Trắc nghiệm Giới thiệu khái quát môn Sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là?
A. Linnê và Hacken
B. Lơvenhuc và Margulis
C. Hacken và Whittaker
D. Whittaker và Margulis
-
Câu 2:
Giới là:
A. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
B. Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
C. Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
D. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả các ngành sinh vật.
-
Câu 3:
Hạt kín là thực vật
A. Chưa có hệ mạch
B. Tinh trùng có roi
C. Thụ phấn nhờ gió
D. Hạt không được bảo vệ trong quả
-
Câu 4:
Quyết là thực vật
A. Chưa có hệ mạch
B. Tinh trùng không roi
C. Thụ tinh nhờ nước
D. Thụ tinh nhờ côn trùng
-
Câu 5:
Rêu là thực vật
A. Chưa có hệ mạch
B. Thụ tinh nhờ gió
C. Thụ tinh nhờ côn trùng
D. Tinh trùng không roi
-
Câu 6:
Đa số vi sinh vật trong tự nhiên thuộc nhóm nào sau đây?
A. Vi sinh vật ưa lạnh.
B. Vi sinh vật ưa ấm.
C. Vi sinh vật ưa nhiệt.
D. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
-
Câu 7:
Rêu là thực vật
A. chưa có hệ mạch.
B. thụ tinh nhờ gió.
C. thụ tinh nhờ côn trùng.
D. tinh trùng không roi.
-
Câu 8:
Ghép nội dung ở cột A (Giới sinh vật) với cột B (Cấu trúc) cho phù hợp.
A. I-2, 3; II-1, 3; III-2, 3, 4; IV-2, 4; V- 2, 3,4.
B. I-1,3; II-2, 3; III-2, 4; IV-2, 3; V-2, 3, 4.
C. I-2, 3, 4; II-1, 3; III-2, 3, 4; IV-1, 3; V-2, 4.
D. I-1, 3; II-2, 3, 4; III-2, 4; IV-2, 3, 4; V-2, 4.
-
Câu 9:
Giới thực vật gồm những sinh vật:
A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
B. đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
C. đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
D. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
-
Câu 10:
Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới bao gồm:
A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
D. trình tự các nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể.
-
Câu 11:
Cho các ý sau:
(1) Chưa có hệ mạch
(2) Thụ tinh nhờ gió
(3) Tinh trùng không roi
(4) Thụ tinh nhờ nước
(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Rêu?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 12:
Giới Nấm gồm những sinh vật:
A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm, sinh sản vô tính.
B. đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính.
C. đa bào hoặc đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính.
D. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính.
-
Câu 13:
Cho các ý sau:
(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương.
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi.
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng.
(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin.
(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 14:
Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Phương thức sống
B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm thích nghi
D. Hệ gen
-
Câu 15:
Giới Thực vật có nguồn gốc từ:
A. vi sinh vật cổ
B. tảo đơn bào
C. tảo lục đa bào nguyên thủy
D. tảo đa bào
-
Câu 16:
Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm:
A. tinh trùng có roi
B. có hệ mạch
C. thụ tinh nhờ nước
D. quang hợp thải oxi
-
Câu 17:
Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là:
A. vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
B. virut, tảo, động vật nguyên sinh
C. động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy
D. virut, vi khuẩn, nấm nhầy
-
Câu 18:
Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng hoại sinh
C. dị dưỡng kí sinh
D. dị dưỡng cộng sinh
-
Câu 19:
Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hệ mạch dẫn phát triển.
B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng.
C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi.
D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống.
-
Câu 20:
Cho các đại diện sau:
(1) Nấm men (2) Vi khuẩn
(3) Động vật nguyên sinh (4) Tảo đơn bào
(5) Tảo đa bào (6) Virut
Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 21:
Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?
A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng.
B. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác.
C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống.
D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật.
-
Câu 22:
Đặc điểm của giới Khởi sinh là:
A. đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.
B. đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D. nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.
-
Câu 23:
Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nấm sợi
B. Nấm đảm
C. Nấm nhầy
D. Nấm men
-
Câu 24:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất.
