Trắc nghiệm Môi trường và các nhân tố sinh thái Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Khi nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng có nhu cầu khác nhau về nhân tố sinh thái ánh sáng.
B. Các loài chim có khả năng định hướng trong không gian, xác định hướng di cư là nhờ nhân tố ánh sáng.
C. Sự phân tầng ở các quần xã chủ yếu là do tác động của nhân tố sinh thái ánh sáng.
D. Nhân tố vô sinh là những nhân tố thường chỉ tác động lên động vật mà ít tác động lên thực vật.
-
Câu 2:
Trong quá trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt với các đặc điểm sinh thái các loài như sau:
- Nhóm loài A là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài B là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài C là loài cỏ. Phiến lá nhỏ, thuôn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
- Nhóm loài D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không phát triển.
Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
A. C → D → B → A.
B. C → A → B → D
C. C → B → A → D.
D. C → D → A → B.
-
Câu 3:
Giá trị nào không phải là giá trị của mọi loài trên Trái đất?
A. Sinh thái
B. Thuộc kinh tế
C. Truyện tranh
D. Có tính khoa học
-
Câu 4:
Câu nào mô tả cách một loài thích nghi với môi trường sống?
A. Sự tương đồng về mặt di truyền làm phát sinh các kiểu gen khác nhau có thể có khả năng sinh sản thuận lợi.
B. Sự biến đổi di truyền làm phát sinh các kiểu hình khác nhau có thể sinh sản thuận lợi.
C. Sự tương đồng về kiểu hình làm phát sinh các kiểu gen khác nhau có thể sinh sản thuận lợi.
D. Sự biến đổi kiểu hình làm phát sinh các kiểu hình khác nhau có thể sinh sản thuận lợi.
-
Câu 5:
Sự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể ở các động vật biến nhiệt chủ yếu dựa vào
A. cơ chế điều hoà đặc biệt của cơ thể
B. các hoạt động tập tính
C. nguồn nhiệt của chính bản thân sinh vật
D. khả năng tích nhiệt và sản nhiệt của cơ thể
-
Câu 6:
Ánh sáng có vai trò quan trọng đối với quang hợp nhưng không ảnh hưởng đến sự hô hấp của cây xanh. Đây là hiện tượng biểu hiện của quy luật
A. Tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
B. Tác động qua lại giữa môi trường với sinh vật
C. Giới hạn sinh thái
D. Tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
-
Câu 7:
Động vật hằng nhiệt sống ở các vùng lạnh phía Bắc thường có
A. Tai, đuôi lớn, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống phía Nam
B. Thị giác phát triển, thân có hình dạng và màu sắc phù hợp với môi trường
C. Tai, đuôi nhỏ, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống phía Nam
D. Tuổi thọ thường cao hơn so với động vật tương tự sống ở phía Nam
-
Câu 8:
Những nhân tố sinh thái chi phối mạnh đến sự phân bố các loài là
A. Nhiệt độ, thức ăn và ánh sáng.
B. Nhiệt độ, ánh sáng và độ ẩm.
C. Nước, thức ăn và nhiệt độ
D. Nước, thức ăn và ánh sáng.
-
Câu 9:
Trong mùa khô ở vùng ôn đới, nhiều cây rụng lá để tránh mất nước. Đó là hiện tượng
A. Thích nghi về hình thái của sinh vật.
B. Thích nghi về sinh lý của sinh vật.
C. Thích nghi về tập tính sinh thái của sinh vật.
D. Thích nghi cá thể
-
Câu 10:
Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết cho
A. Một chu kỳ hay một giai đoạn phát triển của sinh vật biến nhiệt.
B. Hoạt động tìm mồi của động vật biến nhiệt.
C. Thời gian ngủ đông của động vật.
D. Sự chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường sống.
-
Câu 11:
Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ tương ứng: 20C, 28oC, 44oC. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ tương ứng: 5oC, 30oC, 42oC. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có nhiệt độ cực thuận cao hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi.
