Trắc nghiệm Nghề phát triển phần mềm Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường:
A. Ta bấm tổ hợp phím Shift + F3 cho đến khi nào xuất hiện kiểu định dạng yêu cầu
B. Chọn Format - Change Case - Title Case
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 2:
Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - UPPERCASE sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thườn
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
-
Câu 3:
Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - tOGGLE cASE sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
-
Câu 4:
Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - Title Case sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
-
Câu 5:
Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - Sentence case sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thườn
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi câu thành ký tự hoa
-
Câu 6:
Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - lowercase sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
-
Câu 7:
Với một đoạn văn bản đã được chọn lựa, ta bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + D sẽ làm cho đoạn văn bản đó:
A. In đậm
B. In đậm và gạch chân đoạn văn bản đó với nét đô
C. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đôi
D. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đơn
-
Câu 8:
Với bảng mã TCVN3 - ABC, hãy chọn Font chữ thích hợp để gõ được tiếng Việt:
A. Times New Roman
B. Vntimes New Roma
C. VNI - Time
D. .VnTime
-
Câu 9:
Trong Word, muốn chèn thêm cột đã chọn trong Table, ta thực hiện:
A. Format - Columns
B. Table - Insert - Columns to the Left hoặc Columns to the Right
C. Table - Insert Columns
D. Insert - Columns
-
Câu 10:
Trong Word, khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới đây:
b1: Chọn đoạn văn bản
b2: Chọn vị trí mới (nơi đến)
b3: Nhấn Ctrl + X
b4: Nhấn Ctrl + C
b5: Nhấn Ctrl + V:
A. b1 - b2 - b3 - b4 - b5
B. b1 - b3 - b2 - b5
C. b1 - b4 - b2 - b5
D. b2 - b3 - b1 - b4 - b5
-
Câu 11:
Trong Word, để thực hiện in văn bản từ trang in số 5 đến 16 tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta gõ là:
A. 5;16
B. 5,16
C. 5 - 16
D. 5:16
-
Câu 12:
Trong Word, để thực hiện in văn bản từ trang in số 5 đến 12, tại mục Pages trong hộp thoại Print ta gõ:
A. 5 - 12
B. 5,12
C. 5:12
D. Không câu nào đúng
-
Câu 13:
Trong Word, để thực hiện in văn bản từ trang in số 1 đến 17 tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta nhập:
A. 1:17
B. 1,17
C. 1 - 17
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Trong Word, để thực hiện in một lần các trang số 5, trang số 12 và từ trang 7 đến trang 10, tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta khai báo:
A. 5 - 12,7 - 10
B. 5,12:7 - 10
C. 5,7 - 10,12
D. Không thực hiện được yêu cầu này trong Word
-
Câu 15:
Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn ta thực hiện lệnh:
A. File - Sort
B. Table - Sort
C. Tools - Sort
D. Format - Sort
-
Câu 16:
Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới đây:
b1: Chọn đoạn văn bản
b2: nhấn Ctrl + C
b3: Nhấn Ctrl + X
b4: Nhấn Ctrl + V
b5: Chọn vị trí mới đến.
