Trắc nghiệm Kính lúp Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự ?
A. Ở vô cực.
B. Ở điểm cực viễn nói chung,
C. Ở điểm cực cận.
D. Ở vị trí bất kì.
-
Câu 2:
Xét các yếu tố sau khi quan sát một vật qua kính lúp : Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc các yếu tố nào ?
- (1) Tiêu cự của kính lúp.
- (2) Khoảng cực cận OCc của mắt.
- (3) Độ lớn của vật.
- (4) Khoảng cách từ mắt đến kính
A. (1) + (2).
B. (1) + (3)
C. (2) + (4).
D. (1) + (2) + (3) + (4).
-
Câu 3:
Công thức tính số bội giác của kính lúp G = Đ/f ( với D là khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận; f là tiêu cự của kính) dùng được trong trường hợp nào
A. Mắt cận ngắm chừng ở điệm cực cận
B. Mắt tốt (không có tật) ngắm chừng ở điểm cực cận
C. Mắt cận ngắm chừng ở điệm cực viễn
D. Mắt tốt ngắm chừng ở điểm cực viễn
-
Câu 4:
Một kính lúp có ghi 3x. Số liệu này cho biết
A. Độ tụ của kính là 3dp
B. Số bội giác khi quan sát vật nhỏ qua kính là 3
C. Tiêu cự của kính là 3cm
D. Người mắt tốt, có Đ=25cm mà ngắm chừng vô cực qua kính thì có số bội giác vô cực là 3
-
Câu 5:
Để ngắm chừng qua kính lúp, thao tác nào sau đây đúng?
A. Đặt vật nhỏ ngoài khoảng OF của kính
B. Đặt vật nhỏ trong khoảng OF của kính
C. Mắt đặt trước kính lúp để quan sát ảnh ảo của vật
D. Điều chỉnh vị trí vật hoặc kính để ảnh ảo rơi ngoài khoảng nhìn rõ của mắt
-
Câu 6:
Để ngắm chừng qua kính lúp, thao tác nào sau đây không đúng?
A. Đặt vật nhỏ ngoài khoảng OF của kính
B. Đặt vật nhỏ trong khoảng OF của kính
C. Mắt đặt sau kính lúp để quan sát ảnh ảo của vật
D. Điều chỉnh vị trí vật hoặc kính để ảnh ảo rơi vào khoảng nhìn rõ của mắt
-
Câu 7:
Khi xác định số bội giác của kính lúp, góc α0 được gọi là
A. Góc trông nhỏ nhất để phân biệt được điểm đầu và cuối của vật
B. Góc trông vật có giá trị lớn nhất
C. Góc trông vật đặt tại điểm cực viễn của mắt
D. Góc trông ảnh ảo của vật khi nhìn qua kính lúp
-
Câu 8:
Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về kính lúp?
A. Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt trong việc quan sát vật rất rất nhỏ
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ ghép tương đương với một thấu kính hội tụ. Tiêu cự kính lúp vào khoảng vài mét
C. Số bội giác vô cực của kính lúp là: \(G_∞=OC_C/f\)
D. Số bội giác vô cực của kính lúp không phụ thuộc vào khoảng cực cận của mắt mỗi người
-
Câu 9:
Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
C. Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài (vài mét)
D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
-
Câu 10:
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 10 cm và giới hạn nhìn rõ là 20 cm. Người này quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Kính đeo sát mắt. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. Vật cách mắt từ 10/3 cm đến 30/7 cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
-
Câu 11:
Một người có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +20 điốp. Mắt đặt cách kính 10 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. Vật cách mắt từ 2,5cm đến 5cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
-
Câu 12:
Một kính lúp có độ tụ 50dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới một góc trông 0,05 rad, mắt ngắm chừng ở vô cực. Xác định chiều cao của vật
A. 1cm
B. 1mm
C. 2cm
D. 2mm.
-
Câu 13:
Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp trên vành ghi 5x. Kính lúp đặt sát mắt. Hỏi vật đặt trong khoảng nào trước kính.
