Trắc nghiệm Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Nguyên nhân chủ yếu miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ cụ thể là do
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
D. Giao thông vận tải phát triển.
-
Câu 2:
Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì:
1. Công nghiệp truyền thống là: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt
2. Trước đây, công nghiệp tập trung ở ven Thái bình dương do có nhiều khoáng sản
3. Các ngành công nghiệp hiện đại là: hóa dầu, hàng không, vũ trụ. viễn thông,…
4. Tỉ trọng ngành công nghiệp luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa có xu hướng giảm.
Số phương án thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp Hoa Kì cụ thể là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì là gì?
1. Công nghiệp truyền thống là: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt
2. Trước đây, công nghiệp tập trung ở ven Thái bình dương do có nhiều khoáng sản
3. Các ngành công nghiệp hiện đại là: hóa dầu, hàng không, vũ trụ. viễn thông,…
4. Tỉ trọng ngành công nghiệp luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa có xu hướng giảm.
Số phương án thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp Hoa Kì là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay cụ thể là vùng nào dưới đây?
A. Dọc biên giới Canada.
B. Vùng phía Tây và Nam.
C. Vùng Trung Tâm.
D. Vùng phía Đông Bắc.
-
Câu 5:
Vị trí địa lí Hoa Kì cụ thể thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào dưới đây?
A. Nam Á, Nam Âu.
B. Tây Á, Đông Âu.
C. Đông Á, Tây Âu.
D. Bắc Á, Nam Âu.
-
Câu 6:
Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ ngoại giao vào thời gian nào sau đây?
A. 1954.
B. 1959.
C. 1994.
D. 1995.
-
Câu 7:
Theo em vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Phi.
B. Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Nhật Bản, Ôxtraylia.
-
Câu 8:
Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông cụ thể thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào dưới đây?
A. Châu Á - Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Nhật Bản, Ôxtraylia.
D. Châu Âu, châu Phi.
-
Câu 9:
Em hãy cho biêt nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì cụ thể nhờ lợi thế lớn nhất nào dưới đây?
A. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
B. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
C. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
D. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
-
Câu 10:
Yếu tố tự nhiên nào cụ thể vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Lãnh thổ rộng lớn.
B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Có nhiều người nhập cư.
-
Câu 11:
Em hãy cho biết thành phố nào dưới đây cụ thể đông dân nhất ở Hoa Kì?
A. Xan phanxcô.
B. Lốt An-giơ-lét.
C. Bôxtơn.
D. Niu Iooc.
-
Câu 12:
Nội dung nào sau đây là không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
B. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
C. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
D. Dân số Hoa Kì đông.
-
Câu 13:
Đặc điểm nào sau đây cụ thể không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
C. Dân số Hoa Kì đông.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
-
Câu 14:
Nhập cư cụ thể đã tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất nào dưới đây?
A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
C. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
-
Câu 15:
Yếu tố tự nhiên nào dưới đây vừa cụ thể là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Có nhiều người nhập cư.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Có nhiều động đất và núi lửa.
D. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
-
Câu 16:
Yếu tố tự nhiên nào sau đây vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Lãnh thổ rộng lớn.
B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Có nhiều người nhập cư.
-
Câu 17:
Theo em thành phố nào sau đây được xem là đông dân nhất ở đất nước của Hoa Kì?
A. Xan phanxcô.
B. Niu Iooc.
C. Bôxtơn.
D. Lốt An-giơ-lét.
-
Câu 18:
Thành phố nào dưới đây cụ thể đông dân nhất ở Hoa Kì?
A. Niu Iooc.
B. Bôxtơn.
C. Lốt An-giơ-lét.
D. Xan phanxcô.
-
Câu 19:
Nội dung nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
B. Nền kinh tế có quy mô lớn.
C. Nền kinh tế thị trường điển hình.
D. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
-
Câu 20:
Ý nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế có quy mô lớn.
B. Nền kinh tế thị trường điển hình.
C. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
D. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
-
Câu 21:
Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế thị trường điển hình.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô lớn.
-
Câu 22:
Theo em vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là vùng nào sau đây?
A. Dọc biên giới Canada.
B. Vùng phía Đông Bắc.
C. Vùng Trung Tâm.
D. Vùng phía Tây và Nam.
-
Câu 23:
Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay cụ thể là vùng nào dưới đây?
A. Vùng phía Tây và Nam.
B. Vùng Trung Tâm.
C. Vùng phía Đông Bắc.
D. Dọc biên giới Canada.
-
Câu 24:
Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu cụ thể với các nước khu vực nào dưới đây?
A. Châu Á - Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Nhật Bản, Ôxtraylia.
D. Châu Âu, châu Phi.
-
Câu 25:
Theo em các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu và công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
B. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
C. Phía nam và vùng Trung tâm.
D. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
-
Câu 26:
Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung chính xác ở khu vực nào sau đây của Hoa Kì?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
-
Câu 27:
Nội dung nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
-
Câu 28:
Ý nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
-
Câu 29:
Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
-
Câu 30:
Ý nào sau đây cụ thể đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
B. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
-
Câu 31:
Nội dung nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
-
Câu 32:
Nhận định nào sau đây chính xác đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
B. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
-
Câu 33:
Nhận định nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
-
Câu 34:
Hoạt động điện lực nào sau đây chính xác ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Điện mặt trời.
B. Nhiệt điện
C. Điện địa nhiệt.
D. Điện gió.
-
Câu 35:
Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện gió.
D. Điện mặt trời.
-
Câu 36:
Nội dung nào sau đây cụ thể là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
B. Nền kinh tế có quy mô nhỏ, phụ thuộc nước ngoài.
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
D. Nền kinh tế phát triển, có tính chuyên môn hóa cao.
-
Câu 37:
Ý nào sau đây chính xác là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế có quy mô nhỏ, phụ thuộc nước ngoài.
B. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
C. Nền kinh tế phát triển, có tính chuyên môn hóa cao.
D. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
-
Câu 38:
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
B. Nền kinh tế phát triển, có tính chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ, phụ thuộc nước ngoài.
-
Câu 39:
Ý nào không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
B. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
-
Câu 40:
Nội dung nào không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
C. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
D. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
-
Câu 41:
Phát biểu nào không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
-
Câu 42:
Theo em ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng bao nhiêu?
A. 1/4 của toàn thế giới.
B. 1/2 của toàn thế giới.
C. 1/5 của toàn thế giới.
D. 1/3 của toàn thế giới.
-
Câu 43:
Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chính xác chiếm khoảng
A. 1/2 của toàn thế giới.
B. 1/5 của toàn thế giới.
C. 1/3 của toàn thế giới.
D. 1/4 của toàn thế giới.
-
Câu 44:
Theo em ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì?
A. Vận tải biển và du lịch.
B. Ngân hàng và tài chính.
C. Du lịch và thương mại.
D. Hàng không và viễn thông.
-
Câu 45:
Ngành nào dưới đây chính xác hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
-
Câu 46:
Nội dung nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, điện tử.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
-
Câu 47:
Nhận định nào sau đây cụ thể đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, điện tử.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
-
Câu 48:
Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch chính xác theo hướng nào?
A. Giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
B. Tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. Giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
-
Câu 49:
Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay, các ngành nào sau đây cụ thể có tỉ trọng ngày càng tăng?
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
B. Dệt, điện tử, luyện kim
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
D. Gia công đồ nhựa, điện tử.
-
Câu 50:
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì cụ thể là sản phẩm của ngành
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Công nghiệp dệt – may.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp điện lực.