A. b1 - b2 - b5 - b3
B. b1 - b4 - b5 - b2
C. b1 - b3 - b5 - b4
D. b1 - b2 - b5 - b4
-
Câu 17:
Trong Word, để mở hộp thoại Font ta thực hiện tổ hợp phím:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + B
C. Ctrl +
D. Ctrl + D
-
Câu 18:
Trong Word, để chèn tiêu đề đầu và cuối trang in ta thực hiện:
A. Edit - Header and Footer
B. View - Header and Footer
C. Insert - Header and Footer
D. Tools - Header and Footer
-
Câu 19:
Trong Word, để chèn tiêu đề đầu và cuối trang in ta thực hiện:
A. Edit - Header and Footer
B. View - Header and Footer
C. Insert - Header and Footer
D. Tools - Header and Footer
-
Câu 20:
Trong Word để in trang văn bản số 3 và số 7, tại mục Pages của hộp thoại Print là:
A. 3 - 7
B. 3,7
C. 3:7
D. 3;7
-
Câu 21:
Trong Table, muốn đẩy văn bản vào một khoảng Tab, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Tab
B. Chọn menu Table - Tab
C. Bấm Ctrl + Tab
D. Bấm Alt + Tab
-
Câu 22:
Trong Table, muốn đẩy văn bản vào một khoảng Tab, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Tab
B. Chọn menu Table - Tab
C. Bấm Ctrl + Tab
D. Bấm Alt + Tab
-
Câu 23:
Trong soạn thảo văn bản, để hiển thị thanh thước (Ruler), ta dùng lệnh:
A. Format - Ruler
B. View - Ruler
C. Insert - Ruler
D. Ấn chuột phải tại thanh công cụ, chọn Ruler
-
Câu 24:
Trong quá trình soạn thảo văn bản, để đưa con trỏ sang một trang mới khi con trỏ đang đứng tại dòng chưa hết trang hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
A. Shift+Enter
B. Alt+Enter
C. Ctrl+Enter
D. Bấm Tab và Enter cho đến khi nào con trỏ văn bản sang trang mới
-
Câu 25:
Trong MS Word, sau khi chọn đoạn văn bản, ta thực hiện ấn tổ hợp phím Ctrl + E có nghĩa là:
A. Canh giữa
B. Tăng kích cỡ chữ
C. Giảm kích cỡ chữ
D. Giảm kích cỡ chữ
-
Câu 26:
Trong MS Word, khi nhập văn bản ta sử dụng phím Enter trong trường hợp:
A. Sau dấu chấm
B. Chuyển văn bản từ Word sang Excel
C. Kết thúc đoạn văn
D. Lưu văn bản
-
Câu 27:
Trong một đoạn văn bản, có thể có:
A. Một kiểu định dạng duy nhất
B. Nhiều kiểu định dạng khác nhau
C. Một kiểu định dạng đã được định sẵn
D. Tất cả các ý đã nêu đều đúng
-
Câu 28:
Trong khi soạn thảo văn bản, người dùng bấm tổ hợp phím Ctrl + Z là để:
A. Lưu văn bản đang soạn thảo
B. Phục hồi lại trạng thái trước đó của văn bản
C. Xoá tất cả nội dung trong văn bản đó
D. In văn bản đó ra máy in
-
Câu 29:
Trong khi soạn thảo văn bản, để di chuyển con trỏ sang một trang mới khi con trỏ đang đứng tại một dòng chưa hết trang hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
A. Shift + Enter
B. Alt + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Ctrl + Alt + Enter
-
Câu 30:
Trong hộp thoại tìm kiếm, khi chọn mục Match case thì sẽ:
A. Tìm kiếm trên toàn bộ tư liệu
B. Tìm kiếm không phân biệt ký tự hoa, thường
C. Tìm kiếm chỉ trên một trang tư liệu
D. Tìm kiếm có phân biệt ký tự hoa, thường
-
Câu 31:
Trong hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ: 1,3,7 - 10 có nghĩa là:
A. In các trang 1,3 và từ trang 7 đến trang 10
B. In các trang 1, 3, 7, và 10
C. In các trang từ 1 đến 3, trang 7 đến 10
D. Không có trả lời nào đúng
-
Câu 32:
Trong hộp thoại Paragraph, mục Before trong vùng Spacing dùng để khai báo:
A. Khoảng cách của dòng hiện tại và hàng kế trên
B. Khoảng cách của đoạn hiện tại với đoạn kế trên
C. Khoảng cách của dòng hiện tại với dòng kế trên
D. Khoảng cách của dòng hiện tại với đoạn kế trên
-
Câu 33:
Trong hộp thoại Paragraph, ta có thể:
A. Thực hiện canh trái, canh giữa, canh phải và canh đều hai biên cho đoạn văn
B. Thay đổi khoảng cách giữa các hàng trong đoạn văn cũng như khoảng cách giữa các đoạn văn với nhau
C. Canh thụt dòng cho đoạn văn
D. Tất cả các ý đã nêu đều đúng
-
Câu 34:
Trong hộp thoại Page Setup, chọn Tab Margin, độ rộng của tuỳ chọn Header phải như thế nào so với độ rộng của tuỳ chọn Top:
A. Lớn hơn hoặc bằng
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Bằng nhau
