Trắc nghiệm Giới thiệu khái quát môn Sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là:
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Đã có hạt
C. Thụ tinh không cần nước
D. Cả a, b và c đều đúng
-
Câu 2:
Câu: Đặc điểm của thực vật ngành rêu là:
A. Đã có rễ, thân lá phân hoá
B. Chưa có mạch dẫn
C. Có hệ mạch dẫn phát triển
D. Có lá thật và lá phát triển
-
Câu 3:
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
B. Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết
C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
-
Câu 4:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật
A. Sống cố định
B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường
D. Có lối sống dị thường
-
Câu 5:
Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:
A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp
B. Cơ thể đa bào
C. Tế bào có nhân chuẩn
D. Tế bào có thành phần là chất kitin
-
Câu 6:
Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
A. Cơ thể sống
B. Tế bào sống
C. Dạng sống
D. Tổ chức sống
-
Câu 7:
Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là:
A. Sống tự dưỡng
B. Sống kí sinh bắt buộc
C. Sống cộng sinh
D. Sống hoại sinh
-
Câu 8:
Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là:
A. Không có cấu tạo tế bào
B. Là sinh vật có nhân sơ
C. Có nhiều hình dạng khác nhau
D. Là sinh vật có nhân chuẩn
-
Câu 9:
Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:
A. Nấm nhày
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
-
Câu 10:
Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc
A. Virút
B. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh
D. Nấm
-
Câu 11:
Đặc điểm chung của vi sinh vật là:
A. Kích thước rất nhỏ bé
B. Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh
C. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống
D. Cả a,b, và c đều đúng
-
Câu 12:
Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
A. Nấm men
B. Nấm nhầy
C. Nấm mốc
D. Nấm ăn
-
Câu 13:
Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây?
A. Phân đôi
B. Nẩy chồi
C. Bằng bào tử
D. Đứt đoạn
-
Câu 14:
Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây?
A. Nấm nhày
B. Động vật nguyên sinh
C. Tảo hoặc vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh
-
Câu 15:
Nấm có lối sống nào sau đây?
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Hoại sinh
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 16:
Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là:
A. Cơ thể đơn bào
B. Thành tế bào có chứa chất kitin
C. Cơ thể đa bào
D. Có lối sống dị thường
-
Câu 17:
Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha: pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:
A. Vi khuẩn
B. Nấm nhày
C. Tảo
D. Động vật nguyên sinh
-
Câu 18:
Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh?
A. Có nhân chuẩn
B. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
C. Có khả năng quang hợp
D. Cả a, b và c đều đúng
-
Câu 19:
Điểm giống nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp
B. Sống dị dưỡng
C. Có cấu tạo đa bào
D. Tế bào cơ thể có nhiều nhân
-
Câu 20:
Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo?
A. Cơ thể đơn bào hay đa bào
B. Có chứa sắc tố quang hợp
C. Sống ở môi trường khô cạn
D. Có lối sống tự dưỡng
-
Câu 21:
Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng?
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi khuẩn hình cầu
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn hình xoắn
-
Câu 22:
Điều đúng khi nói về vi khuẩn là:
A. Đất và nước
B. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
C. Có thể có nhân chuẩn
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 23:
Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh
B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
D. Cơ thể đa bào
-
Câu 24:
Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào?
A. Thực vật bậc nhất
B. Động vật nguyên sinh
C. Thực vật bậc cao
D. Động vật có xương sống
-
Câu 25:
Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở:
A. Thực vật, nấm
B. Động vật, tảo
C. Thực vật, tảo
D. Động vật, nấm
-
Câu 26:
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp
B. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng
C. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào
D. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây đúng với nấm?
A. Là những sinh vật đa bào
B. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn
C. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 28:
Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
A. Có cấu tạo cơ thể đa bào
B. Có phương thức sống dị dưỡng
C. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 29:
Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là:
A. Loài
B. Giới
C. Ngành
D. Chi
-
Câu 30:
Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:
A. Họ
B. Lớp
C. Bộ
D. Loài
-
Câu 31:
Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:
A. 1,5 triệu
B. 3,5 triệu
C. 2,5 triệu
D. 4,5 triệu
-
Câu 32:
Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
A. Thực vật, nấm, động vật
B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật
C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh
D. Nấm, khởi sinh, thực vật
-
Câu 33:
Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn?
A. Động vật nguyên sinh
B. Virut
C. Vi khuẩn
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 34:
Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
A. Đều có lối sống tự dưỡng
B. Đều sống cố định
C. Đều có lối sống hoại sinh
D. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào
-
Câu 35:
Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là:
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn
-
Câu 36:
Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới nấm
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
D. Giới khởi sinh
-
Câu 37:
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là:
A. Chưa có cấu tạo tế bào
B. Tế bào cơ thể có nhân sơ
C. Là những có thể có cấu tạo đa bào
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 38:
Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?
A. Giới nguyên sinh
B. Giới thực vật
C. Giới khởi sinh
D. Giới động vật
-
Câu 39:
Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới:
A. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh
B. Giới động vật và giới thực vật
C. Giới nguyên sinh và giới động vật
D. Giới thực vật và giới khởi sinh
-
Câu 40:
Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn là
A. Thuộc nhóm nhân sơ
B. Sinh sản bằng bào tử
C. Phagơ có thể xâm nhập vào cơ thể
D. Hình thành hợp tử từng phần
-
Câu 41:
Nguồn gốc chung của giới thực vật là
A. vi tảo
B. tảo lục
C. tảo lục đơn bào
D. tảo lục đa bào nguyên thuỷ
-
Câu 42:
Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành
A. Rêu
B. Quyết
C. Hạt trần
D. Hạt kín
-
Câu 43:
Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành
A. Rêu
B. Quyết
C. Hạt trần
D. Hạt kín.
-
Câu 44:
Vi sinh vật bao gồm các dạng
A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi rút.
B. vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh .
C. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm .
D. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh .
-
Câu 45:
Giới nguyên sinh bao gồm
A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
-
Câu 46:
Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm
A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
-
Câu 47:
Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay
vẫn được sử dụng là
A. Linnê
B. Lơvenhuc
C. Hacken
D. Whittaker
-
Câu 48:
Nguồn gốc chung của giới động vật là
A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ
B. động vật đơn bào nguyên thuỷ
C. động vật nguyên sinh
D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ
-
Câu 49:
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là
A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngoài
B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong
C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài
D. có bộ xương trong và cột sống
-
Câu 50:
Thực vật có nguồn gốc từ
A. vi khuẩn
B. nấm
C. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.
D. virut