Trắc nghiệm Đột biến gen Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Khi hai gen trên một nhiễm sắc thể được di truyền mà không có bất kỳ ghi nhận nào về sự tái tổ hợp, các gen được cho là ____________
A. Im lặng
B. Liên kết
C. Phối hợp
D. Liên kết
-
Câu 2:
Tái tổ hợp tương đồng trong tế bào mầm xảy ra trong giai đoạn ____________.
A. Leptotene
B. Hợp tử
C. Pachytene
D. Diplotene
-
Câu 3:
Polymerase nào được sử dụng trong quá trình gây đột biến dựa trên PCR?
A. Lỗ thông sâu R polymerase
B. pfu polymerase
C. Taq polymerase
D. DNA polymerase
-
Câu 4:
Hai gen nào không có trong chủng vi khuẩn E. coli CJ236?
A. dut- / Ung-
B. Rec- / RecB-
C. duB- / Ung-
D. dut- / Umg-
-
Câu 5:
Viết tên nhà khoa học đã tìm ra phương pháp gây đột biến chỉ đạo tại chỗ?
A. Bostein Shortle
B. Craik
C. Grait
D. Joller Smith
-
Câu 6:
Thể thực khuẩn nào được sử dụng trong gây đột biến hướng oligonucleotide?
A. M13
B. Cosmid
C. Phagemid
D. λ - phage
-
Câu 7:
Chức năng của endonuclease Dpm I trong phương pháp Tm của tác nhân gây đột biến hướng vào vị trí là gì?
A. Nối các đầu cùn
B. Bổ sung các dNTP
C. Nhạy cảm với sự phân cắt của DNA đã metyl hóa
D. Làm đứt sợi DNA
-
Câu 8:
Công thức cho nhiệt độ ủ cho mồi phản ứng chuỗi polymerase là gì?
A. Tm = 81,5 + 0,41 (% AT) - (675 / N)
B. Tm = 81,5 + 0,41 (% GC) - (675 / N)
C. Tm = 81,2 + 0,41 (% GC) - (672 / N )
D. Tm = 81,5 + 0,42 (% AT) - (675 / N)
-
Câu 9:
Đặc tính nào sau đây được cải thiện bằng cách gây đột biến chỉ đạo tại chỗ?
A. Tính chất vật lý
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất động học
D. Tính toàn vẹn
-
Câu 10:
Trong các hợp chất sau đây hợp chất nào tham gia vào quá trình sửa chữa cắt bỏ nuclêôtit?
A. UvrA, UvrB, UvrC
B. UvrC, UvrD
C. Uvr C, XPA, XPD
D. XPA, XPC, XPD, XPG
-
Câu 11:
Hai thành phần cơ bản của NHEJ là gì?
A. KU70, KU80
B. KU50, KU70
C. KU40, KU50
D. KU30, KU40
-
Câu 12:
Trong hệ thống sửa chữa SOS, việc phân tách LexA và UmuD được trung gian bởi ___________
A. RecB
B. RecA
C. RecC
D. UvrA
-
Câu 13:
Ở sinh vật nhân chuẩn, tên gọi khác của PCNA là __________
A. Kẹp trượt
B. Bộ nạp kẹp trượt
C. ADN polymerase tái bản
D. ADN polymerase chuyển đoạn
-
Câu 14:
Ở người DNA polymerase tham gia vào quá trình nào?
A. DNA polymerase ƞ
B. DNA polymerase α
C. DNA polymerase β
D. DNA polymerase ν
-
Câu 15:
Phức hợp nào ở E. coli thực hiện trong quá trình tổng hợp chuyển đoạn?
A. DNA polymerase IV, DNA polymerase V
B. DNA polymerase II, DNA polymerase III
C. DNA polymerase III, DNA polymerase IV
D. DNA polymerase V, RNA polymerase I
-
Câu 16:
Sau khi tạo bong bóng, thành phần Uvr nào được tuyển dụng?
A. Uvr B
B. Uvr A
C. Uvr C
D. Uvr D
-
Câu 17:
Hai phân tử thành phần Uvr nào quét DNA trong quá trình sửa chữa cắt bỏ nucleotide?
A. UvrC, UvrA
B. UvrA, UvrB
C. UvrB, UvrC
D. UvrD, UvrA
-
Câu 18:
Enzim chính đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành dimer thymine là gì?
