Trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Từ 3 loại ribonucleotit A, U, G có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin chứa 3 nu khác nhau từng đôi một?
A. 24
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 2:
Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hidro. Gen này nhân đôi liên tiếp 4 đợt thì số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp ở đợt nhân đôi cuối cùng là
A. A=T=9000; G=X= 13500
B. A=T=9600; G=X= 14400
C. A=T=4200; G=X= 6300
D. A=T=4800; G=X= 7200
-
Câu 3:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo thành chạc chữ Y.
C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
-
Câu 4:
Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền có tính đặc hiệu?
A. Tất cả sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng từng bộ ba nucleotic mà không gối lên nhau
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
D. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba
-
Câu 5:
Bộ ba mã hóa nào sau đây thể hiện tính đặc hiệu của bộ mã di truyền?
A. 5’ UAA 3’
B. 5’ UAG 3’
C. 5’ UGA 3’
D. 5’ AUA 3’
-
Câu 6:
ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nào sau đây?
A. Nhân đôi ADN
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã ngược
-
Câu 7:
Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về số lần nhân đôi của ADN và phiên mã của gen cấu trúc trong nhân:
A. Số lần nhân đôi nhiều hơn số lần phiên mã.
B. Số lần nhân đôi ít hơn số lần phiên mã.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
-
Câu 8:
Một phân tử ADN tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp. Sau quá trình nhân đôi rạo ra một số phân tử ADN mới gồm có 6 mạch được cấu tạo từ nguyên liệu hoàn toàn mới và 2 mạch được cấu tạo cũ. Số lần nhân đôi của phân tử ADN trên là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 9:
Ba gen chứa N15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo ra 90 chuỗi polinucleotit hoàn toàn mới. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
-
Câu 10:
Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nuclêôtit, các gen con được tạo ra chứa 45120 nuclêôtit. Số lần nhân đôi của gen nói trên là:
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 5 lần
-
Câu 11:
Một gen sau quá trình nhân đôi tạo ra 128 mạch đơn. Số lần nhân đôi của gen là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 12:
Một gen nhân đôi một số lần, tổng số mạch đơn chứa trong các gen con nhiều gấp 16 lần số mạch đơn có trong gen lúc đầu. Số lần gen đã nhân đôi là:
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 2 lần
-
Câu 13:
Một gen có 75 chu kỳ, nhân đôi 4 lần. Tổng số nucleotit trong các gen con được sinh ra bằng
A. 24000
B. 48000
C. 36000
D. 12000
-
Câu 14:
Quá trình tự nhân đôi của ADN nhân có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
(7) Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 4, 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4, 7
D. 1, 3, 4, 5, 6
-
Câu 15:
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit cùa gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
-
Câu 16:
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Ao và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là:
A. 552
B. 1104
C. 598
D. 1996
-
Câu 17:
Số gen ở bộ đơn bội của người hơn 1000 lần số gen của vi khuẩn, nhưng số gen cấu trúc chỉ hơn 10 lần là do
A. Người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen
B. Người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen,vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít
C. Người chuyên hoá cao, cần nhiều gen điều hoà
D. Vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít
-
Câu 18:
Hai dạng truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là
A. Thực thể khuẩn và plasmit.
B. Thực thể và virut.
C. Plasmit và vi khuẩn
D. Vi khuẩn và virut
-
Câu 19:
Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ?
1. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
2. Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu của quá trình tái bản.
4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
5. Enzym ADN polymeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
6. Sử sụng 8 loại nuclêôtit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 20:
Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Enzym ADN polymeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
(2) Enzym ARN polymeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’→5’.
(3) Enzym ADN polymeraza chỉ hoạt động khi đã có đoạn mồi ARN.
(4) Mạch mới được tổng hợp liên tục (sợi dẫn đầu) có chiều tổng hợp cùng chiều với sự phát triển của chạc nhân đôi.
(5) Enzym ligaza có nhiệm vụ nối các đoạn Okazaki lại với nhau để hình thành mạch đơn hoàn chỉnh.A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 21:
Cho các đặc điểm sau:
1. Gen là một đoạn ADN, mang thông tin di truyền mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định.
2. Nếu bộ ba mở đầu trên mạch mã gốc của gen bị thay đổi thì có thể làm cho sản phẩm của gen là mARN không được dịch mã.
3. Các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã trên mạch mã gốc của gen là: 3’ATT5’; 3’AXT5’; 3’ATX5’.
4. Sản phẩm phiên mã của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ là mARN trưởng thành.
Có bao nhiêu đặc điểm về gen là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Cho các đặc điểm sau:
1. Gen là một đoạn ADN, mang thông tin di truyền mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định.
2. Nếu bộ ba mở đầu trên mạch mã gốc của gen bị thay đổi thì có thể làm cho sản phẩm của gen là mARN không được dịch mã.
3. Các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã trên mạch mã gốc của gen là: 3’TTA5’; 3’TXA5’; 3’XAT5’.
4. Sản phẩm phiên mã của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có mARN sơ khai.
Có bao nhiêu đặc điểm về gen là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X có thể tạo ra bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 1 nuclêôtit loại X?
A. 19
B. 27
C. 37
D. 8
-
Câu 24:
Trong số 64 mã bộ ba, có bao nhiêu mã bộ ba có chứa nucleotit loại Adenin?
A. 25
B. 27
C. 37
D. 41
-
Câu 25:
Có các phát biểu sau về mã di truyền:
(1). Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.
(2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.
(3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.
(4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG 3’.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.
D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
-
Câu 26:
Tính phổ biến của mã di truyền được hiểu là
A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
-
Câu 27:
Ở sinh vật nhân thực, axit amin Leu được mã hoá bởi các bộ ba XUU; XUG; XUX, XUA. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A. Tính thoái hoá
B. Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính liên tục
-
Câu 28:
Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin trừ 2 cođon nào sau đây:
A. 3’AUG5’, 3’UUG5’
B. 3’AUG5’, 3’UGG5’.
C. 3’GUA5’, 5’UGG3’
D. 5’UXA3’, 5’UAG3’
-
Câu 29:
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?
A. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
B. Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba
C. Có một số bộ ba không mã hoá axitamin
D. Có 61 bộ ba mã hoá axitamin
-
Câu 30:
Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là
A. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG
-
Câu 31:
Tính đặc hiệu của mã di truyền là
A. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau
B. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin
C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin
D. một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
-
Câu 32:
Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:
A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
-
Câu 33:
Cho các nhận xét sau về mã di truyền:
1. Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.
2. Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
3. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
4. Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc.
5. Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin.
6. Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.
Có bao nhiêu nhận xét đúng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 34:
Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật
B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa
C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau
D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định
-
Câu 35:
Cho các nhận xét sau về mã di truyền:
(1) Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
(2) Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc).
(3) Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc.
(4) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin.
(5) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.
Có bao nhiêu nhận xét đúng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 36:
Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?
A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin
B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, túc là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin
D. Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác đinh theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau
-
Câu 37:
Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền là mã bộ 3.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài
-
Câu 38:
Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axit amin
B. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin
C. các axit amin đựơc mã hoá trong gen
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
-
Câu 39:
Mã di truyền là:
A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào
B. Thành phần các axit amin quy định tính trạng
C. Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
D. Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
-
Câu 40:
Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là
A. 26; 25
B. 25; 26
C. 24; 27
D. 27; 24
-
Câu 41:
Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 1000 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ ngắn hơn?
A. Dài bằng nhau
B. Ở tế bào nhân sơ ngắn hơn
C. Ở tế bào nhân thực ngắn hơn
D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài
-
Câu 42:
Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?
A. Dài bằng nhau.
B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.
C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.
-
Câu 43:
Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh
A. Virut
B. Thực vật
C. Xạ khuẩn
D. E.Coli
-
Câu 44:
Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm men
C. Xạ khuẩn
D. E.Coli
-
Câu 45:
Đoạn không chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:
A. Nuclêôtit
B. Exon
C. Codon
D. Intron
-
Câu 46:
Đoạn chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:
A. Nuclêôtit
B. Exon
C. Codon
D. Intron
-
Câu 47:
Đặc trưng của gen phân mảnh là:
A. Tồn tại ở các nơi khác nhau trong tế bào.
B. Gồm các vùng mã hóa không liên tục.
C. Gồm nhiều đoạn nhỏ.
D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.
-
Câu 48:
Gen phân mảnh có đặc tính là:
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C. Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa.
D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.
-
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc:
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục.
B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa không liên tục.
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
-
Câu 50:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc:
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin.
B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit (intron).
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.