Trắc nghiệm Este Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl
axetat (5).Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol
làA. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5)
-
Câu 2:
Số công thức cấu tạo các đồng phần đơn chức, mạch hở có thể có của C4H6O2 là
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
-
Câu 3:
Có bao nhiêu công thức cấu tạo các đồng phân este của C5H10O2.
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
-
Câu 4:
A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là:
A. Metyl vinyl malonat
B. Metyl etyl malonat
C. Vinyl alyl oxalat
D. Metyl etyl ađipat
-
Câu 5:
Câu nào sau đây sai khi nói về chất béo?
A. Chất béo ở điều kiện thường là chất rắn
B. Chất béo nhẹ hơn nước.
C. Chất béo không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ
D. Chất béo có nhiều trong tự nhiên.
-
Câu 6:
Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
-
Câu 7:
Tìm X, Y biết trong 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Cho (X) tác dụng được với Na; cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO.
B. C4H9OH và HCOOC2H5.
C. OHC-COOH và C2H5COOH.
D. OHC-COOH và HCOOC2H5.
-
Câu 8:
Hỗn hợp gồm các este, đơn chức, no có công thức phân tử C4H8O2 và C5H10O2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thì thu được tối đa 6 ancol khác nhau và một muối duy nhất. Vậy muối đó là:
A. CH3COONa.
B. HCOONa.
C. C3H7COONa
D. C2H5COONa.
-
Câu 9:
Tìm X biết cho este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H5O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y2. Y2 tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y2.
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl propionat.
-
Câu 10:
Tìm X biết thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất.
A. axit fomic.
B. etyl axetat.
C. axit axetic.
D. ancol etylic.
-
Câu 11:
Tìm m chất rắn thu được khi đun nóng 66,3 gam etyl propionat với 400 ml dung dịch NaOH 2M?
A. 62,4 gam.
B. 59,3 gam.
C. 82,45 gam.
D. 68,4 gam.
-
Câu 12:
Tìm công thức của X biết thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16.
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
-
Câu 13:
Tìm X biết tỉ khối hơi của este X so với CO2 là 2. Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Đốt cháy Y, Z cùng số mol thì thu được cùng thể tích CO2 ở cùng điều kiện.
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
-
Câu 14:
Gọi tên X biết cho 4,4 gam hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,8 gam muối.
A. propyl axetat.
B. propyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
-
Câu 15:
Tìm CTCT của X biết thể tích hơi của 3 gam chất X (chứa C, H, O) bằng thể tích của 1,6 gam O2 (cùng điều kiện). Cho 3 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch thu được 3,4 gam chất rắn.
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
-
Câu 16:
Gọi tên X biết cho 6,16 gam este đơn chức X phản ứng vừa hết dung dịch NaOH thu được 5,74 gam muối và 3,22 gam ancol Y.
A. etyl fomat.
B. vinyl fomat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
-
Câu 17:
Tìm E biết thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este no đơn chức E bằng dung dịch NaOH vừa đủ sau phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam E thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc).
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
-
Câu 18:
Tìm X biết cho 2,96 gam este đơn chức X phản ứng vừa hết với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được 2 chất Z và T. Đốt cháy m gam T thu được 0,44 gam CO2 và 0,36 gam H2O.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
-
Câu 19:
Tìm este biết để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.
A. C3H6O2.
B. C4H10O2.
C. C5H10O2.
D. C6H12O2.
-
Câu 20:
Tìm X biết đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối.
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
-
Câu 21:
Tìm X biết thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y.
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Etyl propionat.
D. Propyl axetat.
-
Câu 22:
Tính m rắn khan thu được khi đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
-
Câu 23:
Xà phòng hoá 17,6 gam 2 este là etyl axetat và metyl propionat cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M.
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml
D. 600 ml
-
Câu 24:
Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng khi thuỷ phân hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng).
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
-
Câu 25:
Xác định X biết thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23.
A. etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
-
Câu 26:
Tìm X biết đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan.
A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
-
Câu 27:
Tính m muối thu được khi đun nóng 9,0 gam C2H4O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ?
A. 10,2.
B. 15,0
C. 12,3
D. 8,2.
-
Câu 28:
Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
-
Câu 29:
Tính khối lượng muối CH3COONa thu được khi cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
-
Câu 30:
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ ?
A. C6H5COOCH2CH=CH2.
B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5.
D. C6H5CH2COOCH=CH2.
-
Câu 31:
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5-COO-CH3
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5
D. C6H5-CH2-COO-CH3
-
Câu 32:
Este X có CTCP C4H6O2. Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOCH= CH2
B. HCOOCH2- CH= CH2
C. HCOOCH2- CH= CH2
D. CH3COOCH2CH3
-
Câu 33:
Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ancol.
B. Este.
C. Andehit.
D. Axit.
-
Câu 34:
Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có tên là:
A. Vinyl axetat
B. propenyl axetat
C. Alyl fomiat
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 35:
Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau
A. Etyl fomiat
B. n-propyl fomiat
C. isopropyl fomiat
D. B, C đều đúng
-
Câu 36:
Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là:
A. H–COOCH3 và CH3COOH
B. HO–CH2–CHO và CH3COOH
C. H–COOCH3 và CH3–O–CHO
D. CH3COOH và H–COOCH3
-
Câu 37:
Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là
A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức.
B. xeton và andehit hai chức.
C. ancol hai chức không no có một nối đôi.
D. ancol và xeton no.
-
Câu 38:
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
-
Câu 39:
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
-
Câu 40:
Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH3 – COO – CH = CH2
B. H – COO – CH2 – CH = CH2
C. H – COO – CH =CH – CH3
D. CH2 = CH – COO – CH3
-
Câu 41:
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là:
A. HCOO – CH=CH – CH3
B. CH3COO – CH = CH2
C. HCOO – C(CH3) = CH2
D. CH2 = CH – COOCH3
-
Câu 42:
Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOH + C6H5OH → CH3COOC6H5 + H2O
B. CH3OH + C6H5COOH → C6H5COOCH3 + H2O
C. (CH3CO)2O + C6H5OH → CH3COOC6H5 + CH3COOH
D. CH3COOH + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + HCl
-
Câu 43:
Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOC2H5
B. (CH3COO)2CH3
C. CH3COOC2H5
D. Không có chất nào trong những chất trên.
-
Câu 44:
Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
A. H2/Ni
B. Na
C. H2O/H+
D. Cả a, c
-
Câu 45:
Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. 1, 3, 4
B. 3, 4
C. 1, 4
D. 4
-
Câu 46:
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H10O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 9
-
Câu 47:
Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào sau đây?
A. HCHO
B. HCOOH
C. HCOONH4
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 48:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần dùng cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của este đem đốt là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
-
Câu 49:
Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→ Z → C2H6. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH2COONa.
B. CH3CH2OH.
C. CH2=C(CH3)-CHO.
D. CH3CH2CH2OH
-
Câu 50:
C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 5 đồng phân.
B. 6 đồng phân.
C. 7 đồng phân.
D. 8 đồng phân