Trắc nghiệm Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam Lịch Sử Lớp 10
-
Câu 1:
Luật pháp của các triều đại phong kiến Đại Việt không đề cao vấn đề nào dưới đây?
A. Tính dân tộc và chủ quyền quốc gia.
B. Tính tự trị của các làng xã, châu, huyện.
C. Quyền lực của vua, quyền lợi của quý tộc, quan lại.
D. Quyền lợi của nhân dân (trong đó có quyền lợi của phụ nữ).
-
Câu 2:
Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
-
Câu 3:
Bộ luật nào dưới đây còn được gọi là Quốc triều hình luật được ban hành dưới thời Lê sơ?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
-
Câu 4:
Năm 1230, vua Trần Thái Tông đã cho soạn bộ luật nào?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
-
Câu 5:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?
A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến.
B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.
C. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.
D. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.
-
Câu 6:
Danh y Tuệ Tĩnh là tác giả của bộ sách y dược học nào sau đây?
A. Nam dược thần hiệu.
B. Hải thượng y tông tâm lĩnh.
C. Bảo anh lương phương.
D. Bản thảo cương mục.
-
Câu 7:
Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của
A. Đào Duy Từ.
B. Trần Khánh Dư.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Tông Đản.
-
Câu 8:
Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây?
A. Dư địa chí.
B. Hồng Đức bản đồ.
C. Phủ Biên tạp lục.
D. Gia Định thành thông chí.
-
Câu 9:
Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây?
A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Lam Sơn thực lục.
D. Đại Việt thông sử.
-
Câu 10:
Một trong những tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của Nguyễn Du là
A. Lục Vân Tiên.
B. Truyện Kiều.
C. Quốc âm thi tập.
D. Chinh phụ ngâm.
-
Câu 11:
Một trong những tác phẩm văn học chữ Hán tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn là
A. Chiếu dời đô.
B. Hịch tướng sĩ.
C. Bình Ngô Đại Cáo.
D. Tụng giá hoàn kinh sư.
-
Câu 12:
Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành từ việc sử dụng và cải biến
A. chữ Phạn của Ấn Độ.
B. chữ Hán của Trung Quốc.
C. bảng chữ cái La-tinh.
D. chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
-
Câu 13:
Cư dân Việt cổ, Chăm-pa và Phù Nam đều
A. lấy thương mại đường biển làm nguồn sống chính.
B. sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn.
C. sùng mộ Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
D. ăn gạo nếp, gạo tẻ; làm nhà sàn từ gỗ.
-
Câu 14:
Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế
A. quân chủ lập hiến.
B. cộng hòa quý tộc.
C. quân chủ chuyên chế.
D. dân chủ chủ nô.
-
Câu 15:
Cư dân Chăm-pa sùng mộ những tôn giáo nào của Ấn Độ?
A. Nho giáo và Đạo giáo.
B. Phật giáo và Hồi giáo.
C. Hin-đu giáo và Phật giáo.
D. Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.
-
Câu 16:
Cư dân Phù Nam đã tiếp thu hệ thống chữ viết nào dưới đây?
A. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
B. Chữ Phạn của Ấn Độ.
C. Chữ Nôm của Đại Việt.
D. Chữ La-tinh của La Mã.
-
Câu 17:
Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục của cư dân Phù Nam?
A. Mặc áo chui đầu hoặc ở trần.
B. Dùng vải quấn làm váy.
C. Đi dép bằng gỗ cây bao hương.
D. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.
-
Câu 18:
Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Phù Nam là
A. nhà tranh vách đất.
B. nhà sàn dựng bằng gỗ.
C. nhà trệt xây bằng gạch.
D. nhà mái bằng xây bằng gạch.
-
Câu 19:
Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Phù Nam là
A. nhà tranh vách đất.
B. nhà sàn dựng bằng gỗ.
C. nhà trệt xây bằng gạch.
D. nhà mái bằng xây bằng gạch.
-
Câu 20:
Giống với cư dân Chăm-pa, nguồn lương thực chính của cư dân Phù Nam là
A. lúa mì.
B. lúa mạch.
C. lúa gạo.
D. ngô, lúa mì.
-
Câu 21:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở về điều kiện tự nhiên dẫn đến sự hình thành nền văn minh Phù Nam?
A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Địa hình cao, khan hiếm nguồn nước ngọt.
C. Địa hình khu vực thấp, nguồn nước dồi dào.
D. Giáp biển, có nhiều nơi cho thuyền neo đậu.
-
Câu 22:
Giống với cư dân Việt cổ, nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa là
A. lúa mì.
B. lúa mạch.
C. gạo nếp, gạo tẻ.
D. ngô, lúa mì.
-
Câu 23:
Cư dân bản địa sinh sống lâu đời ở vùng duyên hải và một phần cao nguyên miền Trung của Việt Nam là những người nói tiếng
A. Mã Lai cổ.
B. Môn cổ.
C. Khơ-me cổ.
D. Thái cổ.
-
Câu 24:
Văn minh Chăm-pa có nhiều mối liên hệ gần gũi với nền văn hóa nào dưới đây?
A. Văn hóa Sa Huỳnh.
B. Văn hóa Óc Eo.
C. Văn hóa Đông Sơn.
D. Văn hóa Phùng Nguyên.
-
Câu 25:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở về điều kiện tự nhiên dẫn đến sự hình thành của văn minh Chăm-pa?
