Trắc nghiệm Lao động và việc làm Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Theo anh/chị hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là
A. Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao
B. Thể lực chưa thật tốt
C. Còn thiếu kĩ năng làm việc
D. Thể lực tốt
-
Câu 2:
Theo anh/chị cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước
-
Câu 3:
Theo anh/chị cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ
-
Câu 4:
Theo anh.chị nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
-
Câu 5:
Theo anh/chị hướng giải quyết việc làm nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?
A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động.
C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất công - nông.
D. Hợp tác với các nước phát triển, thu hút vốn đầu tư.
-
Câu 6:
Theo anh/chị hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?
A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
-
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)
Theo anh/chị để thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu dưới đây:
Tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng, năm 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo anh/chị nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ.
-
Câu 9:
Theo anh/chị biện pháp chủ yếu nhằm giải quyết vấn đề thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ
C. Đẩy mạnh hợp tác xuất khẩu lao động
D. Thực hiện các luồng di cư, chuyển một bộ phận dân cư về các vùng nông thôn, miền núi.
-
Câu 10:
Theo anh/chị biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
-
Câu 11:
Theo anh/chị nguyên nhân tỷ lệ thất nghiệp cao ở khu vực thành thị là do:
A. thị trường lao động phát triển sâu rộng.
B. các kinh tế phát triển mạnh.
C. quá trình đô thị hóa phát triển mạnh.
D. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
-
Câu 12:
Theo anh/chị khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là:
A. giải quyết việc làm.
B. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. đảm bảo phúc lợi xã hội.
D. bảo vệ môi trường.
-
Câu 13:
Theo anh/chị do tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nên lao động nước ta cũng có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II, I.
D. giảm tỉ trọng khu vực III, I và tăng tỉ trọng khu vực II.
-
Câu 14:
Theo anh/chị phù hợp với quá trình phát triển kinh tế hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí hơn cả là
A. từ dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng.
B. từ thành thị về nông thôn.
C. từ nông – lâm – ngư nghiệp sang công nghiệp – xây dựng.
D. từ công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ.
-
Câu 15:
Theo anh/chị do tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và nghề phụ kém phát triển nên khu vực nông thôn phổ biến tình trạng nào dưới đây?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp giảm mạnh.
D. Nhập cư từ thành thị về nông thôn
-
Câu 16:
Theo anh/chị nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
-
Câu 17:
Theo anh/chị lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng về tỉ trọng, đó là do:
A. Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
B. Nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa.
C. Luật đầu tư thông thoáng.
D. Sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
-
Câu 18:
Theo anh/chị thuận lợi nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là:
A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
D. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
Câu 19:
Theo anh/chị nguồn lao động nước ta dồi dào là điều kiện thuận lợi:
A. Phát triển những ngành đòi hỏi nhiều lao động.
B. Đẩy mạnh đào tạo nghề cho người lao động.
C. Tăng thêm lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. Dễ dàng tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến.
-
Câu 20:
Theo anh/chị phát biểu nào không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
B. Sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.
-
Câu 21:
Theo anh/chị việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng.
B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp.
D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
-
Câu 22:
Theo anh/chị sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. phân bố lại dân cư – lao động giữa các vùng.
-
Câu 23:
Theo anh/chi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự thay đổi thế nào?
A. Tỉ trọng lao động trong Nhà nước giảm.
B. Tỉ trọng lao động ngoài Nhà nước tăng.
C. Tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Tỉ trọng lao động trong Nhà nước, ngoài Nhà nước giảm.
-
Câu 24:
Theo anh/chị đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta ?
A. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng.
D. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
-
Câu 25:
Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí trang 15, cho biết cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
-
Câu 26:
Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng lao động nông, lâm, thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng lao động dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất.
-
Câu 27:
Theo anh/chị lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông – lâm – thủy sản là do
A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
B. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
C. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất.
D. tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
-
Câu 28:
Theo anh/chị chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao không phải nhờ:
A. sự phát triển của văn hóa.
B. sự phát triển nền giáo dục.
C. sự phát triển, mở rộng công nghiệp.
D. những tiến bộ của dịch vụ y tế.
-
Câu 29:
Theo anh/chị chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ
A. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.
B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
-
Câu 30:
Theo anh/chị người lao động nước ta có đức tính:
A. thông minh, sáng tạo.
B. cần cù, sáng tạo.
C. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai.
D. có kinh nghiệm về thương mại.
-
Câu 31:
Theo anh/chị cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn không có sự thay đổi theo hướng nào dưới đây?.
A. tỉ trọng lao động ở thành thị tăng.
B. tỉ trọng lao động ở nông thôn giảm.
C. tỉ trọng nông thôn giảm, thành thị tăng.
D. tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.
-
Câu 32:
Theo anh/chị cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều tăng.
-
Câu 33:
Theo anh/chị tác động chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. lao động trong khu vực kinh tế nhà nước tăng lên, khu vực ngoài nhà nước giảm
B. cơ cấu lao động theo ngành kinh tế cũng thay đổi mạnh mẽ.
C. nguồn lao động nước ta ngày càng có chuyên môn, kĩ thuật cao.
D. gia tăng tình trạng thất nghiệp ở thành thị
-
Câu 34:
Theo anh/chị sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới nền kinh tế.
D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
-
Câu 35:
Theo anh/chị cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
-
Câu 36:
Theo anh/chị lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào các ngành
A. nông, lâm, ngư nghiệp.
B. công nghiệp.
C. xây dựng.
D. dịch vụ.
-
Câu 37:
Theo anh/chị thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là:
A. cần cù, sáng tạo.
B. tác phong công nghiệp.
C. trình độ chuyên môn cao.
D. số lượng lao động đông.
-
Câu 38:
Theo anh/chị thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay không phải là
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo.
C. chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên.
D. trình độ lao động cao.
-
Câu 39:
Theo anh/chị đâu không phải là hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp.
C. chất lượng nguồn lao động được nâng lên.
D. thiếu tác phong công nghiệp.
-
Câu 40:
Theo anh/chị hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp.
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp.
C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ.
D. số lượng lao động quá đông.
-
Câu 41:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A. giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong ngành dịch vụ và công nghiệp - xây dựng.
B. tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm.
C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng.
D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thủy sản luôn chiếm cao nhất.
-
Câu 42:
Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự thay đổi do
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần kinh tế,cơ chế thị trường.
B. Quá trình công nghiệp hóa,hiện đại hóa.
C. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu,xu hướng chuyển dịch lao động của thế giới.
D. Tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và công nghệ hiện đại.
-
Câu 43:
Năng suất lao động ở nước ta hiện thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ khoa học kỹ thuật và chất lượng lao động thấp.
B. trình độ đô thị hóa thấp.
C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.
D. phân bố lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.
-
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo.
D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
-
Câu 45:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn người)
Tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - thủy sản) trong cơ cấu lao động có việc làm cả nước năm 2000 và năm 2009 lần lượt là:
A. 65,1 và 51,9
B. 61,5 và 53,0
C. 61,5 và 51,9
D. 65,1 và 59,1
-
Câu 46:
Dựa vào biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
-
Câu 47:
Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.
B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.
C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất.
-
Câu 48:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế ở nước ta năm 2014 so vói năm 2005?
A. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
D. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
-
Câu 49:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc của các thành phần kinh, tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2006?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Kinh tế Nhà nước tăng, Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.
-
Câu 50:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.