Trắc nghiệm Mô Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Tế bào cơ tim gồm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. ế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có nhiều nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
-
Câu 2:
Tế bào có hình thoi và chỉ có một nhân là đặc điểm của loại mô nào ?
A. Mô cơ vân
B. Mô cơ tim
C. Mô cơ trơn
D. Mô liên kết
-
Câu 3:
Cơ trơn có đặc điểm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
-
Câu 4:
Loại cơ co rút tự ý là:
A. Cơ trơn
B. Cơ tim
C. Cơ vân
D. Cả A, B và C
-
Câu 5:
Mô cơ vân có đặc điểm :
A. Tế bào thuôn nhọn hai đầu.
B. Tế bào hình sợi.
C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang.
D. Tế bào không có vân ngang.
-
Câu 6:
Cơ vân có đặc điểm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
-
Câu 7:
Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ?
A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì
D. Mô liên kết
-
Câu 8:
Trong cơ thể mô thần kinh có chức năng gì?
A. Co, dãn
B. Nâng đỡ, liên hệ
C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích
-
Câu 9:
Khi nói về sự tạo thành xinap, nhận định nào dưới đây là đúng ?
1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác
3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
-
Câu 10:
Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của nơron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào?
A. Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài
B. Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi
C. Sợi trục có bao miêlin, sợi nhánh không có
D. Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân nơron và từ thân nơron ra sợi trục
-
Câu 11:
Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?
A. Tổ chức thần kinh đệm
B. Nơron
C. Sợi nhánh
D. Sợi trục và sợi nhánh
-
Câu 12:
Nơron là tên gọi khác của
A. tế bào cơ vân.
B. tế bào thần kinh.
C. tế bào thần kinh đệm.
D. tế bào xương.
-
Câu 13:
Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn?
A. Tế bào cơ vân có nhiều nhân, tế bào cơ trơn có một nhân
B. Tế bào cơ vân có các vân ngang, tế bào cơ trơn không có
C. Cơ vân gắn với xương, cơ trơn tạo nên thành nội quan
D. Cơ trơn co rút không tuỳ ý, cơ vân co rút tuỳ ý.
-
Câu 14:
Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
-
Câu 15:
Mô cơ gồm
A. Các mô cơ vân
B. Các mô cơ trơn
C. Các mô cơ tim
D. Cả A, B và C.
-
Câu 16:
Mô cơ gồm các loại :
A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
B. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô sụn
C. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô xương
D. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô mỡ
-
Câu 17:
Mô cơ ở người được phân chia thành mấy loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 18:
Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?
A. Mô máu
B. Mô cơ trơn
C. Mô xương
D. Mô mỡ
-
Câu 19:
Mô liên kết có cấu tạo.
A. gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
B. Chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau
C. Các tế bào dài, tập trung thành bó
D. Các tế bào ngắn không có phi bào
-
Câu 20:
Mô liên kết gồm
A. các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan.
B. các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
-
Câu 21:
Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể lót trong các cơ quan là
A. mô biểu bì.
B. mô liên kết.
C. mô cơ.
D. mô thần kinh.
-
Câu 22:
Đặc điểm của mô biểu bì là
A. các tế bào xếp sít nhau
B. các tế bào gối lên nhau
C. các tế bào ngăn cách nhau bởi các khoảng gian bào
D. các tế bào nối đuôi nhau thành dải
-
Câu 23:
Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
-
Câu 24:
Các loại mô chính trong cơ thể người là:
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu.
C. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
D. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh.
-
Câu 25:
Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân chia các loại mô chính trong cơ thể?
A. Cấu trúc
B. Tính chất
C. Chức năng
D. Cả A và C
-
Câu 26:
Mô là
A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.
B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.
-
Câu 27:
Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ?
A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì
D. Mô liên kết
-
Câu 28:
Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Chỉ có một nhân
B. Đều có chức năng co giãn
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
-
Câu 29:
Mô tham gia cấu tạo tim thuộc mô
A. Mô cơ
B. Mô biểu bì
C. Mô thần kinh
D. Mô liên kết
-
Câu 30:
Mô thần kinh có chức năng
A. Bảo vệ và nâng đỡ
B. Bảo vệ và co giãn
C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
-
Câu 31:
Mô cơ có chức năng
A. Bảo vệ và nâng đỡ
B. Bảo vệ và co giãn tạo nên sự vận động, tạo nhiệt cho cơ thể
C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
-
Câu 32:
Mô biểu bì có chức năng
A. Bảo vệ và nâng đỡ
B. Bảo vệ và co giãn
C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
-
Câu 33:
Máu được xếp vào loại mô gì ?
A. Mô thần kinh
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô biểu bì
-
Câu 34:
Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
-
Câu 35:
Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô ?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
-
Câu 36:
Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng
C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau
D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau