Trắc nghiệm Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Đặc điểm gì sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
C. Dân số Hoa Kì đông.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
-
Câu 2:
Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất gì dưới đây?
A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
C. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
-
Câu 3:
Yếu tố tự nhiên gì vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Lãnh thổ rộng lớn.
B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Có nhiều người nhập cư.
-
Câu 4:
Thành phố gì dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì?
A. Niu Iooc.
B. Bôxtơn.
C. Lốt An-giơ-lét.
D. Xan phanxcô.
-
Câu 5:
Đặc điểm gì sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế thị trường điển hình.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô lớn.
-
Câu 6:
Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là vùng gì dưới đây?
A. Vùng phía Tây và Nam.
B. Vùng Trung Tâm.
C. Vùng phía Đông Bắc.
D. Dọc biên giới Canada.
-
Câu 7:
Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực gì dưới đây?
A. Châu Á - Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Nhật Bản, Ôxtraylia.
D. Châu Âu, châu Phi.
-
Câu 8:
Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực gì của Hoa Kì?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
-
Câu 9:
Nhận định gì không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
-
Câu 10:
Nhận định gì sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
-
Câu 11:
Hoạt động điện lực gì sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện.
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện gió.
D. Điện mặt trời.
-
Câu 12:
Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
B. Nền kinh tế phát triển, có tính chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ, phụ thuộc nước ngoài.
-
Câu 13:
Phát biểu gì không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
-
Câu 14:
Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng có bao nhiêu?
A. 1/2 của toàn thế giới.
B. 1/5 của toàn thế giới.
C. 1/3 của toàn thế giới.
D. 1/4 của toàn thế giới.
-
Câu 15:
Ngành gì sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
-
Câu 16:
Nhận định gì sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, điện tử.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
-
Câu 17:
Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng gì?
A. Giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. Tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. Giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
-
Câu 18:
Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay, các ngành gì sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
B. Dệt, điện tử, luyện kim.
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
D. Gia công đồ nhựa, điện tử.
-
Câu 19:
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành nào?
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Công nghiệp dệt – may.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp điện lực.
-
Câu 20:
Phát biểu gì sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
-
Câu 21:
Phát biểu gì sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?
A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
B. Ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.
C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu mang lại rất thấp.
-
Câu 22:
Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321,2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là đáp án?
A. 306 người/km2.
B. 34 người/km2.
C. 30,6 người/km2.
D. 33 người/km2.
-
Câu 23:
Dân cư Hoa Kì có xu hướng gì dưới đây?
A. Chuyển từ các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
B. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang phía Tây, ven Thái Bình Dương.
C. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc, phía Nam đến các bang ven Thái Bình Dươmg.
D. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương.
-
Câu 24:
Vì sao hiện ở các bang vùng Đông Bắc có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì?
A. Nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông.
D. Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
-
Câu 25:
Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô nào?
A. Lớn và cực lớn.
B. Lớn và vừa.
C. Vừa và nhỏ.
D. Cực lớn.
-
Câu 26:
Đặc điểm gì sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?
A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao thế giới.
C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.
-
Câu 27:
Đặc điểm địa hình gì? dưới đây giống nhau giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Giàu có về kim loại màu.
B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.
C. Có các đồng bằng ven biển.
D. Diện tích rừng tương đối lớn.
-
Câu 28:
Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển cái gì?
A. Củ cải đường và cây dược liệu.
B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây lương thực và cây ăn quả.
D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
-
Câu 29:
Đặc điểm gì không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
B. Dân số Hoa Kì đông.
C. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
-
Câu 30:
Nhận định gì sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.
-
Câu 31:
Nhận định gì dưới đây không đúng về dân cư Hoa Kì?
A. Dân cư Hoa Kì chủ yếu sống trong các thành phố.
B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anh-điêng.
C. Dân cư có xu hướng chuyển đến các bang trong khu vực nội địa.
D. Dân cư tập trung đông ở các bang phía Đông Bắc.
-
Câu 32:
Vì sao mà ở các bang vùng Đông Bắc có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì?
A. Nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông.
D. Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
-
Câu 33:
Đặc điểm gì sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?
A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao thế giới.
C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.
-
Câu 34:
Đặc điểm gì dưới đây là giống nhau giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Giàu có về kim loại màu.
B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.
C. Có các đồng bằng ven biển.
D. Diện tích rừng tương đối lớn.
-
Câu 35:
Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển sản phẩm gì sau đây?
A. Củ cải đường và cây dược liệu.
B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây lương thực và cây ăn quả.
D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
-
Câu 36:
Nhận định gì dưới đây không đúng về dân cư Hoa Kì?
A. Dân cư Hoa Kì chủ yếu sống trong các thành phố vừa và nhỏ.
B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anh-điêng.
C. Dân cư có xu hướng chuyển đến các bang trong khu vực nội địa.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ cao ở các bang phía Đông Bắc.
-
Câu 37:
Phát biểu gì sau đây đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì?
A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ.
B. Dân cư phân bố không đồng đều.
C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây.
D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông.
-
Câu 38:
Nhận xét gì không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì?
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
C. Khoáng sản có nhiều loại như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
-
Câu 39:
Nhận định gì sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Nằm ở bán cầu Tây.
C. Tiếp giáp Canađa.
D. Tiếp giáp Mĩ La tinh.
-
Câu 40:
Phát biểu gì sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Qui mô dân số lớn, đứng thứ ba thế giới.
B. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
C. Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người Châu Á.
D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
-
Câu 41:
Ở Hoa kì, thế mạnh về thủy điện tập trung chủ yếu ở vùng gì sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
-
Câu 42:
Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì tập trung chủ yếu ở vùng gì sau đây của Hoa Kì?
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
D. Quần đảo Ha-oai.
-
Câu 43:
Nguyên nhân gì làm cho Hoa Kì thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá?
A. Lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn, nằm ở vĩ độ cao.
B. Lãnh thổ chia thành 3 vùng địa hình khác biệt.
C. Địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam.
D. Chịu tác động của gió mùa, bão nhiệt đới.
-
Câu 44:
Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở khu vực gì dưới đây?
A. Ven Thái Bình Dương.
B. Ven Đại Tây Dương.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Khu vực Trung tâm.
-
Câu 45:
Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ đâu nào?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Á.
D. Mĩ La tinh.
-
Câu 46:
Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là đáp án?
A. Nguồn tri thức và vốn lớn.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Làm phong phú thêm nền văn hóa.
D. Làm đa dạng về chủng tộc.
-
Câu 47:
Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc tập trung chủ yếu ở nơi gì của Hoa Kì?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
-
Câu 48:
Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh một phần quan trọng là bởi do?
A. Tỉ lệ sinh cao.
B. Tỉ lệ gia tăng tự cao.
C. Dân nhập cư đông.
D. Chuyển cư nội vùng.
-
Câu 49:
Địa hình vùng phía Đông Hoa Kì gồm phương án?
A. Vùng gò đồi lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp rộng lớn.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
-
Câu 50:
Địa hình vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm đáp án?
A. Các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ và vùng đồi thấp.
D. Các đồng bằng phù sa và dãy núi già A-pa-lat.