lithium (Li) có 3 proton. Số hiệu nguyên tử của Li là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 37:
Các nguyên tử thuộc cùng về một nguyên tố hóa học khi
A. có cùng số hạt proton.
B. có cùng số hạt neutron.
C. có cùng số hạt electron và neutron.
D. có cùng khối lượng nguyên tử.
-
Câu 38:
Lithium có 2 đồng vị là 7Li và 6Li. Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,93. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 7Li là
A. 93%;
B. 7%;
C. 78%;
D. 22%.
-
Câu 39:
Nguyên tố bromine có 2 đồng vị \({}_{{\rm{35}}}^{{\rm{79}}}{\rm{Br}}\) chiếm 49,5% về số lượng nguyên tử, còn lại là \({}_{{\rm{35}}}^{{\rm{81}}}{\rm{Br}}\). Nguyên tử khối trung bình của bromine là
A. 79,5;
B. 79,1;
C. 80,01;
D. 35.
-
Câu 40:
Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 82. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4. Kí hiệu nguyên tử X là:
A. \({}_{{\rm{30}}}^{{\rm{56}}}{\rm{Zn}}\)
B. \({}_{{\rm{26}}}^{{\rm{56}}}{\rm{Fe}}\)
C. \({}_{{\rm{26}}}^{{\rm{30}}}{\rm{Zn}}\)
D. \({}_{{\rm{26}}}^{{\rm{30}}}{\rm{Fe}}\)
-
Câu 41:
Cho nguyên tử iron (Fe) có kí hiệu nguyên tử là \({}_{{\rm{26}}}^{{\rm{56}}}{\rm{Fe}}\). Số hạt electron, proton, neutron trong một nguyên tử này lần lượt là
A. 26; 26; 56
B. 26; 26; 30
C. 30; 30; 26
D. 30; 26; 26
-
Câu 42:
Cho kí hiệu nguyên tử \({}_{\rm{8}}^{{\rm{17}}}{\rm{O}}\). Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố là O;
B. Số hiệu nguyên tử là 8;
C. Số proton trong một hạt nhân nguyên tử là 8;
D. Số neutron trong một hạt nhân nguyên tử là 8.
-
Câu 43:
Một nguyên tử sodium (Na) có 11 electron; 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu của nguyên tử này là
A. \({}_{{\rm{11}}}^{{\rm{12}}}{\rm{Na}}\)
B. \({}_{{\rm{12}}}^{{\rm{11}}}{\rm{Na}}\)
C. \({}_{{\rm{11}}}^{{\rm{23}}}{\rm{Na}}\)
D. \({}_{{\rm{23}}}^{{\rm{11}}}{\rm{Na}}\)
-
Câu 44:
Kí hiệu nguyên tử \({}_{\rm{Z}}^{\rm{A}}{\rm{X}}\) cho biết thông tin nào sau đây?
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố (X);
B. số hiệu nguyên tử (Z);
C. số khối (A);
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 45:
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số hạt neutron;
B. điện tích hạt nhân;
C. số hạt neutron và proton;
D. số khối A.
-
Câu 46:
Chọn đáp án đúng. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là
A. điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó
B. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó
C. tổng số proton và neutron trong nguyên tử của nguyên tố đó
D. tổng số proton và electron trong nguyên tử của nguyên tố đó
-
Câu 47:
Nguyên tử potassium (K) có 19 electron; 19 proton và 20 neutron. Số khối nguyên tử của K là
A. 20
B. 19
C. 39
D. 58
-
Câu 48:
Biết nguyên tử aluminium có 13 electron, điện tích hạt nhân của nguyên tử aluminium là
A. 13
B. 27
C. + 13
D. + 27
-
Câu 49:
Nguyên tử nitơ (nitrogen) có 7 proton. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử này là
A. + 7
B. 7
C. + 14
D. 14
-
Câu 50:
Khẳng định đúng là
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số electron (E)
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân (+Z) = số proton (P) = số electron (E)
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số neutron (N)
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số neutron (N) = số electron (E)