B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy.
D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào.
-
Câu 25:
Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc:
A. giới Khởi sinh
B. giới Nấm
C. giới Nguyên sinh
D. giới Động vật
-
Câu 26:
Cho các ý sau:
(1) Tế bào nhân thực.
(2) Thành tế bào bằng xenlulozo.
(3) Sống tự dưỡng.
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi.
(5) Không có lục lạp, không di động được.
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi.
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 27:
Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là:
A. trùng giày
B. trùng kiết lị
C. trùng sốt rét
D. vi khuẩn lao
-
Câu 28:
Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc sinh vật nào sau đây?
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Nấm.
D. Nhân sơ.
-
Câu 29:
Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới thực vật?
A. Tảo.
B. Nấm nhầy.
C. Nấm.
D. Rêu.
-
Câu 30:
Hiện tượng “nòng nọc mất đuôi” có liên quan mật thiết đến hoạt động của bào quan nào?
A. Lizoxom.
B. Peroxixom.
C. Ti thể.
D. Riboxom.
-
Câu 31:
Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:
A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.
B. Cơ thể đa bào.
C. Tế bào có nhân chuẩn.
D. Tế bào có thành phần chất kitin.
-
Câu 32:
Cho các ý sau:
(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin
(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 33:
Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là
A. trùng giày
B. trùng kiết lị
C. trùng sốt rét
D. vi khuẩn lao
-
Câu 34:
Cho các ý sau:
(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
(3) Đa dạng về hệ sinh thái
(4) Đa dạng về sinh quyển
Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
-
Câu 35:
Cho các ý sau:
(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 36:
Cho các ý sau:
(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hòa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người
(4) Hạn chế xói mòn, lũ lụt, giữ nước ngầm
Trong các ý trên có mấy ý nói về vai trò của thực vật?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 37:
Giới Thực vật có nguồn gốc từ
A. vi sinh vật cổ
B. tảo đơn bào
C. tảo lục đa bào nguyên thủy
D. tảo đa bào
-
Câu 38:
Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hệ mạch dẫn phát triển
B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng
C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi
D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống
-
Câu 39:
Cho các ý sau:
(1) Có hệ mạch phát triển
(2) Thụ tinh kép
(3) Hạt được bảo vệ trong quả
(4) Hạt không được bảo vệ
(5) Tinh trùng không roi
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 40:
Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm
A. có hệ mạch
B. tinh trùng có roi
C. thụ tinh nhờ nước
D. quang hợp thải oxi
-
Câu 41:
Cho các ý sau:
(1) Chưa có hệ mạch
(2) Thụ tinh nhờ gió
(3) Tinh trùng không roi
(4) Thụ tinh nhờ nước
(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành rêu
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 42:
Cho các ý sau:
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng
(5) Sinh sản hữu tính và vô tính
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 43:
Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nấm sợi
B. Nấm đảm
C. Nấm nhầy
D. Nấm men
-
Câu 44:
ự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở
A. hình thức sinh sản
B. phương thức sống
C. cách thức phân bố
D. khả năng thích ứng
-
Câu 45:
Cho các đại diện sau:
(1) Nấm men (2) Vi khuẩn
(3) Động vật nguyên sinh (4) Tảo đơn bào
(5) Tảo đa bào (6) Virut
Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 46:
Cho các ý sau:
(1) Tế bào nhân thực
(2) Thành tế bào bằng xenlulozo
(3) Sống tự dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Không có lục lạp, không di động được
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 47:
Giới Nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy
B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy
-
Câu 48:
Cho các ý sau:
(1) nhân thực
(2) đơn bào hoặc đa bào
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng
(4) có khả năng chịu nhiệt tốt
(5) sinh sản vô tính hoặc hữu tính
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới Nguyên sinh?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 49:
Đặc điểm của giới Khởi sinh là
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng.
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.
-
Câu 50:
Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là
A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.
B. chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.
D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.