A. 4 cm đến 5 cm
B. 3 cm đến 5 cm
C. 4 cm đến 6 cm
D. 3 cm đến 6 cm
-
Câu 14:
Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép ngắm chừng ở vô cực?
A. Dời vật
B. Dời thấu kính
C. Dời mắt
D. Không cách nào
-
Câu 15:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác?
A. Kích thước vật
B. Đặc điểm của mắt
C. Đặc điểm của kính lúp.
D. Không có (các yếu tố A, B, C đều ảnh hưởng).
-
Câu 16:
Chọn câu trả lời đúng Dùng kính lúp có độ bộ giác 5x và 6x để quan sát cùng một vật với cùng một điều kiện thì:
A. Trường hợp kính 5x có ảnh lớn hơn trường hợp 6x
B. Trường hợp kính 5x có ảnh nhỏ hơn trường hợp 6x
C. Kính 5x có tiêu cự nhỏ hơn kính 6x
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 17:
Chọn câu đúng
A. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh thật, cùng chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α≥αmin (αmin là năng suất phân li của mắt).
B. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh thật, ngược chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α≥αmin (αmin là năng suất phân li của mắt)
C. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh ảo, ngược chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α≥αmin (αmin là năng suất phân li của mắt).
D. D. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh ảo, cùng chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới một góc trông α≥αmin (αmin là năng suất phân li của mắt).
-
Câu 18:
Một người đặt mắt cách kính lúp một khoảng
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
-
Câu 19:
Một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, trên kính có ghi 2× , mắt đặt tại tiêu điểm chính của kính. Số bội giác của kính là
A. 2
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,8
-
Câu 20:
Trên vành kính lúp có ghi 6× , tiêu cự của kính là
A. 6m
B. 6cm
C. 4,2m
D. 4,2cm
-
Câu 21:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (30cm→∞), dùng một kính lúp có độ tụ +20dp. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 1,8
B. 2,25
C. 4
D. 6
-
Câu 22:
KÍnh lúp có tiêu cự 5cm. Số bội giác của kính lúp đối với người mắt bình thường (có khoảng nhìn rõ 25cm→∞) đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận (Gc) và ở điểm cực viễn (Gv) là
A. \(G_c=4; G_v=5\)
B. \(G_c=5; G_v=6\)
C. \(G_c=5; G_v=5\)
D. \(G_c=4; G_v=6\)
-
Câu 23:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (10cm → 50cm), dùng một kính lúp có độ tụ +8dp. Số bội giác của kính khi mắt người quan sát ở tiêu điểm ảnh của kính lúp là
A. 1,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,5
-
Câu 24:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (10cm → 50cm), dùng một kính lúp có độ tụ +8dp. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 2,
B. 3,2
C. 1,8
D. 1,5
-
Câu 25:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25cm→∞), dùng một kính lúp có độ tụ +20dp. Kính lúp để cách mắt 10cm và mắt ngắm chừng ở điểm cách mắt 50cm. Số bội giác của kính lúp đó là
A. 5,5
B. 4,5
C. 5,25
D. 4,25
-
Câu 26:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25cm→∞), dùng một kính lúp có độ tụ +20dp. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 6,5
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 27:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cùng, dùng một kính lúp có độ tụ +20dp. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 5,5
-
Câu 28:
Một người có khoảng cực cận và cực viễn tương ứng là OCCvà OCV, dùng kính lúp có tiêu cự f và đặt mắt cách kính một khoảng
A. l=OCc
B.
C.
D. l=2f
-
Câu 29:
Khi dùng kính lúp quan sát các vật nhỏ. Gọi α và α0 lần lượt là góc trông của ảnh qua kính và góc trông trực tiếp vật khi đặt vật ở điểm cực cận của mắt. Số bội giác của mắt được tính theo công thức nào sau đây?
