Trắc nghiệm Nghề phát triển phần mềm Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:
A. Table/ Merger cells
B. Table/ insert cells
C. Table/ select cells
D. Table/ split cells
-
Câu 2:
Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:
A. Edit->Copy
B. File->Copy
C. File->Cut
D. Edit->Cut
-
Câu 3:
Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:
A. Format->Font
B. Format->color
C. Edit->Font
D. File->Font
-
Câu 4:
Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Dùng lệnh File chọn Save
B. CTRL+S
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Click vào biểu tượng Save
-
Câu 5:
Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:
A. Table → Split cell
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng
B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng
D. Xóa các cột
-
Câu 7:
Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table
D. Tools → Insert → Table
-
Câu 8:
Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect Options…
-
Câu 9:
Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find
B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace
D. Cả A và B
-
Câu 10:
Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sửa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 11:
Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
-
Câu 12:
Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
-
Câu 13:
Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ
B. Kiểu chữ (Type)
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả ba ý trên đều đúng.
-
Câu 14:
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→ Page Setup…
B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup…
D. Format → Page Setup…
-
Câu 15:
Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
-
Câu 16:
Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style
B. Font
C. Size
D. Small caps
-
Câu 17:
Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cỡ chữ
B. Chọn màu chữ.
C. Chọn kiểu gạch dưới;
D. Chọn Font (phông chữ);
-
Câu 18:
Hãy chọn phương án sai
Lệnh Format-> Borders and Shading…dùng để:
A. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
B. định dạng bảng;
C. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự;
D. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng;
-
Câu 19:
Để tạo bảng ta thực hiện:
A. Lệnh Table-> insert-> Table…;
B. Lệnh Tools->insert-> Table…;
C. Lệnh insert->Table;
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
-
Câu 20:
Để đinh dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Ctrl + B;
D. Ctrl + E.
-
Câu 21:
Hãy chọn câu ĐÚNG trong những câu sau?
A. Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm định là .xls;
B. Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File -> Exit;
C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên văn bản;
D. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word.
-
Câu 22:
Nhấn phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện được việc nào trong các việc được liệt kê sau đây?
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại;
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại;
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại;
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
-
Câu 23:
Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện (chẳng hạn xoá nhầm một kí tự), thao tác nào là SAI
A. Nháy chuột vào nút ;
B. Chọn lệnh Edit -> Undo;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z
D. Chọn lệnh Edit -> Redo.
-
Câu 24:
Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian hơn;
B. Phải nhớ tổ hợp phím;
C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng;
D. Nhanh hơn
-
Câu 25:
Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện:
A. Lệnh Edit-> Goto…;
B. Lệnh Edit-> Search;
C. Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H
D. Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H
-
Câu 26:
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File-> Page Setup…;
B. Edit-> Page Setup…;
C. File-> Print Setup…;
D. Format-> Page Setup….
-
Câu 27:
Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format -> Font… và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font style;
B. Font;
C. Small caps
D. Size.
-
Câu 28:
Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt.
B. Nhấn giữ phím Shift
C. Nhấn giữ phím Ctrl;
D. Nhấn giữ phím Alt;
-
Câu 29:
Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;
B. Sửa chính tả;
C. Chọn cỡ chữ;
D. Thay đổi hướng giấy
-
Câu 30:
Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ?
A. Arial
B. .VnTime
C. .VnArial
D. Cả A và C
-
Câu 31:
Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?
A. New…
B. Save As…
C. Save
D. Print…
-
Câu 32:
Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
B. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
C. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảo văn bản chữ Việt;
D. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
-
Câu 33:
Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
-
Câu 34:
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…
B. Insert → Save…
C. File → Save…
D. Edit → Save as
-
Câu 35:
Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
-
Câu 36:
Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .DOC
B. .COM
C. .EXE
D. .TXT
-
Câu 37:
Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Chọn File → Close
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
-
Câu 38:
Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện
A. chọn File→Open.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+N
C. Chọn View →Open
D. chọn File→New;
-
Câu 39:
Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;
B. chọn lệnh File → Cut;
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
D. chọn lệnh Edit→Paste;
-
Câu 40:
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
B. nhấn tổ hợp phím Alt+S;
C. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;
D. Cả A và C;
-
Câu 41:
Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
-
Câu 42:
Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong trình gõ chữ việt (Unikey,Vietkey )cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X
B. Unicode
C. TCVN3_ABC
D. VNI Win
-
Câu 43:
Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI Windows?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 44:
Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI
-
Câu 45:
Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times
B. .VnArial
C. .VnTime
D. Arial
-
Câu 46:
Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa
-
Câu 47:
Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
-
Câu 48:
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
-
Câu 49:
Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?:
A. Nhập và lưu trữ văn bản.
B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản
D. Cả A, B và C
-
Câu 50:
Trong MS Word 2010, muốn điều chỉnh khoảng cách giửa các đoạn ta sử dụng nút lệnh
A.
B.
C.
D.