Trắc nghiệm Mô Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Biểu mô tuyến, như tên cho thấy, tạo thành các phần bài tiết của cả tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Loại nào sau đây là một loại tuyến ngoại tiết đơn bào, thay vì có ống dẫn như các tuyến ngoại tiết đa bào, lại tiết chất nhờn trực tiếp lên bề mặt đỉnh của biểu mô?
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến thượng thận
C. Tế bào phế nang
D. Tế bào cốc
-
Câu 2:
Bạn có thể đoán xem bộ phận cơ thể nào sẽ có biểu mô lát tầng không?
A. Bề mặt của màng nhĩ
B. Mạch bạch huyết
C. Túi khí trong phổi
D. Âm đạo
-
Câu 3:
Kiểu phân loại thứ hai cho biểu mô bao phủ và lớp lót [sự sắp xếp của các tế bào bên trong (các) lớp của chúng] có ba loại: đơn giản, phân tầng và giả phân tầng. Cái nào trong số chúng chỉ chứa một lớp?
A. Đơn giản và giả phân tầng
B. Phân tầng và giả phân tầng
C. Chỉ phân tầng
D. Chỉ đơn giản
-
Câu 4:
Có nhiều cách phân loại khác nhau của mô biểu mô bao phủ và lót, dựa trên cả hình dạng của tế bào và cũng dựa trên sự sắp xếp của các tế bào trong (các) lớp của chúng. Cách phân loại nào sau đây là đúng cho các ô phẳng và mỏng (như gạch lát sàn)? [NB: Đây là tất cả các phân loại được sử dụng cho hình dạng tế bào trong biểu mô.
A. Chuyển tiếp
B. Cuboidal
C. Trụ
D. Vảy
-
Câu 5:
Các điểm nối tế bào là giữa các hàng xóm của tế bào biểu mô và là điểm tiếp xúc giữa các màng sinh chất của chúng. Chỗ nối nào trong số những chỗ nối này không bao gồm một loại prôtêin được gọi là mảng bám?
A. Tuân thủ các điểm nối
B. Hemidesmosomes
C. Desmosomes
D. Các điểm nối chặt chẽ
-
Câu 6:
Tế bào biểu mô có các bề mặt khác nhau có chức năng khác nhau. Bạn nghĩ bề mặt nào trong số những bề mặt này sẽ chứa các điểm nối tế bào trong biểu mô?
A. Màng nền
B. Bề mặt Apical
C. Bề mặt bên
D. Bề mặt cơ bản
-
Câu 7:
Mô được định nghĩa là một nhóm các tế bào giống nhau làm việc cùng nhau để thực hiện một chức năng chuyên biệt nhất định. Có bốn loại cơ bản; cơ, thần kinh, liên kết, và tất nhiên là biểu mô. Tùy chọn nào trong số các tùy chọn này xác định (mơ hồ) mô biểu mô?
A. Các nhóm tế bào kéo dài sử dụng ATP để sản xuất năng lượng
B. Các tế bào nổi tự do trong ma trận
C. Các tế bào được sắp xếp thành các tờ đơn hoặc nhiều lớp
D. Tế bào được sắp xếp theo cấu trúc "vòng"
-
Câu 8:
Thời gian ủ bệnh của bệnh phong là gì?
A. 2 đến 3 ngày
B. 3 đến 4 tuần
C. 9 tuần đến 20 tháng
D. 9 tháng đến 20 năm
-
Câu 9:
Tác nhân gây bệnh phong là gì?
A. Mycobacterium leprae
B. Pseudomonas aeruginosa
C. Bacillus anthracis
D. Clostridium tetani
-
Câu 10:
Vitamin E có nhiều chức năng trong cơ thể. Một chức năng quan trọng của vitamin E là điều hòa protein kinase C, tự nó kiểm soát sự co của một loại cơ cụ thể trong cơ thể. Loại cơ này bao gồm cơ được tìm thấy trong các tiểu động mạch và bàng quang, và sự co bóp của nó là không tự chủ. Đó là những gì được gọi là?
A. Cơ trơn
B. Cơ thô
C. Cơ phẳng
D. Cơ xoắn ốc
-
Câu 11:
Giải Nobel y học năm 2005 được trao cho phát hiện ra rằng bệnh viêm loét dạ dày là do vi khuẩn gây ra. Nghiên cứu sâu hơn về chất nhầy dạ dày cho thấy sự phức tạp đáng kinh ngạc trong việc bảo vệ chống lại những vi khuẩn này. Chức năng nào trong số này * không phải * là chức năng bảo vệ của niêm mạc chống lại vi khuẩn gây loét dạ dày?
A. Các thụ thể mồi nhử trong chất nhầy liên kết đặc biệt với mầm bệnh
B. Các chất nhầy xuyên màng bị bong ra khi liên kết các mầm bệnh
C. Mucin MUC6 có chất kháng sinh
D. Chất nhầy thu hút các tế bào chống mầm bệnh tiêu diệt vi khuẩn
-
Câu 12:
Chất nhầy không chỉ là một rào cản. Trong dạ dày, nó có thể chứa các ion bicarbonat do các tế bào biểu mô của dạ dày tiết ra. Tại sao nó quan trọng?
