Trắc nghiệm Lực Lorenxo Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu:
A. 5.10-5N
B. 4.10-5N
C. 3.10-5N
D. 2.10-5N
-
Câu 2:
Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó; khối lượng của nó 1,67.10-27kg, điện tích 1,6.10-19C. Lấy g = 10m/s2, tính vận tốc của proton:
A. 3.10-3m/s
B. 2,5.10-3m/s
C. 1,5.10-3m/s
D. 3,5.10-3m/s
-
Câu 3:
Đáp án nào sau đây là sai:
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó
B. Điện tích chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt
C. Lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện đặt // với đường sức từ, có xu hướng làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó
-
Câu 4:
Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi
-
Câu 5:
Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình bị nhiễu. Giải thích nào là đúng:
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình
-
Câu 6:
Một proton chuyển động với vận tốc \( \overrightarrow {{v_0}} \) vào trong từ trường theo phương // với đường sức từ:
A. Động năng của proton tăng
B. Tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
C. Vận tốc của proton tăng
D. Hướng chuyển động của proton không đổi
-
Câu 7:
Đáp án nào sau đây là sai
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó
B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó
-
Câu 8:
Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình bị nhiễu. Giải thích nào là đúng
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình
-
Câu 9:
Chọn một đáp án sai
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
-
Câu 10:
Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
Một electron chuyển động tròn trong từ trường đều, lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có đặc điểm:
A. Chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của \( \overrightarrow B \)
B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo
D. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo
-
Câu 12:
Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc điểm:
A. Luôn hướng về tâm của quỹ đạo
B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
C. Chỉ hướng vào tâm khi q>0
D. Chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của \( \overrightarrow B \)
-
Câu 13:
Một hạt mang điện chuyển động với vận tốc v vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì:
A. Động năng của hạt tăng
B. Vận tốc của hạt tăng
C. Hướng chuyển động của hạt không đổi
D. Tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của hạt thay đổi phụ thuộc vào việc hạt mang điện tích dương hay âm
-
Câu 14:
Một hạt proton chuyển động với vận tốc v vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì:
A. Động năng của proton tăng
B. Vận tốc của proton tăng
C. Hướng chuyển động của proton không đổi
D. Tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
-
Câu 15:
Một hạt α (điện tích 3,2.10-19 C) bay với vận tốc 107 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là
A. 5,76.10-12 N.
B. 57,6.10-12 N.
C. 0,56.10-12 N.
D. 56,25.10-12 N.
-
Câu 16:
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ f2 tác dụng lên hạt là
A. 4.10-6 N.
B. 4. 10-5 N.
C. 5.10-6 N.
D. 5.10-5 N.
-
Câu 17:
Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là
A. 0,05 T.
B. 0,5 T.
C. 0,02 T.
D. 0,2 T.
-
Câu 18:
Chọn câu đúng.
A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của êlectron.
B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của êlectron.
C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của êlectron.
D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của êlectron.
-
Câu 19:
Một êlectron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron là
A. 0.
B. 0,32.10-12 N.
C. 0,64.10-12 N.
D. 0,96.10-12 N.
-
Câu 20:
Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là
A. 0.
B. 1,6.10-13 N.
C. 3,2.10-13 N.
D. 6,4.10-13 N.
-
Câu 21:
Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là
A. tương tác hấp dẫn.
B. tương tác điện.
C. tương tác từ.
D. vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
-
Câu 22:
Khi một êlectron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì
A. chuyển động của êlectron tiếp tục không bị thay đổi.
B. hướng chuyển động của êlectron bị thay đổi.
C. độ lớn vận tốc của êlectron bị thay đổi.
D. năng lượng của êlectron bị thay đổi.
-
Câu 23:
Hạt ion có cùng điện tích và được tăng tốc bởi cùng hiệu điện thế. Sau khi được tăng tốc, cả 2 ion cùng bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với \(\overrightarrow{B}\,.\) Khối lượng của ion thứ nhất là \({{m}_{1}}=387,{{75.10}^{-27}}\,\,kg,\) của ion thứ hai là \({{m}_{2}}=6,{{65.10}^{-27}}\,\,kg.\) Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 2 cm. Tính R2.
