Trắc nghiệm Giới thiệu khái quát môn Sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Dựa theo phương thức dinh dưỡng, giới Nguyên sinh được chia thành 3 nhóm là
A. Vi khuẩn, Động vật nguyên sinh, Thực vật nguyên sinh.
B. Vi khuẩn, Động vật nguyên sinh.
C. Tảo, Nấm nhầy, Thực vật nguyên sinh.
D. Động vật nguyên sinh, Tảo, Nấm nhầy.
-
Câu 2:
Động vật nguyên sinh trong giới Nguyên sinh như
A. vi khuẩn, trùng amip, trùng lông.
B. trùng amip, trùng lông, trùng roi, trùng bào tử.
C. vi khuẩn, trùng roi, trùng bào tử.
D. vi khuẩn.
-
Câu 3:
Thực vật nguyên sinh trong giới Nguyên sinh như
A. vi khuẩn.
B. tảo lục đơn bào, tảo lục đa bào, tảo đỏ, tảo nâu.
C. vi khuẩn, nấm nhầy.
D. nấm nhầy, tảo.
-
Câu 4:
Giới Khởi sinh gồm các sinh vật như
A. vi khuẩn.
B. tảo lục đơn bào, tảo lục đa bào, tảo đỏ, tảo nâu.
C. vi khuẩn, nấm nhầy.
D. nấm nhầy, tảo.
-
Câu 5:
Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là
A. Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cốđịnh, cảm ứng chậm. Giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển.
B. Giới Động vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảmứng chậm. Giới Thực vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển.
C. Giới Thực vật gồm 4 ngành chính. Giới Động vật gồm 7 ngành chính.
D. Giới Động vật gồm 4 ngành chính. Giới Thực vật gồm 7 ngành chính.
-
Câu 6:
Giới sinh vật thuộc sinh vật nhân thực bao gồm
A. giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
B. giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
C. giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
D. giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật.
-
Câu 7:
Hổ thuộc loài tigris, thuộc chi Felis. Tên khoa học của hổ là
A. Tigris felis.
B. Felis tigris.
C. Tigris.
D. Filis.
-
Câu 8:
Người thuộc loài sapiens, thuộc chi Homo. Tên khoa học của người là
A. Sapiens homo.
B. Homo sapiens.
C. Homo.
D. Sapiens
-
Câu 9:
Nhiều lớp thân thuộc tập hợp thành một
A. loài.
B. ngành.
C. giới.
D. lớp.
-
Câu 10:
Nhiều ngành thân thuộc tập hợp thành một
A. loài.
B. ngành.
C. giới.
D. lớp.
-
Câu 11:
Nhiều bộ thân thuộc tập hợp thành một
A. loài.
B. ngành.
C. giới.
D. lớp.
-
Câu 12:
Nhiều chi thân thuộc tập hợp thành một
A. bộ.
B. chi.
C. ngành.
D. họ.
-
Câu 13:
Nhiều họ thân thuộc tập hợp thành một
A. bộ
B. chi.
C. ngành.
D. họ.
-
Câu 14:
Nhiều loài sinh vật thân thuộc tập hợp thành một
A. bộ.
B. chi.
C. ngành.
D. họ.
-
Câu 15:
Các bậc phân loại trong mỗi giới từ thấp đến cao là
A. loài - họ - chi - bộ - lớp - ngành - giới.
B. loài - bộ - chi - họ - lớp - ngành - giới.
C. loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
-
Câu 16:
Địa y (cộng sinh giữa nấm và tảo hoặc vi khuẩn lam) thuộc
A. giới Nguyên sinh.
B. giới Thực vật.
C. giới Động vật.
D. giới Nấm.
-
Câu 17:
Nấm men, nấm sợi thuộc
A. giới Nguyên sinh.
B. giới Thực vật.
C. giới Động vật.
D. giới Nấm.
-
Câu 18:
Nấm nhầy thuộc
A. giới Nguyên sinh.
B. giới Thực vật.
C. giới Động vật.
D. giới Nấm.
-
Câu 19:
Nhóm sinh vật có đặc điểm như. nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, thành tế
bào chứa kitin, không có lục lạp, không có lông và roi; sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử; dị dưỡng (hoại sinh, kí sinh hoặc cộng sinh)... thuộcA. giới Nguyên sinh.
B. giới Thực vật.
C. giới Động vật.
D. giới Nấm.
-
Câu 20:
Động vật đơn bào, tảo... thuộc
A. Giới Khởi sinh.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Động vật.
D. Giới Thực vật.
-
Câu 21:
Tế bào nhân thực, đa bào phức tạp, dị dưỡng, sống chuyển động... thuộc giới
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Thực vật.
D. Động vật.
-
Câu 22:
Nhóm sinh vật có đặc điểm như. tế bào nhân thực, đa bào phức tạp, tự dưỡng quang hợp, sống cố định... thuộc giới nào?
A. Giới Khởi sinh.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Thực vật.
D. Giới Động vật.
-
Câu 23:
Nhóm sinh vật có đặc điểm như. tế bào nhân sơ, đơn bào,... thuộc giới nào?
A. Giới Khởi sinh.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Thực vật.
D. Giới Động vật.
-
Câu 24:
Giới (Regnum) sinh vật là
A. hệ thống phân loại của thế giới sống.
B. hệ thống phân loại thành 5 nhóm theo trình tự nhỏ dần.
C. cấp phân loại thấp nhất trong bậc thang phân loại bao gồm các ngành sinh vật có chung nhữngđặc điểm nhất định.
D. cấp phân loại cao nhất trong bậc thang phân loại bao gồm các ngành sinh vật cóchung những đặc điểm nhất định.
-
Câu 25:
Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật?
A. Cơ thể đa bào phân hóa phức tạp.
B. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường sống.
C. Phản ứng chậm chạp trước tác động của môi trường
D. Tế bào có nhân chuẩn.
-
Câu 26:
Lớp động vật nào sau đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống?
A. Thú.
B. Bò sát.
C. Sâu bọ.
D. Lưỡng cư.
-
Câu 27:
Sinh vật thuộc ngành giun đốt là
A. đĩa phiến.
B. giun đất.
C. giun kim.
D. giun đũa.
-
Câu 28:
Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt động vật có xương sống với động vật của các ngành không xương sống?
A. Vỏ đá trên cơ thể.
B. Vỏ kitin bao bọc cơ thể.
C. Có hệ thần kinh.
D. Cột sống.
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm?
A. Cơ thể không phân đốt.
B. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc.
C. Là ngành động vật tiến hóa nhất.
D. Chỉ phân bố ở môi trường nước.
-
Câu 30:
Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành
A. rêu
B. hạt trần
C. hạt kín
D. quyết
-
Câu 31:
Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo
A. đa bào phức tạp
B. đa bào đơn giản
C. tập đoàn và đa bào
D. đơn bào hay đa bào
-
Câu 32:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Có hệ thần kinh.
(2) Đa bào phức tạp.
(3) Sống tự dưỡng.
(4) Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan.
(5) Có hình thức sinh sản hữu tính.
(6) Có khả năng di chuyển chủ động.
Các đặc điểm có ở cả giới Thực vật và giới Động vật là:
A. (2), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
-
Câu 33:
Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:
A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
-
Câu 34:
Sinh vật được chia thành các giới theo thứ tự sau:
A. Giới nấm → Giới Nguyên Sinh → Giới Khởi sinh → Giới Thực vật → Giới Động vật
B. Giới Khởi sinh → Giới Nguyên Sinh → Giới nấm → Giới Thực vật → Giới Động vật
C. Giới Thực vật → Giới Nguyên Sinh → Giới nấm → Giới Khởi sinh → Giới Động vật
D. Giới Nguyên Sinh → Giới Khởi sinh → Giới nấm → Giới Thực vật → Giới Động vật
-
Câu 35:
Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới động vật là
A. nhân sơ
B. tự dưỡng
C. sống kí sinh
D. có khả năng di chuyển
-
Câu 36:
Giới động vật gồm những sinh vật
A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
B. Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
C. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
D. Đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
-
Câu 37:
Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở:
A. Thực vật, nấm
B. Động vật, tảo
C. Thực vật, tảo
D. Động vật, nấm
-
Câu 38:
Giới sinh vật nào dưới đây không có những đại diện sống tự dưỡng?
A. Giới Nguyên sinh
B. Giới Thực vật
C. Giới Nấm
D. Giới Khởi sinh
-
Câu 39:
Nấm men thuộc giới
A. khởi sinh.
B. nguyên sinh
C. nấm.
D. thực vật
-
Câu 40:
Địa y là sinh vật thuộc giới
A. Khởi sinh.
B. Thực vật.
C. Nguyên sinh.
D. Nấm
-
Câu 41:
Sinh vật nhân thực bao gồm các giới
A. giới khởi sinh, nguyên sinh, thực vật, động vật
B. giới khởi sinh, nấm, thực vật và động vật
C. giới nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật
D. giới nguyên sinh, tảo, thực vật và động vật
-
Câu 42:
Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là
A. sống tự dưỡng quang hợp.
B. sống dị dưỡng hoại sinh.
C. sống di chuyển.
D. sống cố định.
-
Câu 43:
Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là
A. sống tự dưỡng quang hợp.
B. sống dị dưỡng hoại sinh.
C. sống di chuyển.
D. sống cố định.
-
Câu 44:
Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nguyên sinh là
A. Nhân sơ.
B. nhân thực.
C. sống kí sinh.
D. sống hoại sinh.
-
Câu 45:
Khi nói về đặc điểm chung ở các đại diện của giới Nguyên sinh, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Cấu tạo đa bào phức tạp
C. Là những sinh vật nhân thực
D. Sống dị dưỡng
-
Câu 46:
Cho các nhóm sinh vật sau:
(1) Nấm nhầy.
(2) Rêu.
(3) Động vật nguyên sinh
(4) Thực vật nguyên sinh.
(5) Nấm sợi.
(6) Động vật không xương sống
Giới Nguyên sinh gồm:
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (5).
-
Câu 47:
Giới nguyên sinh bao gồm
A. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
D. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
-
Câu 48:
Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là
A. nhân sơ.
B. nhân thực.
C. sống kí sinh.
D. sống hoại sinh.
-
Câu 49:
Giới khởi sinh gồm:
A. virut và vi khuẩn lam.
B. nấm và vi khuẩn.
C. vi khuẩn và vi khuẩn lam.
D. tảo và vi khuẩn lam.
-
Câu 50:
Đâu không phải tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới:
A. Khả năng di chuyển
B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể
C. Mức độ tổ chức cơ thể.
D. Kiểu dinh dưỡng.