A. \( G = \frac{{\tan \alpha }}{{\tan {\alpha _0}}}\)
B. \( G = \frac{{\tan \alpha_0 }}{{\tan {\alpha }}}\)
C. \( G = \frac{{\cos \alpha }}{{\cos {\alpha _0}}}\)
D. \( G = \frac{{\cos \alpha_0 }}{{\cos {\alpha}}}\)
-
Câu 30:
Một kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một người mắt không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận Đ=OCC. Công thức xác định có bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là
A. G=f/Đ
B. G=Đ/2f
C. G=2f/Đ
D. G=Đ/f
-
Câu 31:
Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
C. Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ
D. Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông
-
Câu 32:
Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn
C. Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
-
Câu 33:
Kính lúp là dụng cụ quang dùng để
A. Bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ
B. Tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
C. Bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa
D. Tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
-
Câu 34:
Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng
A. bằng f.
B. nhỏ hơn hoặc bằng f.
C. giữa f và 2f.
D. lớn hơn 2f.
-
Câu 35:
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +10 dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và cách kính từ
A. 8 cm đến 10 cm.
B. 5 cm đến 8 cm.
C. 5 cm đến 10 cm.
D. 10 cm đến 40 cm.
-
Câu 36:
Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 8 cm cho ảnh
A. ảo, lớn gấp 5 lần vật.
B. thật, lớn gấp 5 lần vật.
C. ảo, lớn gấp 8 lần vật.
D. thật, lớn gấp 8 lần vật.
-
Câu 37:
Người ta dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm để làm kính lúp. Độ bội giác của kính này là
A. 5X.
B. 2,5X.
C. 1,5X.
D. 3X.
-
Câu 38:
Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5X, tiêu cự kính lúp này là
A. 10 cm.
B. 2,5 cm.
C. 5 cm.
D. 25 cm.
-
Câu 39:
Ảnh tạo bởi kính lúp là ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật.
B. ảo, lớn hơn vật.
C. thật, nhỏ hơn vật.
D. thật, lớn hơn vật.
-
Câu 40:
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = 20 cm.
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
-
Câu 41:
Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây?
A. Ngôi sao.
B. Con vi trùng.
C. Dãy núi.
D. Con ruồi.
-
Câu 42:
Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm đặt mắt sát tại tiêu điểm ảnh của kính lúp để quan sát một vật trong trạng thái điều tiết tối đa. Độ bội giác của kính trong trường hợp này là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 43:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm dùng làm kính lúp. Độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt thường có OCC = 25 cm; OCV = ∞ đặt sát thấu kính ngắm chừng ở vô cực và ở điểm cực cận là
A. \({{G}_{C}}=-\,6\,v\grave{a}\text{ }{{G}_{\infty }}=-\,5.\)
B. \({{G}_{C}}=-\,\,5\,v\grave{a}\text{ }{{G}_{\infty }}=-\,6.\)
C. \({{G}_{C}}=5\,v\grave{a}\text{ }{{G}_{\infty }}=6.\)
D. \({{G}_{C}}=\,6\,v\grave{a}\text{ }{{G}_{\infty }}=\,5.\)
-
Câu 44:
Cho một kính lúp có độ tụ D = +10 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến \(\infty .\) Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là
A. 2.
B. 2,5.
C. 3.
D. 3,5.
-
Câu 45:
Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 20 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác G bằng
A. 2,5.
B. 1,5.
C. 2.
D. 3.
-
Câu 46:
Trên vành một kính lúp có ghi kí hiệu x10, với qui ước thông thường thì tiêu cự của kính lúp là
A. 2,5 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 16 cm.
-
Câu 47:
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Khi đeo kính (sát mắt) để khắc phục tật cận thị, người này có thể đọc được sách cách mắt gần nhất là 20cm, điểm cực cận cách mắt bao xa ?
A. 14,3cm
B. 14,6cm
C. 16,3cm
D. 16,6cm
-
Câu 48:
Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật.
Số bội giác của kính là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4