Trắc nghiệm Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Ở Hoa kì, thế mạnh về thủy điện tập trung chủ yếu ở vùng gì ở sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
-
Câu 2:
Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì tập trung chủ yếu ở vùng gì ở sau đây của Hoa Kì?
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
D. Quần đảo Ha-oai.
-
Câu 3:
Nguyên nhân gì đã làm cho Hoa Kì thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá?
A. Lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn, nằm ở vĩ độ cao.
B. Lãnh thổ chia thành 3 vùng địa hình khác biệt.
C. Địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam.
D. Chịu tác động của gió mùa, bão nhiệt đới.
-
Câu 4:
Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở khu vực gì ở dưới đây?
A. Ven Thái Bình Dương.
B. Ven Đại Tây Dương.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Khu vực Trung tâm.
-
Câu 5:
Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ đâu vậy ta?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Á.
D. Mĩ La tinh.
-
Câu 6:
Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là đáp án?
A. Nguồn tri thức và vốn lớn.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Làm phong phú thêm nền văn hóa.
D. Làm đa dạng về chủng tộc.
-
Câu 7:
Cho biết khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc tập trung chủ yếu ở nơi nào của Hoa Kì?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
-
Câu 8:
Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh một phần quan trọng là do đáp án?
A. Tỉ lệ sinh cao.
B. Tỉ lệ gia tăng tự cao.
C. Dân nhập cư đông.
D. Chuyển cư nội vùng.
-
Câu 9:
Địa hình vùng phía Đông Hoa Kì gồm đáp án?
A. Vùng gò đồi lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp rộng lớn.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
-
Câu 10:
Địa hình vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm phương án?
A. Các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ và vùng đồi thấp.
D. Các đồng bằng phù sa và dãy núi già A-pa-lat.
-
Câu 11:
Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm cái gì?
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ.
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
-
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: %)
[Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 2 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Nhận xét nào sau đây được biết đến không chính xác?
A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.
C. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1995 - 2004 (Đơn vị %)
[Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 2 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Biểu đồ được biết đến thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 1995 và năm 2004 là?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột chồng.
-
Câu 14:
Miền Đông Bắc Hoa Kỳ được biết đến sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có?
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
D. Giao thông vận tải phát triển
-
Câu 15:
Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay được biết đến là?
A. Vùng phía Tây và Nam.
B. Vùng Trung Tâm.
C. Vùng phía Đông Bắc.
D. Dọc biên giới Canada.
-
Câu 16:
Đặc điểm nào sau đây được biết đến không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Có tính chuyên môn hóa cao.
B. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu.
D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ
-
Câu 17:
Sự thay đổi trong phân bố sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được biết đến thể hiện ở
A. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
B. Hình thành các vùng chuyên canh.
C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định
-
Câu 18:
Nhận định nào được biết đến không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
-
Câu 19:
Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin được biết đến phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
-
Câu 20:
Nhận xét đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì được biết đến là?
A. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.
B. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.
C. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.
D. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.
-
Câu 21:
Ngành nào sau đây được biết đến hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
-
Câu 22:
Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì được biết đến đang chuyển dịch theo hướng?
A. Giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. Tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. Giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
-
Câu 23:
Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ được biết đến đang mở rộng xuống vùng?
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. Phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô.
-
Câu 24:
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì được biết đến là sản phẩm của ngành?
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Công nghiệp dệt – may.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp điện lực.
-
Câu 25:
Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì được biết đến đứng đầu thế giới về khai thác?
A. Vàng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Phốt phát, môlipđen.
D. Dầu mỏ
-
Câu 26:
Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì được biết đến là?
A. Nông nghiệp.
B. Ngư nghiệp.
C. Tiểu thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp
-
Câu 27:
Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm, nguyên nhân được biết đến do
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim.
D. Địa hình có dạng lòng máng.
-
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ tiêu về dân số Hoa Kì
[Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 1 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Nhận xét nào sau đây được biết đến đúng nhất?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh.
