Trắc nghiệm Nghề phát triển phần mềm Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Trong Microsoft Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn
A. Align Left (Ctrl + L)
B. Align Right (Ctrl + R)
C. Align Center (Ctrl + E)
D. Justify (Ctrl + J)
-
Câu 2:
Trong Word đề xuống dòng mà không qua đoạn (paragraph) mới thì:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Nhấn phím Enter
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
-
Câu 3:
Trong Microsoft Word lệnh Edit --> Find có nhiệm vụ
A. Điều chỉnh trang văn bản
B. Tìm kiếm dữ liệu
C. Thay thế dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Để chuyển đổi ký tự hoa thành ký thường (hoặc ngược lại) trong Word ta chọn:
A. Format --> Font
B. Format --> Drop cap
C. Format --> Change case
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu Clipboard?
A. 10
B. 5
C. 12
D. 13
-
Câu 6:
Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
A. Chọn Menu Format --> View --> Header and Footer
B. Chọn Menu View --> Header and Footer
C. File --> Header and Footer
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Để đưa một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng?
A. View --> Symbol và …
B. Format --> Symbol và …
C. Insert --> Symbol và…
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Để xóa số trang trong word 2003, ta dùng lệnh:
A. Insert / Header and Footer
B. Format / Header and Footer
C. View/ Header and Footer
D. Cả 3 cách đều sai
-
Câu 9:
Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút lệnh Numbering trên thanh công cụ định dạng
B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering…
C. Lệnh Format → Bullets and Numbering…
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 10:
Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh:
A. Lệnh Insert→Page Numbers...
B. Lệnh Format→Page Number...
C. Lệnh Insert →Bullet and Numbering..
D. Không có đáp án
-
Câu 11:
Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh File→Print...
B. Bấm Ctrl+P
C. Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ
D. Cả 3 cách trên
-
Câu 12:
Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh Format→Page Number
B. Lệnh Format→font
C. Lệnh Format→Page Setup
D. Lệnh File → Print Preview
-
Câu 13:
Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ đâu?
A. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về trước
B. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về sau
C. Từ dòng cuối cùng của trang trước
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Để đánh dấu ngắt trang trong Word ta dùng lệnh nào?
A. Insert →Page Break
B. Insert →Symbol...
C. Insert →Picture...
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 15:
Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta thực hiện như thế nào:
A. Dùng lệnh Format→ font...
B. Dùng lệnh Format → Bullet and Numbering...
C. Dùng lệnh Insert → Symbol..
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 16:
Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản
D. Hoặc A hoặc B hoặc C
-
Câu 17:
Em hãy tìm câu sai về công cụ trợ giúp soạn thảo?
A. Ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “Viet nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet Nam”
B. Chức năng thay thế cho phép thay 1 từ bằng 1 từ hoặc 1 cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau
C. Chức năng thay thế cho phép xóa 1 từ hay 1 cụm từ trong văn bản
D. Tất cả ý trên
-
Câu 18:
Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta thực hiện:
A. Lệnh Edit → Go to…
B. Lệnh Edit → Search…
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
-
Câu 19:
Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:
A. Nhấp chọn lệnh File/Copy
B. Nhấp chọn lệnh Edit/Send to
C. Nhấp chọn lệnh Edit/Copy
D. Cả ba cách đều sai
-
Câu 20:
Câu các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế
B. Gõ tắt và sữa lỗi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 21:
Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit → Copy
B. chọn lệnh Edit → Find
C. chọn lệnh Edit → Cut
D. chọn lệnh Edit → Paste
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây đúng về hệ soạn thảo văn bản Word?
A. Để kết thúc phiên làm việc chỉ có duy nhất một cách là File →Exit .
B. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File → Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp.
C. Có nhiều cách để mở tệp văn bản
D. Các tệp văn bản đều có phần mở rộng là .doc.
-
Câu 23:
Bộ phông chữ Thư pháp thường dùng tương ứng với bảng mã nào?
A. Unicode tổ hợp.
B. Unicode dựng sẵn.
C. TCVN3 (ABC).
D. VNI Windows.
-
Câu 24:
Lệnh Table → Merge Cells dùng để:
A. Chèn ô.
B. Gộp ô.
C. Tách ô.
D. Xoá ô.
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây chưa đúng về hệ soạn thảo văn bản?