A. 0,34.10-3 m.
B. 0,34 m.
C. 4,23 m.
D. 4,23.10-3 m.
-
Câu 24:
Hai hạt bay nào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Phương bay của hạt vuông góc với Hạt thứ nhất có khối lượng m = 1,67.10-27 kg, điện tích \({{q}_{1}}=1,{{6.10}^{-19}}\,\,C.\) Hạt thứ hai có khối lượng \({{m}_{2}}=6,{{65.10}^{-27}}\,\,kg,\) điện tích \({{q}_{2}}=3,{{2.10}^{-19}}\,C.\) Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 5 cm. Tính R2.
A. 0,05 m.
B. 0,08 m.
C. 0,09 m.
D. 0,1 m.
-
Câu 25:
Một hạt mang điện tích q = 2.10-10 C chuyển động với vận tốc v = 4.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có giá trị f = 4.10-5 N. Tính độ lớn cảm ứng từ B của từ trường.
A. 0,2 T.
B. 0,5 T.
C. 0,8 T.
D. 1,2 T.
-
Câu 26:
Một êlectron bay vào từ trường đều\(\overrightarrow{B}\,\)theo hướng các đường sức từ thì
A. hướng chuyển động thay đổi.
B. độ lớn của vận tốc thay đổi.
C. động năng thay đổi.
D. chuyển động sẽ không thay đổi tính chất.
-
Câu 27:
Một êlectron bay vào từ trường đều \(\overrightarrow{B}\,\) theo phương vuông góc với đường sức từ, có bán kính quỹ đạo là
A. \(R=\frac{m{{v}^{2}}}{\left| q \right|B}.\)
B. \(R=\frac{mv}{\left| q \right|}.\)
C. \(R=\frac{mv}{\left| q \right|B}.\)
D. \(R=\frac{mv}{B}.\)
-
Câu 28:
Một êlectron bay vào từ trường đều \(\overrightarrow{B}\,\)theo phương vuông góc với đường sức từ. Quỹ đạo của êlectron có dạng là đường
A. tròn.
B. elip.
C. thẳng.
D. một đường cong phức tạp.
-
Câu 29:
Phóng hạt êlectron vào từ trường \(\overrightarrow{B}\,.\) Để lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron lớn nhất thì góc giữa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ bằng
A. 00.
B. 1800.
C. 900.
D. 300.
-
Câu 30:
Lực Lo-ren-xơ có tác dụng làm
A. thay đổi động năng hạt mang điện.
B. thay đổi độ lớn vận tốc của hạt mang điện .
C. thay đổi phương vận tốc của hạt mang điện .
D. thay đổi khối lượng của hạt mang điện.
-
Câu 31:
Chọn phát biểu sai. Lực Lo-ren-xơ có phương
A. vuông góc với vectơ vận tốc.
B. vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng \(\left( \text{\vec{B}},\text{ }\!\!~\!\!\text{ \vec{v}} \right).\)
D. cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
-
Câu 32:
Phóng hạt êlectron vào từ trường \(\overrightarrow{B}\,.\) Để lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron lớn nhất thì góc giữa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ bằng
A. 00.
B. 1800.
C. 900.
D. 300.
-
Câu 33:
Trong trường hợp nào sau đây hạt mang điện vào trong từ trường đều mà không chịu tác dụng bởi lực Lo-ren-xơ.
A. Hạt mang điện bay theo phương hợp với đường sức từ một góc 300.
B. Hạt mang điện bay ngược hướng đường sức từ.
C. Hạt mang điện bay vuông góc với đường sức từ.
D. Hạt mang điện bay theo phương hợp với đường sức từ một góc 600.