C. Cá rô phi chịu lạnh và chịu nóng tốt hơn cá chép
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép
-
Câu 12:
Nhóm sinh vật không thuộc các loài biến nhiệt là
A. Ngựa, gấu, chim.
B. Rắn, thằn lằn.
C. Các loài thực vật.
D. Tắc kè hoa, cá rô phi.
-
Câu 13:
Những loài thực vật sống ở vùng bờ biển không phải là dạng
A. Cây chịu mặn và chịu hạn
B. Cây bụi, thân thấp
C. Cây thân trụ, có rễ chống
D. Cây thân trụ, cao, tán lớn
-
Câu 14:
Ruồi, muỗi phát triển ít vào mùa đông là do
A. Ánh sáng yếu.
B. Nhiệt độ thấp.
C. Thức ăn thiếu.
D. Dịch bệnh nhiều.
-
Câu 15:
Những động vật biến nhiệt sống ở vùng nhiệt đới và xích đạo có đặc điểm
A. Kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
B. Tuổi thọ thấp hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
C. Tuổi thọ cao hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo.
D. Kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng càng xa xích đạo
-
Câu 16:
Đối với các động vật hằng nhiệt thuộc một loài hay những loài cùng họ hàng thì
A. Ở phía Bắc có kích thước cơ thể bé hơn ở phía Nam.
B. Ở phía Bắc và phía Nam có kích thước bằng nhau.
C. Ở phía Bắc có các phần thò ra (tai, đuôi..) lớn hơn ở phía Nam.
D. Ở phía Bắc có kích thước cơ thể lớn hơn ở phía Nam.
-
Câu 17:
Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học ?
A. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông.
B. Dơi ngủ ban ngày, hoạt động vào ban đêm.
C. Lá một số cây họ đậu xếp lại khi mặt trời lặn.
D. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm
-
Câu 18:
Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây có phiến lá mỏng, màu xanh nhạt, kích thước lục lạp nhỏ thường phân bố ở
A. Tầng tán rừng và tầng dưới tán rừng.
B. Tầng tán rừng và tầng vượt tán.
C. Tầng dưới tán rừng và tầng thảm xanh.
D. Tầng vượt tán và tầng dưới tán rừng
-
Câu 19:
Điều nào sau đây là đúng với động vật biến nhiệt ?
A. Nhiệt độ càng cao, thời gian của một chu kỳ sống càng dài
B. Nhiêt độ càng thấp, thời gian của một chu kỳ sống càng ngắn.
C. Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới ít hơn ở vùng nhiệt đới.
D. Cùng 1 loài, trong cùng một thời gian, số thế hệ ở vùng ôn đới nhiều hơn ở vùng nhiệt đới.
-
Câu 20:
Những sinh vật ưa hoạt động ban ngày là
A. Ong, bướm, cú, trâu bò, ngựa.
B. Dơi, thằn lằn, chó, bồ câu.
C. Ong, thằn lằn, trâu bò, ngựa, chó.
D. Chó, mèo, chuột, dơi
-
Câu 21:
Ở ruồi dấm, thời gian phát triển từ trứng đến ruồi trưởng thành ở nhiệt độ 250C là 10 ngày đêm, ở nhiệt độ 180C là 17 ngày đêm. Ngưỡng nhiệt phát triển của ruồi dấm là
A. 80C
B. 170C
C. 250C
D. 100C
-
Câu 22:
Hoạt động nào sau đây không bị ảnh hưởng bởi nhịp sinh học ?
A. Phượng ra hoa vào mùa hè
B. Ban ngày chuột ngủ trong hang, ban đêm ra ngoài hoạt động
C. Gà Lơgo đẻ trứng suốt năm
D. Lá cây đậu rủ xuống ban đêm, hướng lên vào ban ngày
-
Câu 23:
Những loài phong lan khi di nhập về vùng ôn đới, vào mùa hè nên treo chúng ở đâu là thích hợp nhất ?
A. Dưới tán cây .
B. Trong phòng làm việc
C. Dưới hiên nhà
D. Trực tiếp ngoài trời
-
Câu 24:
Lượng nhiệt cần thiết cho một chu kì phát triển của động vật biến nhiệt được gọi là
A. Tổng nhiệt hữu hiệu.
B. Ngưỡng nhiệt phát triển.
C. Giới hạn chịu nhiệt.
D. Lượng nhiệt tối thiểu.
-
Câu 25:
Loài chuột cát ở Đài Nguyên sẽ chết khi nhiệt độ môi trường lạnh dưới – 500C. Giá trị nhiệt độ này gọi là
A. Nhiệt độ giới hạn dưới
B. Nhiệt độ chịu đựng
C. Nhiệt độ giới hạn trên
D. Nhiệt độ gây chết
-
Câu 26:
Hiện tượng ngủ đông của một số động vật hằng nhiệt như gấu, chồn là do tác động chủ yếu của nhân tố sinh thái
A. Kẻ thù.
B. Ánh sáng.
C. Thiếu thức ăn.
D. Nhiệt độ.
-
Câu 27:
Tia sáng có vai trò tạo nhiệt sưởi ấm cho cơ thể là
A. Tia đỏ
B. Tia nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
-
Câu 28:
Trong quá trình sinh trưởng phát triển của cây, nhiệt độ có tác động mạnh nhất đến giai đoạn
A. Cây con.
B. Ra hoa.
C. Nảy mầm.
D. Tạo quả.
-
Câu 29:
Hiện tượng nào sau đây được gọi là nhịp sinh học ?
A. Một số đặc điểm sống được biểu thị theo thời gian nhất định trong ngày.
B. Khả năng dự báo thời tiết của một số loài động vật.
C. Khả năng ứng động của các loài thực vật.
D. Khả năng hướng động của các loài thực vật.
-
Câu 30:
Những đặc điểm nào sau đây thuộc nhóm cây của tầng vượt tán trong rừng mưa nhiệt đới ?
A. Tán rộng, phiến lá mỏng, màu xanh đậm.
B. Tán nhỏ, phiến lá dày, màu xanh nhạt.
C. Tán rộng, phiến lá dày, màu xanh nhạt.
D. Tán nhỏ, phiến lá mỏng, màu xanh nhạt.
-
Câu 31:
Một trong những nguyên nhân quan trọng làm cho sâu bọ có hiện tượng đình dục là
A. Nhiệt độ thay đổi.
B. Thời gian chiếu sáng trong ngày không thích hợp.
C. Thiếu thức ăn.
D. Độ ẩm không khí thay đổi.
-
Câu 32:
Vùng quang phổ có vai trò quan trọng đối với quang hợp của cây xanh là
A. Tia tử ngoại
B. Tia nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tất cả các loại tia sáng.
-
Câu 33:
Nhóm cây ưa bóng trong rừng nhiệt đới ẩm gồm:
A. Phong lan, vạn niên thanh, gừng, phi lao.
B. Phong lan, vạn niên thanh, bồ đề, riềng.
C. Phong lan, tếch, gừng, riềng.
D. Phong lan, vạn niên thanh, dương xỉ, riềng.
-
Câu 34:
Những loài thực vật sống gần bờ nước, ven suối là những loài
A. Ưa ẩm vừa
B. Trốn hạn
C. Thủy sinh
D. Ưa ẩm
-
Câu 35:
Những loài cá ưa ôxi thường sống ở
A. Hồ, ao
B. Nước trong hang động.
C. Sông, suối.
D. Nơi biển sâu.
-
Câu 36:
Nhân tố gây nên nhịp sinh học ngày đêm là do
A. Thay đổi ánh sáng và nhiệt độ nhịp nhàng giữa ngày và đêm.
B. Sự phân bố thời gian hoạt động hợp lí của các loài sống trong cùng khu vực
C. Sự thay đổi các nhân tố sinh thái giữa ngày và đêm.
D. Cấu tạo cơ thể thích nghi với ngày và đêm.
-
Câu 37:
Sự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể ở các động vật biến nhiệt chủ yếu dựa vào
A. Cơ chế điều hoà đặc biệt của cơ thể.
B. Các hoạt động tập tính.
C. Nguồn nhiệt của chính bản thân sinh vật.
D. Khả năng tích nhiệt và sản nhiệt của cơ thể.
-
Câu 38:
Loài sống trong môi trường nào sau đây là loài hẹp nhiệt nhất ?