A. Hệ soạn thảo văn bản cho phép lưu trữ lâu dài văn bản.
B. Với hệ soạn thảo văn bản ta có thể chỉnh sửa và in ấn văn bản
C. Hệ soạn thảo văn bản cho phép thêm hình ảnh và các ký hiệu đặc biệt vào văn bản.
D. Hệ soạn thảo văn bản không cho phép tạo bảng biểu và tính toán dữ liệu trong bảng.
-
Câu 26:
Phím Tab trên bàn phím dùng để đưa con trỏ văn bản:
A. cách ra một ký tự trống.
B. cách ra một khoảng trống.
C. chuyển sang đoạn mới.
D. xuống dòng kế tiếp.
-
Câu 27:
Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo chỉ số bình phương (x2)?
A. Ctrl - >.
B. Ctrl - =.
C. Ctrl - Shift - =.
D. Ctrl - Shift - >.
-
Câu 28:
Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề?
A. Ctrl - L.
B. Ctrl - E.
C. Ctrl - R.
D. Ctrl - J.
-
Câu 29:
Đây là hình ảnh của nút lệnh gì?
A. New
B. Print
C. Open
D. Save
-
Câu 30:
Để gõ được ký tự phía trên (trong phím có hai ký tự) ta phải kết hợp phím nào sau đây?
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab
-
Câu 31:
Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam" ta nhấn lần lượt các tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl+I → Ctrl+B
B. trl+B → Ctrl+E
C. Ctrl+I → Ctrl+U
D. Ctrl+B → Ctrl+U
-
Câu 32:
Để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ trong văn bản, thực hiện:
A. Edit/Find
B. File/Find
C. Alt + F
D. Format/Find
-
Câu 33:
Để thực hiện gộp ô sau khi chọn các ô cần gộp ta thực hiện:
A. Table/ Merge Cell
B. Table/ Split cell
C. Table/ Merge Table
D. Table/ Sort
-
Câu 34:
Để thay đổi phông chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format→ Font và chọn phông chữ trong ô:
A. Font color
B. Size
C. Font Style
D. Font
-
Câu 35:
Muốn ngắt trang từ vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + Shift + Enter
B. Nhấn Enter
C. Nhấn Ctrl + Enter
D. Nhấn Shift + Enter
-
Câu 36:
Để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng hiện hành, thực hiện nhấn:
A. Ctrl + Page Up
B. Nhấn phím Page Down
C. Nhấn phím Home
D. Ctrl + Home
-
Câu 37:
Để xoá một cột trong bảng, ta chọn cột cần xoá sau đó thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Vào Table → delete → Column
C. Vào Table → delete
D. Vào Table → delete → Row
-
Câu 38:
Để đánh số trang cho văn bản ta thực hiện lệnh.
A. Insert -> Page Number.
B. Insert -> Page Setup.
C. File -> Page Number.
D. Edit -> Page Number.
-
Câu 39:
Muốn thực hiện chức năng gõ tắt và sữa lỗi trong khi soạn thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Vào Format >Autocorrect
B. Vào Tools >Autocorrect Options
C. Vào Format >Autocorrect Options
D. Vào Tools >Autocorrect
-
Câu 40:
Để chèn thêm một hàng vào bảng sau khi chọn vị trí chèn ta thực hiện lệnh:
A. Table/Insert/Rows below
B. Table/Insert/Rows
C. Format/Insert/Rows
D. Insert/Rows below
-
Câu 41:
Để tìm cụm từ “Văn bản” trong văn bản và thay thế thành “Tài liệu” ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R.
B. Lệnh Edit →Search.
C. Lệnh Edit →Replace …
D. Lệnh Edit →Goto…
-
Câu 42:
Khi làm việc với Word xong muốn thoát khỏi phiên làm việc với Word ta thực hiện:
A. File/ Close
B. File/Exit
C. Edit/ Close
D. Edit/ Exit
-
Câu 43:
Tệp tin có phần mở rộng .DOC thường là:
A. Tệp chương trình nguồn viết bằng ngôn ngữ Pascal
B. Tệp chương trình trong HĐH
C. Tệp dữ liệu ảnh
D. Tệp văn bản do hệ soạn thảo Microsoft Word tạo ra
-
Câu 44:
Tệp dùng để chứa:
A. Nội dung tệp.
B. Thư mục
C. Tệp
D. Tệp và thư mục
-
Câu 45:
Các tệp sau tệp nào của Microsoft Word?
A. Hoctin.doc
B. Hoctin.xls
C. Hoctin.ppt
D. Hoctin.pas
-
Câu 46:
Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font)
B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Kiểu chữ (Style)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 47:
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
-
Câu 48:
Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng trang
C. Định dạng đoạn văn bản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 49:
Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift
B. End
C. Delete
D. BackSpace
-
Câu 50:
Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + B
B. Nhấn Ctrl + E
C. Nhấn Ctrl + U
D. Nhấn Ctrl + I