Trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Tại sao alen gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm lại phổ biến ở một số nơi trên thế giới?
A. Sốt rét bảo vệ chống lại bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do sốt rét.
C. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do muỗi truyền.
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm alen bảo vệ khỏi bệnh sốt rét.
-
Câu 2:
Chức năng của vùng vận hành là
A. mã hóa thông tin cho prôtêin ức chế
B. là vị trí liên kết của chất cảm ứng
C. là vị trí liên kết của prôtêin ức chế
D. là vị trí liên kết của RNA polymerase
-
Câu 3:
Phát biểu “mã di truyền là dư thừa” có nghĩa là
A. một số codon xác định kết thúc (tín hiệu dừng và bắt đầu) chứ không phải axit amin
B. một số codon xác định nhiều hơn một axit amin
C. một số axit amin được quy định bởi nhiều hơn một codon
D. mã di truyền được đọc một bộ ba tại một thời điểm
-
Câu 4:
Quá trình nào sau đây là một quá trình tự phát, không trực tiếp yêu cầu đối với ATP hoặc GTP?
A. sự hình thành liên kết peptit
B. sự chuyển vị của ribosome
C. sự hình thành aminoacyltRNA
D. a và b
-
Câu 5:
Thành phần nào sau đây không có trong mARN của vi khuẩn phân tử?
A. codon kết thúc
B. trình tự dẫn đầu ngược dòng
C. các trình tự nối tiếp xuôi dòng
D. bộ khởi động trình tự
-
Câu 6:
Beadle và Tatum
A. dự đoán rằng các phân tử tRNA sẽ có anticodon
B. phát hiện ra bệnh di truyền alkapton niệu
C. cho thấy bệnh di truyền thiếu máu hồng cầu hình liềm là do một thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit của huyết sắc tố
D. nghiên cứu mối quan hệ giữa gen và enzyme trong Neurospora
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể nhân thực là sai?
A. Nhiễm sắc thể nhân thực có đầu tự do
B. Telomere chứa các gen mã hóa protein
C. Telomerase kéo dài DNA telomeric
D. Rút ngắn telomere có thể góp phần vào lão hóa tế bào
-
Câu 8:
Nguồn năng lượng trực tiếp để sao chép DNA là
A. thủy phân nucleotide, giải phóng 2 phosphate
B. quá trình oxy hóa NADPH
C. quá trình thủy phân ATP
D. vận chuyển điện tử
-
Câu 9:
Một chuỗi trễ hình thành bằng cách
A. nối các đoạn mồi
B. nối Okazaki mảnh vỡ
C. tham gia các sợi dẫn đầu
D. phá vỡ một sợi dẫn đầu mạch
-
Câu 10:
Anticôđon nào sau đây bổ sung với côđon 5’ AGX 3'?
A. 3' GXU 5’
B. 3’UXG 5’
C. 3' GXT 5’
D. 3' TXG 5’
-
Câu 11:
Nếu mạch 1 của gen có ba loại nucleotit A, G, X thì trên mạch 2 của gen này không có loại nuclêôtit nào sau đây?
A. A
B. T
C. X
D. G
-
Câu 12:
Cho các phát biểu sau:
I. Có tất cả 64 bộ ba trên mARN, mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin trừ ba bộ ba kết thúc.
II. Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, không có ngoại lệ.
III. Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U vẫn có thể có bộ ba kết thúc.
IV. Mỗi axit amin đều được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 13:
Triplet 3’TAG5’ mã hóa cho axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là
A. 3’GAU5’.
B. 3’GUA5’.
C. 5’AUX3’.
D. 3’UAG5’.
-
Câu 14:
Ở sinh vật nhân thực, trong bảng mã di truyền, côđon 5’AUG3’ mã hóa loạỉ axit amin nào sau đây?
A. Valin.
B. Mêtiônin.
C. Glixin.
D. Lizin.
-
Câu 15:
Hai chuỗi polypeptide trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?
A. Peptit.
B. photphodieste.
C. Cộng hóa trị.
D. hiđrô.
-
Câu 16:
Tất cả các sinh vật hiện nay đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ như gen trong ti thể, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. phổ biến.
B. thoái hóa.
C. liên tục.
D. đặc hiệu.
-
Câu 17:
Ở vi khuẩn E. coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây: Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng. Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin. Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng. Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được. Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng. Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A vẫn phiên mã?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Cho các đặc điểm sau:
1. Gen là một đoạn ADN, mang thông tin di truyền mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định.
2. Nếu bộ ba mở đầu trên mạch mã gốc của gen bị thay đổi thì có thể làm cho sản phẩm của gen là mARN không được tạo ra
3. Các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã trên mạch mã gốc của gen là: 3’TTA5’; 3’TXA5’; 3’XAT5’.
4. Sản phẩm phiên mã của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có mARN sơ khai.
Có bao nhiêu đặc điểm về gen là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Trong số 64 mã bộ ba trong bảng mã di truyền, có bao nhiêu mã bộ ba có chứa nucleotit loại Adenine?
A. 25
B. 27
C. 37
D. 41
-
Câu 20:
Một chuỗi polypeptide được tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp hai loại nuclêôtit với tỉ lệ là 80% nuclêôtit loại A và 20% nuclêôtit loại U. Giả sử sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lệ mã bộ ba AAU là:
A. 64/125
B. 4/125
C. 16/125
D. 1/125
-
Câu 21:
Có các phát biểu sau về mã di truyền:
(1). Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.