A. Nó giúp trung hòa điện tích âm của chất nhầy
B. Nó làm tăng cơ hội hình thành gel
C. Nó cho phép chất nhầy trở nên lỏng hơn
D. Nó bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi môi trường axit
-
Câu 13:
Vai trò của chất nhầy như một hàng rào bảo vệ cũng được thấy khi các nhà khoa học bất hoạt gen mã hóa MUC2, một thành phần chính của hàng rào chất nhầy trong ruột. Tên nào được đặt cho phương pháp làm bất hoạt gen để suy ra chức năng này?
A. Chèn gen
B. Loại trực tiếp
C. Gene knockdown
D. Sự phá hủy gen
-
Câu 14:
Cần thực hiện những biện pháp phòng ngừa nào trong phòng thí nghiệm mô học?
A. Xử lý mọi thứ bằng nhíp
B. Luôn mang thiết bị bảo hộ (găng tay, áo choàng, kính bảo hộ)
C. Nhờ người khác xử lý các vật liệu nguy hiểm
D. Rửa tay trước khi bước vào phòng thí nghiệm
-
Câu 15:
Vết bẩn thường dùng cho mô thực vật là gì?
A. Rễ củ cải đỏ
B. Haematoxylin
C. Safranine
D. Eosin
-
Câu 16:
Điều nào sau đây KHÔNG đúng với chất kết dính?
A. chúng là các cation kim loại đa hóa trị
B. chúng tăng cường liên kết của thuốc nhuộm với mô
C. chúng không thể được sử dụng cho các mô mỡ
D. chúng có thể được áp dụng trong công thức vết bẩn
-
Câu 17:
Loại kính hiển vi nào được sử dụng để kiểm tra các mô đã nhuộm?
A. kính hiển vi ánh sáng
B. kính hiển vi ánh sáng phân cực
C. kính hiển vi trường tối
D. kính hiển vi tương phản pha
-
Câu 18:
Vết bẩn thường được sử dụng nhất cho mô động vật (kể cả người) là H&E. H&E là viết tắt của gì?
A. Hirsute và uyên bác
B. Haematoxylin và eosin
C. Tế bào gan và hồng cầu
D. Nội môi và epigeal
-
Câu 19:
Hầu hết các vết bẩn được sử dụng trong mô học (và sinh học và vi sinh) đến từ ngành nào?
A. ngành công nghiệp dệt may
B. ngành công nghiệp thực phẩm
C. ngành công nghiệp ô tô
D. ngành công nghiệp xuất bản
-
Câu 20:
Để nhuộm mô, trước tiên nó phải được cắt thành những đoạn mỏng, thường dày từ 2 đến 8 micromet. Cần thiết bị gì để cắt những đoạn này?
A. một micyle
B. một vi hạt
C. kính hiển vi
D. một microtome
-
Câu 21:
Điều nào sau đây KHÔNG phải là rủi ro đối với sức khỏe và sự an toàn trong phòng thí nghiệm mô học?
A. khăn giấy tươi
B. dao microtome
C. gelatin
D. xylen
-
Câu 22:
Phương pháp cố định được sử dụng phổ biến nhất cho mô học thường quy là gì?
A. etanol
B. tinh thể formaldehyde
C. formalin đệm trung tính
D. tủ lạnh
-
Câu 23:
Tập hợp gồm các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau, đảm nhiệm chức năng nhất định là:
A. Hệ cơ quan
B. Cơ quan
C. Mô
D. B và C
-
Câu 24:
Bệnh nào trong số các bệnh sau đây bắt đầu từ một tế bào đơn lẻ, nhưng theo thời gian, nó phát triển chưa từng thấy và cũng lấy đi sự sống?
A. TB
B. Ung thư
C. Bệnh Alzheimer
D. AIDS
-
Câu 25:
Điều nào không đúng về mô cực?
A. Không có đại thực bào
B. Nó là khung nâng đỡ cho biểu mô
C. Nó chứa các tế bào mast
D. Nó chứa các nguyên bào sợi
-
Câu 26:
Chức năng chính của biểu mô hợp chất là gì?
A. Tiết
B. Bảo vệ
C. Hấp thụ
D. Phóng điện
-
Câu 27:
Bộ phận nào sau đây không chứa biểu mô lông hút?
A. Ống tiêu hóa
B. Tiểu phế quản
C. Tử cung
D. Ống dẫn trứng
-
Câu 28:
Vi nhung mao hiện diện trong biểu mô của _______
A. thành mạch máu
B. túi khí của phổi
C. ống lượn gần của nephron
D. bề mặt da
-
Câu 29:
Phân loại nào sau đây không phải là phân loại cấu trúc của biểu mô đơn giản?
A. Hình cột
B. Hình khối
C. Hình vuông
D. Hình lập thể
-
Câu 30:
Loại mô nào hiện diện trong lớp lót của ống dẫn?