A. Vùng cửa sông
B. Trên lớp nước mặt vùng biển xa bờ
C. Dưới biển sâu 4000m
D. Vùng biển gần bờ
-
Câu 39:
Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của nhịp sinh học
A. Hoa quỳnh nở về đêm.
B. Lá cây nắp ấm đậy lại khi côn trùng đậu vào.
C. Động vật di cư khi cháy rừng .
D. Lá của cây trinh nữ cụp lại khi có sự va chạm.
-
Câu 40:
Giá trị m để phương trình \( {4^x} - 2m{.2^x} + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là:
A. m < 2
B. -2 < m < 2
C. m > 2
D. Giá trị khác
-
Câu 41:
Cấu trúc và thể thức phát triển của các côaxecva ngày càng được hoàn thiện nhờ vào:
A. Tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Lớp màng phân biệt côaxecva với môi trường xung quanh
C. Các enzim đóng vai trò xúc tác, làm quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
D. Nhờ hình thành cơ chế tự sao chép
-
Câu 42:
Các sinh vật trong sinh quyển tương tác với nhau và với môi trường của chúng. Nghiên cứu về những tương tác này là
A. Kinh tế học.
B. sinh thái học.
C. xã hội học.
D. sinh học.
-
Câu 43:
Sinh thái học là gì?
A. ngành sinh học giải quyết các mối quan hệ của các sinh vật với nhau và với môi trường xung quanh vật chất của chúng
B. nghiên cứu khoa học về thực vật, bao gồm sinh lý học, cấu trúc, di truyền, sinh thái học, phân bố, phân loại và tầm quan trọng kinh tế của chúng
C. ngành sinh học giải quyết các chức năng bình thường của cơ thể sống và các bộ phận của chúng
D. ngành khoa học liên quan đến vi sinh vật
-
Câu 44:
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. Yếu tố hữu sinh
B. Yếu tố vô sinh
C. Các bệnh truyền nhiễm
D. Nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
-
Câu 45:
Một số loài chim di cư từ miền Bắc bán cầu về miền Nam bán cầu để tránh rét dựa vào nhân tố sinh thái nào sau đây để định hướng đường bay?
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Gió
D. Ánh sáng
-
Câu 46:
Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây, người ta chia động vật thành nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt?
A. Độ ẩm
B. Gió
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
-
Câu 47:
Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào sai ?
(1). Nhân tố sinh thái là nhân tố môi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.
(2). Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa hỗ trợ nhau chống chọi với những điều kiện bất lợi của môi trường.
(3). Quần thể phân bố trong phạm vi nhất định gọi là ổ sinh thái
(4). Các loại tháp sinh thái luôn có đáy rộng, đĩnh hẹp.
(5). Cạnh tranh là một trong những đặc điểm thích nghi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 48:
Có bao nhiêu phát biểu sai về đồng quy tính trạng ?
(1). Chọn lọc tự nhiên tiến hành trên một đối tượng theo nhiều hướng.
(2). Chọn lọc tự nhiên trên nhiều đối tượng theo một hướng.
(3). Chọn lọc tự nhiên trên một đối tượng theo một hướng xác định.
(4). Làm các sinh vật khác nhau có nguồn gốc chung.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 49:
Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến nhiệt ở 180C là 17 ngày đêm còn ở 250C là 10 ngày đêm. Theo lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của loài động vật trên là:
A. 80C.
B. 100C.
C. 40C.
D. 60C.
-
Câu 50:
Khi nói về giới hạn sinh thái có bao nhiêu nhận định sau đây không chính xác?
(1) Những loài có giới hạn rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố rộng và ngược lại.
(2) Sức sống của sinh vật cao nhất, mật độ lớn nhất trong khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.
(3) Khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật gọi là khoảng chống chịu.
(4) Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
(5) Khi loài mở rộng khu phân bố thì giới hạn sinh thái của loài cũng được mở rộng.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3