(2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.
(3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.
(4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG 3’.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.
D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
-
Câu 22:
Trong 4 đặc tính của mã di truyền, đặc tính nào của mã di truyền phản ánh được tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính thoái hóa
B. Tính liên tục
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc hiệu
-
Câu 23:
Tính phổ biến của mã di truyền mang thông tin mã hóa axit amin được hiểu là gì?
A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
-
Câu 24:
Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin trừ 2 cođon nào sau đây:
A. 3’AUG5’, 3’UUG5’
B. 3’AUG5’, 3’UGG5’.
C. 3’GUA5’, 5’UGG3’
D. 5’UXA3’, 5’UAG3’
-
Câu 25:
Mã di truyền có tính đặc hiệu. Tính đặc hiệu được nhắc đến ở đây có nghĩa là gì?
A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
-
Câu 26:
Cho các nhận xét sau về mã di truyền mang thông tin mã hóa axit amin:
(1) Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
(2) Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc).
(3) Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc.
(4) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin.
(5) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.
Có bao nhiêu nhận xét đúng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 27:
Mã di truyền mang thông tin mã hóa axit amin không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền là mã bộ 3.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài
-
Câu 28:
Mã di truyền quy định axit amin được định nghĩa là gì?
A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào
B. Thành phần các axit amin quy định tính trạng
C. Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
D. Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
-
Câu 29:
Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ nhau. Số đoạn exon và intron lần lượt là bao nhiêu nếu như 2 đầu tận cùng của gen trên là exon?
A. 26; 25
B. 25; 26
C. 24; 27
D. 27; 24
-
Câu 30:
Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 axit amin thì gen cấu trúc ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?
A. Dài bằng nhau.
B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.
C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.
-
Câu 31:
Bộ gen của loài sinh vật nào có cấu trúc phân mảnh (đoạn intron xen kẽ exon)?
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm men
C. Xạ khuẩn
D. E.Coli
-
Câu 32:
Đoạn chứa trình tự thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:
A. Nuclêôtit
B. Exon
C. Codon
D. Intron
-
Câu 33:
Gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực có đặc tính gì?
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C. Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa.
D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.
-
Câu 34:
Phát biểu nào là không chính xác khi nói về gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin.
B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit (intron).
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
-
Câu 35:
Vùng kết thúc của gen nằm ở vị trí nào của gen?
A. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
C. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
-
Câu 36:
Vùng mã hóa của gen gồm các bộ ba có các đặc điểm:
A. Mang thông tin mã hóa axit amin
B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã
-
Câu 37:
Mạch thứ nhất của gen có trình tự nuclêôtít là 3’AAAXXAGGGTGX 5’. Tỉ lệ (A+G)/(T+X) ở mạch thứ 2 của gen là?
A. 1/4
B. 1
C. 1/2
D. 2
-
Câu 38:
Trong thành phần cấu trúc của một gen ở sinh vật nhân sơ điển hình gồm có các phần:
A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc
B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc
-
Câu 39:
Một đoạn gen của sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotide là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn Gen trên là:
A. 3’TXGAATXGT5’
B. 5’AGXTTAGXA3’
C. 5’TXGAATXGT3’
D. 5’UXGAAUXGU3’
-
Câu 40:
Trong các loại nucleotide tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nu nào?
A. Guanin(G).
B. Uraxin(U).
C. Ađênin(A).
D. Timin(T).
-
Câu 41:
Đây là một đoạn DNA đã bị cắt ở một số điểm nhất định và sẽ được chạy qua một gel. Các đoạn DNA sẽ chạy theo thứ tự nào, bắt đầu từ giếng?
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 5, 4, 3, 2, 1
C. 5, 2, 4, 1, 3
D. 5, 2, 3, 1, 4
-
Câu 42:
Tất cả các phát biểu sau đây liên quan đến điện di trên gel đều là đúng NGOẠI TRỪ:
A. các enzym giới hạn cắt DNA ở các trình tự nhận biết cụ thể
B. enzyme giới hạn được chiết xuất từ vi khuẩn
C. một đoạn DNA chạy càng xa thì nó càng lớn
D. EcoRI là một ví dụ về enzyme cắt giới hạn
-
Câu 43:
Quá trình thể hiện ở tế bào nhân thực sẽ khác ở điểm nào?
A. Tế bào nhân thực không thực hiện phiên mã.
B. Tế bào nhân thực không tiến hành nhân đôi.
C. Tế bào nhân thực không thực hiện cả phiên mã và sao chép.
D. Tế bào nhân thực thực hiện cả hai quá trình, nhưng chúng không xảy ra ở cùng lúc.
-
Câu 44:
Nếu 4 là adenine thì D phải là
A. guanin
B. xitosine
C. adenine
D. uracil
-
Câu 45:
Nếu 1 là thymine, thì A phải là
A. guanin
B. xitosine
C. adenin
D. uracil
-
Câu 46:
Theo em quá dịch mã được quy ước chia làm bao nhiêu giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 47:
Quá dịch mã được quy ước cụ thể chia làm bao nhiêu giai đoạn?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 48:
Quá dịch mã được quy ước chia làm bao nhiêu giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 49:
Theo em các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?
A. Phôtphođieste
B. Cộng hóa trị
C. Peptit
D. Vande Van
-
Câu 50:
Các axit amin liên kết với nhau cụ thể bằng liên kết gì?
A. Cộng hóa trị
B. Peptit
C. Vande Van
D. Phôtphođieste