D. Không nhất thiết
-
Câu 35:
Trong cửa sổ Word, ta chọn bảng mã tiếng Việt nào phù hợp cho việc nhập một văn bản bằng tiếng Việt với Font chữ Time New Roman:
A. TCVN3 - ABC
B. VNI - WIN
C. VietWare_
D. Unicode
-
Câu 36:
Trong cửa sổ làm việc với Microsoft Word, nút công cụ Undo dùng để:
A. Xoá khối văn bản
B. Trả lại trạng thái nội dung tài liệu trước đó
C. Phục hồi văn bản bị xoá
D. Các câu A, B và C đều sai
-
Câu 37:
Trong các tổ hợp phím sau, tổ hợp phím nào dùng để canh đều hai biên của một đoạn văn bản:
A. Ctrl + J
B. Ctrl + C
C. Ctrl + B
D. Ctrl + A
-
Câu 38:
Trong bảng biểu, muốn đẩy các ký tự bên phải điểm chèn qua phải một khoảng Tab, ta thực hiện:
A. Ấn phím Tab
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
C. Ấn tổ hợp phím Shift + Tab
D. Chọn menu Format - Tab - Insert
-
Câu 39:
Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below
B. Table - Insert - Rows Below
C. Table - Insert rows - Above
D. Table - Insert - Rows Below
-
Câu 40:
Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía dưới dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below
B. Table - Insert rows - Above
C. Table - Insert - Rows Below
D. Table - Insert - Rows Above
-
Câu 41:
Trong bảng (Table), để chèn dòng văn bản trắng nằm trên một dòng văn bản đã được chọn ta thực hiện:
A. Table - Insert - Rows Above
B. Table - Insert - Rows Below
C. Table - Insert Rows - Above
D. Table - Insert Rows - Below
-
Câu 42:
Thực hiện thao tác nào sau đây để chuyển đổi đơn vị đo từ Inches sang Centimeters trên thước:
A. Chọn Tools - Options - General - Measurement units và chọn Centimeters
B. Chọn Formats - Options - General - Measurement units và chọn Centimeters
C. Chọn View - Rules - Measurement units và chọn Centimeters
D. Chọn File - Page Setup - Measurement units và chọn Centimeters
-
Câu 43:
Thực hiện thao tác nào sau đây để chuyển đổi đơn vị đo trên thước từ Inches sang Centimeters:
A. Tool - Options - General - Measurement Units - Centimeters
B. Format - Options - General - Measurement Units - Centimeters
C. View - Ruler - Measurement Units - Centimeters
D. File - Page Setup - Measurement Units - Centimeters
-
Câu 44:
Thao tác tại mục nào trong hộp thoại Paragraph cho phép thay đổi được khoảng cách giữa các hàng trong đoạn văn:
A. Line Spacing
B. Indentation
C. Alignment
D. Spacing
-
Câu 45:
Thao tác tại mục nào trong hộp thoại Paragraph cho phép thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
A. Spacing
B. Indentation
C. Line Spacing
D. Alignment
-
Câu 46:
Thao tác nào sau đây dùng để chuyển đổi đơn vị đo lường từ Inch sang Centimeters:
A. Chọn Tools - Options - General - Measurement Units - Centimeters
B. Chọn Format - Options - General - Measurement Units - Centimeters
C. Chọn View - Ruler - Measurement Units - Centimeters
D. Chọn File - Page Setup - Measurement Units - Centimeters
-
Câu 47:
Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table:
A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó
B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó
C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng
-
Câu 48:
Thao tác nào sau đây dùng để chèn thêm một hàng mới trong Table:
A. Đặt con trỏ trong Table, bấm phím Insert
B. Đặt con trỏ trong Table, chọn Insert
C. Đặt con trỏ trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below
D. Chọn toàn bộ Table, bấm Insert
-
Câu 49:
Tạo danh sách đánh dấu đầu mục, ta thực hiện lệnh:
A. Insert - Bullets and Numbering
B. Format - Bullets and Numbering
C. View - Bullets and Numbering
D. Tools - Bullets and Numbering
-
Câu 50:
Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + Home là để:
A. Đánh dấu chọn từ vị trí con trỏ cho đến cuối tư liệu
B. Đánh dấu chọn từ vị trí con trỏ cho đến đầu tư liệu
C. Đánh dấu chọn toàn bộ tư liệu
D. Đánh dấu chọn toàn một từ tại vị trí con trỏ