-
Câu 29:
Các bang vùng Đông Bắc được biết đến là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì?
A. Nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông.
D. Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
-
Câu 30:
Đặc điểm nào sau đây được biết đến giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?
A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.
C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.
-
Câu 31:
Nhận định nào sau đây được biết đến là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.
-
Câu 32:
Vùng núi Cooc-đi-e được biết đến không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.
B. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng.
C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam.
D. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.
-
Câu 33:
Điểm giống nhau về địa hình giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ được biết đến là?
A. Giàu có về kim loại màu.
B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.
C. Có các đồng bằng ven biển.
D. Diện tích rừng tương đối lớn.
-
Câu 34:
Tài nguyên quan trọng và có giá trị của A-lax-ca được biết đến là?
A. Kim loại màu.
B. Quặng sắt.
C. Than đá.
D. Dầu khí.
-
Câu 35:
Quần đảo Ha- oai được biết đến có tiềm năng rất lớn về?
A. Hải sản và du lịch
B. Dầu khí và kim loại màu
C. Thủy sản và khoáng sản
D. Than đá và thủy điện
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây được biết đến đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì?
A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ.
B. Dân cư phân bố không đồng đều.
C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây.
D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông.
-
Câu 37:
Hoa Kì được biết đến có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu là do?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp.
C. Dân nhập cư đông.
D. Chuyển cư nội vùng.
-
Câu 38:
Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì được biết đến rất thuận lợi cho phát triển?
A. Củ cải đường và cây dược liệu.
B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm
C. Cây lương thực và cây ăn quả.
D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
-
Câu 39:
Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì được biết đến là?
A. Các kim loại màu.
B. Các kim loại đen.
C. Than đá, quặng sắt.
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
-
Câu 40:
Đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì được biết đến là?
A. Núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.
B. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
C. Gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc – nam
D. Cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.
-
Câu 41:
Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ được biết đến thuận lợi cho
A. Phân bố dân cư và khai thác khoáng sản.
B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. Thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương.
D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước.
-
Câu 42:
Nguyên nhân chủ yếu miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là do vì?
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
D. Giao thông vận tải phát triển.
-
Câu 43:
Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì: 1. Công nghiệp truyền thống là: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt. 2. Trước đây, công nghiệp tập trung ở ven Thái bình dương do có nhiều khoáng sản. 3. Các ngành công nghiệp hiện đại là: hóa dầu, hàng không, vũ trụ. viễn thông,… 4. Tỉ trọng ngành công nghiệp luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa có xu hướng giảm. Số phương án thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp Hoa Kì là đáp án?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-
Câu 44:
Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là vùng gì dưới đây?
A. Vùng phía Tây và Nam.
B. Vùng Trung Tâm.
C. Vùng phía Đông Bắc.
D. Dọc biên giới Canada.
-
Câu 45:
Vị trí địa lí Hoa Kì thuận lợi giao lưu với các nước khu vực gì dưới đây?
A. Tây Á, Đông Âu.
B. Đông Á, Tây Âu.
C. Bắc Á, Nam Âu.
D. Nam Á, Nam Âu.
-
Câu 46:
Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ ngoại giao vào thời gian gì?
A. 1954.
B. 1959.
C. 1994.
D. 1995.
-
Câu 47:
Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực gì dưới đây?
A. Châu Á - Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Nhật Bản, Ôxtraylia.
D. Châu Âu, châu Phi.
-
Câu 48:
Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất gì dưới đây?
A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
C. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
-
Câu 49:
Yếu tố tự nhiên gì vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Lãnh thổ rộng lớn.
B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Có nhiều người nhập cư.
-
Câu 50:
Thành phố gì dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì?
A. Niu Iooc.
B. Bôxtơn.
C. Lốt An-giơ-lét.
D. Xan phanxcô.