Trắc nghiệm Nghề phát triển phần mềm Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + End là để:
A. Đánh dấu chọn từ vị trí con trỏ cho đến cuối tư liệu
B. Đánh dấu chọn từ vị trí con trỏ cho đến đầu tư liệu
C. Đánh dấu chọn toàn bộ tư liệu
D. Đánh dấu chọn toàn một từ tại vị trí con trỏ
-
Câu 2:
Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp phím Ctrl + A là để:
A. Đánh dấu chọn từ vị trí con trỏ cho đến cuối tư liệu
B. Đánh dấu chọn từ vị trí con trỏ cho đến đầu tư liệu
C. Đánh dấu chọn toàn bộ tư liệu
D. Đánh dấu chọn toàn một từ tại vị trí con trỏ
-
Câu 3:
Tại hộp thoại Page Setup, để chọn trang giấy in ngang thì ta thực hiện
A. Chọn Tab Margin - Landscape
B. Chọn Tab Margin - Portrait
C. Chọn Tab Paper Size - Landscape
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 4:
Tại hộp thoại Find and Replace, khi người dùng chọn Up tại mục Search Options (xem hình) thì Word thực hiện việc tìm kiếm và thay thế:
A. Trên toàn bộ tư liệu
B. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về đầu tư liệu
C. Từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối tư liệu
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 5:
Ta có thể di chuyển một hình ảnh từ tư liệu này sang tư liệu khác, điều này đúng hay sai:
A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ có thể di chuyển khi cả hai tư liệu đều phải mở
D. Chỉ có thể di chuyển khi cả hai tư liệu đều phải đóng
-
Câu 6:
Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để bật/tắt chế độ gõ chỉ số trên(Số mũ):
A. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + =
C. Shift + =
D. Alt + =
-
Câu 7:
Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để bật/tắt chế độ gõ chỉ số dưới(Cước số):
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + =
D. Alt + =
-
Câu 8:
Sau khi đã chọn hình vuông trong 3 hình vẽ, để đưa hình vuông vào nằm giữa hình tròn và tam giác (xem hình), ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào:
A. Bring to Front
B. Send to Back
C. Bring Forward
D. Send Backward
-
Câu 9:
Sau khi đã chọn hình vuông trong 3 hình vẽ, để đem hình vuông lên trên cùng của 3 hình đó, ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào:
A. Bring to Front
B. Send to Back
C. Bring Forward
D. Send Backward
-
Câu 10:
Sau khi đã chọn hình tròn trong 3 hình vẽ, để đưa hình tròn xuống dưới cùng của 3 hình đó, ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào:
A. Send to Back
B. Send Backward
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 11:
Sau khi đã chọn hình tròn trong 3 hình vẽ, để đem hình tròn lên trên cùng của 3 hình đó, ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào:
A. Bring to Front
B. Bring Forward
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 12:
Sau khi chọn một khối văn bản, bấm tổ hợp phím Ctrl + ] thì sẽ:
A. Canh giữa khối văn bản
B. Canh trái khối văn bả
C. Tăng kích cỡ chữ
D. Giảm kích cỡ chữ
-
Câu 13:
Sau khi chọn một đoạn văn bản, chọn Format - Columns và khai báo các thông số như ở trong hìnhvà kích OK, lúc này đoạn văn sẽ có định dạng là:
A. Đoạn văn được chia thành 3 cột
B. Đoạn văn được chia thành 3 cột, khoảng cách giữa mỗi cột là 1cm
C. Đoạn văn được chia thành 3 cột, cột 1 có độ rộng 4 cm, cột 2 có độ rộng 5 cm, cột 3 có độ rộng 6 cm và khoảng cách giữa mỗi cột là 1cm
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 14:
Sau khi chọn một đoạn văn bản, bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A dùng để:
A. Chuyển thành chữ in nghiêng tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đó
B. Chuyển thành chữ thường tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đó
C. Chuyển thành chữ in đậm tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đ
D. Chuyển thành chữ hoa tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đó
-
Câu 15:
Phím nào sau đây chuyển giữa chế độ ghi chèn và ghi đè:
A. Insert
B. PageDown
C. End
D. PageUp
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây về chương trình ứng dụng Microsoft Word là sai:
A. Word là một thành phần của bộ Microsoft Office
B. Không thể dùng Word để tính toán các bảng tính đơn giản
C. Word có thể được sử dụng để thiết kế trang Web
D. Không có phát biểu nào sai
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là sai (về công dụng của các tổ hợp phím tắt):
A. Ctrl + Shift + F: Mở hộp thoại chọn Font chữ
B. Ctrl + Shift + D: Mở/Tắt in chữ gạch chân nét đơn
C. Ctrl + Shift + =: Mở/Tắt in chỉ số trên
D. Ctrl + =: Mở/Tắt in chỉ số dưới
-
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Giữ phím Shift khi vẽ Elip sẽ tạo ra hình vuông
B. Thanh công cụ Drawing chứa các công cụ vẽ đường thẳng, hình tròn,…
C. Trong Textbox ta vẫn có thể định dạng đậm, nghiêng,…
D. Có thể thay đổi kích thước hộp Textbox bằng cách kéo thả tại các nút xung quanh hộp Textbox
-
Câu 19:
Nhắp ba lần chuột tại một vị trí bất kỳ trong một đoạn văn là để:
A. Chọn toàn bộ đoạn văn đó
B. Sao chép đoạn văn đó
C. Di chuyển đoạn văn đó
D. In đậm và in nghiêng đoạn văn đó
-
Câu 20:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để:
A. Mở hộp thoại Font
B. Mở hộp thoại Date and Time
C. Mở hộp thoại Find and Replace
D. Mở hộp thoại Search
-
Câu 21:
Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước đo ta thực hiện:
A. Tools - Options - Edit - Chọn đơn vị trong mục Measurement units
B. Tools - Options - General - chọn đơn vị trong mục Measurement units
C. Tools - Options - View - chọn đơn vị trong mục Measurement units
D. Tools - Customize - General chọn đơn vị trong mục Measurement units
-
Câu 22:
Muốn phục hồi một thao tác vừa thực hiện, ta có thể:
A. Nhấp vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ chuẩn
B. Nhấn tổ hợp Phím Ctrl + Z
C. Vào Menu Edit chọn Undo
D. Tất cả các cách trên
-
Câu 23:
Muốn đóng File tài liệu đang soạn thảo trong Microsoft Word, ta thực hiện:
A. Chọn File - Exit
B. Chọn File - Close
C. Nhắp chuột vào nút Minimize
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 24:
Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng, ta thực hiện:
A. Chọn Table, Convert, Text to Table
B. Chọn Table, Convert Table to Text
C. Chọn Table, Select Table
D. Tất cả các cách trên đều đúng
-
Câu 25:
Muốn chuyển khối văn bản đang được chọn thành Table, ta thực hiện:
A. Chọn Table - Convert - Text to Table
B. Chọn Table - Table to Text - Convert
C. Chọn Table - Select Table - Convert
D. Cả 3 cách A, B và C đều đúng
-
Câu 26:
Muốn cho đoạn văn bản thụt vào dòng đầu tiên của đoạn, sau khi thực hiện chọn đoạn văn bản, thực hiện theo cách nào sau đây:
A. Format - Paragraph…, ở mục Special chọn First Line
B. File - Paragraph…, ở mục Special chọn First Line
C. Format - Paragraph…, ở mục Line Spacing chọn First Line
D. Tools - Options, ở mục Line Option chọn First Line
-
Câu 27:
Muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta chọn văn bản rồi thực hiện:
A. Vẽ các đoạn thẳng để chia cột
B. Kích chọn Menu Table rồi chọn Insert Columns
C. Chọn Menu Insert rồi chọn Column
D. Chọn menu Format rồi chọn Columns
-
Câu 28:
Muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta chọn văn bản rồi thao tác:
A. Vẽ các đoạn thẳng để chia cột
B. Table - Insert - Columns
C. Insert - Columns
D. Format - Columns
-
Câu 29:
Muốn bật tắt chế độ đánh chỉ số dưới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt+Shift+=
B. Ctrl+Shift+
C. Ctrl+=
D. Shift+=
-
Câu 30:
Muốn ẩn hay hiện thanh vẽ Drawing ta thực hiện:
A. View - Toolbars - Drawing
B. Insert - Toolbars - Drawing
C. View - Drawing
D. Insert - Drawing
-
Câu 31:
Mục nào trong Menu Format cho phép người dùng kẻ khung cho đoạn văn bản:
A. Borders and Shading
B. Columns
C. Change Case
D. Drop Cap
-
