Trắc nghiệm Hiện tượng quang điện trong Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc miliampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R1 và khi chiếu sáng giá trị là R2) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của miliampe kế là 6μA6μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng
A. R1=2MΩ;R2=19Ω
B. R1=1,5MΩ;R2=19Ω
C. R1=1,5MΩ;R2=14Ω
D. R1=2MΩ;R2=14Ω
-
Câu 2:
Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng
A. Lam
B. Tử ngoại
C. Đỏ
D. Hồng ngoại
-
Câu 3:
Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m2. Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1360 W/m2 .Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24V. Hiệu suất của bộ pin là:
A. 14,25% .
B. 11,76%.
C. 12,54%.
D. 16,52%
-
Câu 4:
Hiện tượng các êlectrôn................... để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. Hãy chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống?
A. Bị bật ra khỏi catốt
B. Phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn
C. Chuyển động mạnh hơn
D. Chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn
-
Câu 5:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. Hiện tượng quang điện trong
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng phát quang của chất rắn.
D. Hiện tượng quang điện ngoài.
-
Câu 6:
Pin quang điện hoạt động dựa vào.
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Sự phát quang của các chất.
-
Câu 7:
Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. Pin mặt trời.
B. Pin Vôn-ta
C. Ác quy.
D. Đinamô xe đạp.
-
Câu 8:
Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. Điện môi
B. Á kim
C. Chất bán dẫn.
D. Kim loại
-
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng. Điện trở của một quang điện trở có
A. Giá trị thay đổi.
B. Giá trị rất nhỏ.
C. Giá trị rất lớn.
D. Giá trị không đổi.
-
Câu 10:
Phát biểu nào sai khi nói về pin quang điện
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chắn.
B. Là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng
C. Là nguồn điện biến đổi toàn bộ năng lượng Mặt Trời thành điện năng.
D. Có suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V.
-
Câu 11:
Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng vào linh kiện nào sau đây?
A. Tế bào quang điện
B. Điện trở nhiệt.
C. Điôt phát quang.
D. Quang điện trở
-
Câu 12:
Phát biểu nào sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện ngoài:
A. Công thoát của kim loại lớn hơn năng lượng kích hoạt của chất bán dẫn.
B. Phần lớn quang trở hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
C. Ánh sáng tím có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại Kali.
D. Hầu hết các tế bào quang điện hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng hồng
-
Câu 13:
Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với
A. Chất điện phân.
B. Chất điện môi.
C. Kim loại.
D. Chất bán dẫn.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện trong?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
-
Câu 15:
Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại
B. chất điện môi
C. chất bán dẫn
D. chất điện phân
-
Câu 16:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.
D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.
-
Câu 17:
Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống.
-
Câu 18:
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A. hóa năng thành điện năng.
B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành điện năng.
-
Câu 19:
Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phát quang của chất rắn.
-
Câu 20:
Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
-
Câu 21:
Công thoát electron khỏi một tấm kim loại phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng chiếu vào tấm kim loại đó.
B. tần số của chùm sáng chiếu vào tấm kim loại đó.
C. bước sóng của chùm sáng chiếu vào tấm kim loại đó
D. bản chất của tấm kim loại đó.
-
Câu 22:
Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
-
Câu 23:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong.
B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. hiện tượng phát quang của chất rắn.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
-
Câu 24:
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
-
Câu 25:
Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
-
Câu 26:
Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
-
Câu 27:
Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện
B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng quang dẫn
-
Câu 28:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. A, B và C đều đúng.
-
Câu 29:
Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.
D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
-
Câu 30:
Hiện tượng các êlectrôn................... để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. Hãy chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống?
A. bị bật ra khỏi catốt
B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn
C. chuyển động mạnh hơn
D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn
-
Câu 31:
Kết luận nào là Sai đối với pin quang điện.
A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Phải có cấu tạo từ chất bán dẫn.
-
Câu 32:
Pin quang điện hoạt động dựa vào.
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. sự phát quang của các chất.
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.
C. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt.
-
Câu 34:
Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. pin mặt trời
B. pin Vôn-ta
C. ác quy
D. đinamô xe đạp
-
Câu 35:
Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. điện môi
B. kim loại
C. á kim
D. chất bán dẫn
-
Câu 36:
Điện trở của một quang điện trở có
A. giá trị rất lớn.
B. giá trị không đổi.
C. giá trị thay đổi.
D. giá trị rất nhỏ.
-
Câu 37:
Chọn câu phát biểu sai về pin quang điện.
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chắn.
B. Là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. Là nguồn điện biến đổi toàn bộ năng lượng Mặt Trời thành điện năng.
D. Có suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V.
-
Câu 38:
Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
D. Có giá trị rất lớn.
-
Câu 39:
Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?
A. Tế bào quang điện.
B. Điện trở nhiệt.
C. Điôt phát quang.
D. Quang điện trở.
-
Câu 40:
Chọn câu đúng:
A. Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.
C. Giới hạn quang dẫn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. A, B, C đều đúng.
-
Câu 41:
Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện ngoài:
A. Công thoát của kim loại lớn hơn năng lượng kích hoạt của chất bán dẫn.
B. Phần lớn quang trở hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
C. Ánh sáng tím có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại Kali.
D. Hầu hết các tế bào quang điện hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng hồng ngoại.
-
Câu 42:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
-
Câu 43:
Thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiếm điện dương với mọi ánh sáng kích thích
B. Electron bị bứt ra khỏi tấm kom loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Tấm thủy tinh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang
D. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại
-
Câu 44:
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
-
Câu 45:
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A. Hóa năng thành điện năng
B. Quang năng thành điện năng
C. Cơ năng thành điện năng
D. Nhiệt năng thành điện năng
-
Câu 46:
Suất điện động của một pin quang điện
A. Có giá trị rất lớn
B. Chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài
-
Câu 47:
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại bằng của mỗi kim loại bằng
A. Tần số bất kì của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra hiện tượng quang điện
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra được hiện tượng quang điện
C. Công lớn nhất mà electron thực hiện để thoát khỏi bề mặt đó
D. Tần số lớn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra được hiện tượng quang điện
-
Câu 48:
Hiện tượng quang điện là quá trình
A. giải phóng các electron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon
B. tác dụng của các electron lên kính ảnh
C. giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng
D. phát sáng do các electron trong các nguyên tử nhảy từ những mức năng lượng cao xuống mức thấp hơn
-
Câu 49:
Dòng quang điện có
A. Cường độ bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích
B. động năng cực đại ban đầu của các electron bằng công của điện trường hãm
C. Cường độ dòng bão hòa phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới
D. động năng cực đại của các electron phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catot
-
Câu 50:
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng quang dẫn.
D. hiện tượng phát quang của các chất rắn.