A. Địa hình đan xen cao nguyên với đồng bằng.
B. Đường bờ biển dài thuận lợi cho giao lưu kinh tế.
C. Có nhiều cánh đồng màu mỡ ven sông Thu Bồn.
D. Nguồn cung cấp nước dồi dào từ hệ thống sông Hồng.
-
Câu 26:
Văn minh Chăm-pa được hình thành tại khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
-
Câu 27:
Nền văn minh nào dưới đây được hình thành trên lưu vực châu thổ sông Cửu Long?
A. Văn minh Đại Việt.
B. Văn minh Việt cổ.
C. Văn minh Chăm-pa.
D. Văn minh Phù Nam.
-
Câu 28:
Chức quan cao cấp nhất trong triều đình Chăm-pa là
A. Thuộc quan.
B. Ngoại quan.
C. Tôn quan.
D. Quan lang.
-
Câu 29:
Nhà nước Chăm-pa ra đời vào khoảng
A. thế kỉ I.
B. thế kỉ II.
C. thế kỉ III.
D. thế kỉ IV.
-
Câu 30:
Những tôn giáo nào của Ấn Độ được cư dân Chăm-pa sùng mộ?
A. Nho giáo và Đạo giáo.
B. Phật giáo và Hồi giáo.
C. Hin-đu giáo và Phật giáo.
D. Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.
-
Câu 31:
Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở tiếp thu
A. chữ Hán của Trung Quốc.
B. chữ Phạn của Ấn Độ.
C. chữ Nôm của Đại Việt.
D. chữ La-tinh của La Mã.
-
Câu 32:
Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Chăm-pa là
A. nhà sàn dựng bằng gỗ.
B. nhà tranh vách đất.
C. nhà trệt xây bằng gạch.
D. nhà mái bằng xây bằng gạch.
-
Câu 33:
Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau?
Vua nào công đức lưu danh,
Dựng nước Âu Lạc, xây thành Cổ Loa?
A. An Dương Vương.
B. Hùng vương.
C. Lý Nam Đế.
D. Triệu Việt Vương.
-
Câu 34:
Thời Văn Lang - Âu Lạc, đứng đầu các bộ là
A. Quan Lang.
B. Lạc hầu.
C. Lạc tướng.
D. Bồ chính.
-
Câu 35:
Thời Văn Lang - Âu Lạc, đứng đầu các chiềng, chạ là
A. Quan Lang.
B. Lạc hầu.
C. Lạc tướng.
D. Bồ chính.
-
Câu 36:
Nội dung nào sau đây mô tả đúng về nhà nước Văn Lang?
A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.
C. Chưa có quân đội và chữ viết.
D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương.
-
Câu 37:
Nội dung nào sau đây mô tả không đúng về nhà nước Âu Lạc?
A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.
C. Lãnh thổ thu hẹp hơn so với Văn Lang.
D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương.
-
Câu 38:
Kinh đô của nhà nước Âu Lạc được đặt tại đâu?
A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
C. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
D. Vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).
-
Câu 39:
Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng bộ máy nhà nước thời Văn Lang?
A. Đứng đầu đất nước là Vua Hùng.
B. Lạc tướng đứng đầu các bộ.
C. Cả nước được chia làm 30 bộ.
D. Bồ chính cai quản các chiềng, chạ.
-
Câu 40:
Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại đâu?
A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
C. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
D. Vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).
-
Câu 41:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở xã hội dẫn đến sự hình thành của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Xã hội phân hóa thành 2 tầng lớp: chủ nô và nô lệ.
B. Quý tộc là những người giàu, có thế lực.
C. Nông dân tự do chiếm đại đa số dân cư.
D. Nô tì là tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội.
-
Câu 42:
Văn minh Văn Lang - Âu Lạc còn được gọi là
A. văn minh Đại Việt.
B. văn minh sông Mã.
C. văn minh Việt Nam.
D. văn minh sông Hồng.
-
Câu 43:
Văn minh Văn Lang - Âu Lạc ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN, gắn với nền văn hóa nào dưới đây?
A. Văn hóa Óc Eo.
B. Văn hóa Đông Sơn.
C. Văn hóa Sa Huỳnh.
D. Văn hóa Hòa Bình.
-
Câu 44:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở về điều kiện tự nhiên dẫn đến sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Đông giáp biển.
B. Có nhiều sông lớn, đồng bằng màu mỡ.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
-
Câu 45:
Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
-
Câu 46:
Người Việt cổ không có phong tục nào dưới đây?
A. Ăn trầu.
B. Xăm mình.
C. Làm bánh chưng, bánh dày.
D. Lì xì cho trẻ em vào dịp Tết.
-
Câu 47:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng các tín ngưỡng của người Việt cổ?
A. Thờ Thiên Chúa.
B. Thờ các vị thần tự nhiên.
C. Thờ cúng tổ tiên.
D. Thờ các vị thủ lĩnh.
-
Câu 48:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của cư dân Việt cổ?
A. Nguồn lương thực chủ yếu là gạo nếp, gạo tẻ.
B. Lấy thương mại đường biển làm nguồn sống chính.
C. Nhà ở phổ biến là kiểu nhà sàn từ gỗ, tre, nứa,…
D. Phương tiện đi lại chủ yếu trên sông là thuyền, bè.
-
Câu 49:
Loại hình nhà ở phổ biến của người Việt cổ là
A. nhà tranh vách đất.
B. nhà mái bằng xây từ gạch.
C. nhà trệt xây từ gạch.
D. nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.
-
Câu 50:
Trong đời sống thường ngày, nam giới người Việt cổ mặc trang phục như thế nào?
A. Mặc áo ngắn, đóng khố, đi guốc mộc.
B. Mặc áo the, đội khăn xếp, đi guốc mộc.
C. Đóng khố, để mình trần, đi chân đất.
D. Đóng khố, đi dép làm từ mo cau.