Câu 32:
Mục nào trong menu File (xem hình) cho phép ta thay đổi được khổ giấy của tài liệu:
A. Page Setup
B. Properties
C. Version
D. Print
-
Câu 33:
Mục nào trong menu File cho phép ta thay đổi được hướng in của tài liệu:
A. Page Setup
B. Version
C. Properties
D. Save As Webpage
-
Câu 34:
Mục Font Style trong hộp thoại Font cho phép người dùng:
A. Định dạng kiểu chữ
B. Định dạng Font chữ
C. Định dạng màu chữ
D. Định dạng cỡ chữ
-
Câu 35:
Mục chọn Different odd and even trong ngăn Layout của hộp thoại Page Setup dùng để:
A. Phân biệt tiêu đề (Header and Footers) giữa trang đầu tiên và các trang còn lại
B. Phân biệt tiêu đề giữa trang đầu tiên và các trang còn lại
C. Xoá tiêu đề (Header and Footers) trong văn bản
D. Phân biệt tiêu đề (Header and Footers) giữa trang chẵn và trang lẻ
-
Câu 36:
Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là:
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu và (&)
C. Dấu ngã (~)
D. Enter
-
Câu 37:
Lưu File (tập tin) với tên khác trong MS Word ta thực hiện:
A. File - Save
B. File - Save As
C. Edit - Save
D. Edit - Save As
-
Câu 38:
Làm thế nào để thực hiện lệnh in 5 bản giống nhau:
A. Bấm Ctrl+P
B. File - Properties - Nhập vào số 5
C. Chọn Print trên thanh công cụ, đồng thời ấn phím số 5
D. File - Print - Tại mục Number of Copies - Nhập vào số 5
-
Câu 39:
Khi mở một File ở trong Word thì tên của File đó nằm ở:
A. Trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng
B. Trên thanh tiêu đề của cửa sổ tư liệu
C. Trên thanh công cụ của cửa sổ trình ứng dụng
D. Trên thanh công cụ của cửa sổ tư liệu
-
Câu 40:
Khi lần đầu tiên lưu tư liệu, điều gì sẽ xảy ra:
A. Xuất hiện hộp thoại Save As để nhập vào tên tập tin và nơi cần lưu giữ tập tin
B. Việc lưu chỉ xảy ra khi bấm tổ hợp phím Ctrl + S
C. Máy tính sẽ lưu lại tư liệu trên ổ đĩa hiện hành
D. Không có điều gì xảy ra cả
-
Câu 41:
Khi đặt con trỏ vào ô cuối cùng bên phải của Table, để thêm một hàng mới nằm cuối Table, ta bấm phím:
A. Shift
B. Ctrl
C. Tab
D. Alt
-
Câu 42:
Khi đặt con trỏ vào ô bên phải cuối Table, để chèn thêm 1 dòng trắng nằm cuối Table ta bấm phím:
A. Shift
B. Tab
C. Enter
D. Cả ba câu trên đều đúng
-
Câu 43:
Khi đang soạn thảo văn bản, kích File và chọn Close là để:
A. Đóng văn bản đang soạn thảo
B. Đóng văn bản đang soạn thảo và thoát khỏi Word
C. Thoát khỏi Word
D. Đóng tất cả các chương trình đang chạy trên Windows
-
Câu 44:
Khi đang soạn thảo văn bản, bấm Ctrl + F là để:
A. Mở hộp thoại Font
B. Mở hộp thoại Date and Time
C. Mở hộp thoại Find and Replace
D. Không có tác dụng nào cả
-
Câu 45:
Khi đang làm việc với một tư liệu, để lưu lại những thay đổi trong tư liệu bạn bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + U
B. Ctrl + S
C. Ctrl + L
D. Ctrl + B
-
Câu 46:
Câu 395
Khi đã chọn một khối văn bản, kích vào nút này sẽ làm cho khối văn bản đó:
A. Chuyển sang định dạng in nghiêng
B. Nếu đoạn văn bản đang có định dạng nghiêng thì sẽ trở về định dạng thường (không nghiêng)
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 47:
Khi chọn First Line tại mục Special trong hộp thoại Paragraph cho phép người dùng định dạng:
A. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho cả đoạn văn bản đã chọn
B. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn bản đã chọn
C. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho các dòng của đoạn văn bản đã chọn (trừ dòng đầu tiên)
D. Khoảng cách cho lề trên và lề dưới giữa các dòng trong một đoạn văn bản đã chọn
-
Câu 48:
Kết thúc một đoạn văn là ký tự:
A. Dấu hỏi (?)
B. Dấu ngã (~)
C. Dấu Enter (Paragraph Mark)
D. Dấu chấm (.)
-
Câu 49:
Hãy cho biết Tab đang được chọn là loại Tab gì (xem hình):
A. Left Tab
B. Tab Bar
C. Center Tab
D. Decimal Tab
-
Câu 50:
Hãy cho biết Tab đang được chọn là loại Tab gì (xem hình):
A. Left Tab
B. Right Tab
C. Center Tab
D. Decimal Tab