A. Liên kết
B. Thần kinh
C. Cơ
D. Biểu mô
-
Câu 31:
Tế bào nào sau đây tạo ra nhiều hơn một nửa thể tích của mô thần kinh?
A. Tế bào vi mô
B. Tế bào biểu mô
C. Tế bào biểu mô thần kinh
D. Đại thực bào
-
Câu 32:
Mô nào sau đây kiểm soát cơ thể nhiều nhất?
A. Mô liên kết
B. Mô cơ
C. Mô thần kinh
D. Biểu mô
-
Câu 33:
Phần mô nào sau đây được biểu diễn trong sơ đồ đã cho?
A. Sụn
B. Cơ
C. Xương
D. Gân
-
Câu 34:
Chất nào sau đây thể hiện chất nền gian bào của xương?
A. Rắn và dẻo
B. Cứng và không dẻo
C. Rộng và không dẻo
D. Cứng và dẻo
-
Câu 35:
Dấu chấm hỏi thể hiện điều gì trong sơ đồ sau?
A. Osteocyte
B. Chondrocyte
C. Các tế bào collagen
D. Lacunae
-
Câu 36:
Chất nào sau đây thể hiện chất nền gian bào của sụn?
A. Rắn và dẻo
B. Cứng và không dẻo
C. Rắn và không dẻo
D. Cứng và dẻo
-
Câu 37:
Hình bên biểu diễn loại mô nào?
A. Mô liên kết đặc
B. Mô vùng cực
C. Mô liên kết lỏng
D. Mỡ
-
Câu 38:
Sơ đồ sau biểu diễn loại mô nào?
A. Mô liên kết đặc
B. Mô liên kết lỏng
C. Mô mỡ
D. Mô xương
-
Câu 39:
Tên của mô được cho trong hình sau là gì?
A. Mô vùng
B. Mô mỡ
C. Xương
D. Sụn
-
Câu 40:
Dấu chấm hỏi thể hiện điều gì trong hình sau?
A. Tế bào nguyên bào
B. Nguyên bào sợi
C. Sợi collagen
D. Đại thực bào
-
Câu 41:
Chức năng nào sau đây không phải của sợi của mô liên kết?
A. Sức bền
B. Tính đàn hồi
C. Tính mềm dẻo
D. Tuổi thọ
-
Câu 42:
Loại nào sau đây không thuộc loại mô liên kết?
A. Lỏng
B. Đặc
C. Chuyên biệt
D. Mượt
-
Câu 43:
Mô nào sau đây là mô phong phú và phân bố rộng rãi nhất trong cơ thể người?
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Biểu mô
D. Mô thần kinh
-
Câu 44:
Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng
C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau
D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau
-
Câu 45:
Chọn chú thích đúng cho hình A, B, B dưới đây:
A. A. Mô cơ trơn; B. Mô cơ vân; C. Mô cơ tim
B. A. Mô cơ trơn; B. Mô cơ tim; C. Mô cơ vân
C. A. Mô cơ tim; B. Mô cơ trơn; C. Mô cơ vân
D. A. Mô cơ vân; B. Mô cơ tim; C. Mô cơ trơn
-
Câu 46:
Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn chú thích đúng:
A. A. Mô sụn; B. Mô sợi; C. Mô xương; D. Mô mỡ
B. A. Mô sợi; B. Mô sụn; C. Mô xương; D. Mô mỡ
C. A.Mô mỡ; B. Mô sụn; C. Mô xương; D. Mô sợi
D. A. Mô sợi; B. Mô mỡ; C. Mô xương; D. Mô sụn
-
Câu 47:
Quan sát hình dưới và chọn chú thích đúng cho các hình A, B, C, D:
A. A. Mô biểu bì; B.Mô cơ; C. Mô liên kết; D. Mô thần kinh
B. A. Mô liên kết; B.Mô biểu bì; C. Mô cơ; D. Mô thần kinh
C. A. Mô biểu bì; B.Mô liên kết; C. Mô cơ; D. Mô thần kinh
D. A. Mô cơ; B.Mô liên kết; C. Mô biểu bì; D. Mô thần kinh
-
Câu 48:
Chức năng của mô liên kết là gì?
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết, liên kết các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.
C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
D. Nâng đỡ, đệm, tạo bộ khung cơ thể, liên kết các cơ quan.
-
Câu 49:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Có hình dạng giống nhau.
(2) Có cấu tạo giống nhau.
(3) Cùng thực hiện 1 chức năng.
(4) Chỉ có hình tròn.
Có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm của các tế bào trong một mô?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-
Câu 50:
Quan sát hình dưới và bổ sung đúng tên gọi các mô:
A. (1) Mô biểu bì ở da; (2) Mô cơ: (3) Mô liên kết
B. (1) Mô liên kết; (2) Mô biểu bì ở da: (3) Mô cơ
C. (1) Mô liên kết; (2) Mô cơ: (3) Mô biểu bì ở da
D. (1) Mô cơ; (2) Mô liên kết; (3) Mô biểu bì ở da