A. DNA glycosylase
B. DNA photolyase
C. DNA gyrase
D. DNA ligase
-
Câu 19:
Enzim nào được hoạt hóa trong quá trình đứt sợi kép?
A. DNA polymerase
B. Polymerase xuyên dòng
C. RNA polymerase
D. Đoạn Klenow
-
Câu 20:
Tại sao hệ thống sửa chữa tái tổ hợp được gọi là sửa chữa đứt sợi kép?
A. Cả hai sợi đều bị đứt
B. Một sợi bị đứt
C. Không có sợi nào bị đứt
D. Cả hai sợi đều đóng vai trò như khuôn mẫu
-
Câu 21:
Có bao nhiêu loại hệ thống sửa chữa cắt bỏ được biết đến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Định nghĩa đúng về sửa chữa cắt bỏ là gì?
A. Sửa chữa một nucleotide bị hư hỏng
B. Sửa chữa một oligonucleotide bị hư hỏng
C. Loại bỏ một nucleotide bị hư hỏng
D. Loại bỏ một oligonucleotide bị hư hỏng
-
Câu 23:
Trong hợp chất sau đây chất nào là chất xen kẽ?
A. Ethidium
B. 5-bromouracil
C. Purine
D. Clastrogen
-
Câu 24:
5-bromouracil là chất tương tự của bazơ nào?
A. Thymine
B. Guanin
C. Cytosine
D. Uracil
-
Câu 25:
Trong trường hợp dimer thymine, loại hợp chất vòng nào được tạo thành?
A. Cyclohexan
B. Cyclobutan
C. Cyclopropan
D. Cycloheptan
-
Câu 26:
Cặp bazơ OXOG với bazơ nào?
A. A, C
B. A, G
C. G, C
D. A, T
-
Câu 27:
Sản phẩm do đột biến do oxi hóa ADN là gì?
A. 2,7-dihydro-8-oxoguanin
B. 1,7-dihydro-7-oxoguanin
C. 7,8-dihydro-8-oxoguanin
D. 7,4-dihydro-8-oxoguanin
-
Câu 28:
Vị trí nào của guanin là nơi phát sinh đột biến?
A. C-4
B. C-6
C. C-1
D. C-2
-
Câu 29:
ADN dễ bị đột biến gen trong phòng thí nghiệm nào?
A. N-metyl, N1-nitro, N-nitrosoguanidine
B. N-metyl, N2-nitro, N-nitrosoguanidine
C. N1-metyl, N1-nitro, N-nitrosoguanidine
D. N-metyl, N-nitro, N -nitrosoguanidine
-
Câu 30:
Bazơ nào được tạo ra bằng phản ứng khử amin của 5-metylcytosine?
A. Thymine
B. Adenine
C. Guanine
D. Uracil
-
Câu 31:
Trong ADN của động vật có xương sống, base nào thường xuyên có mặt thay cho cytosine mà metyl transferase có tác dụng?
A. Hypoxanthine
B. 5-methylcytosine
C. Xanthine
D. Adenine
-
Câu 32:
Bazơ nào được tạo ra do phản ứng khử của guanin?
A. Xanthine
B. Cytosine
C. Hypoxanthine
D. Thymine
-
Câu 33:
Bazơ nào được tạo ra do phản ứng khử của adenin?
A. Guanin
B. Cytosine
C. Uracil
D. Hypoxanthine
-
Câu 34:
Với các cặp uracil bazơ nào trong chuỗi đối diện khi sao chép?
A. Adenine
B. Guanine
C. Cytosine
D. Thymine
-
Câu 35:
Cơ sở nào trải qua tổn thương tự phát trong điều kiện sinh lý?
A. Thymine
B. Cytosine
C. Uracil
D. Guanin
-
Câu 36:
Thành phần Mut S và Mut L của E. coli ở sinh vật nhân thực là gì?
A. MSH, MLH
B. MHS, MHL
C. MLS, PMS
D. PMS, MHL
-
Câu 37:
Nếu Mut H cắt ADN ở phía 5 'của không khớp thì nuclêôtit nào được kích hoạt?
A. Exonuclease VII
B. Exonuclease VIII
C. Exonuclease I
D. Exonuclease IX
-
Câu 38:
Vi khuẩn E. coli gắn chuỗi DNA của cha mẹ bằng loại enzim nào?
A. Methylase
B. Polymerase
C. Phosphorylase
D. Acetylase
-
Câu 39:
Sự tạo mạch của DNA được theo sau bởi sự gắn kết của một loại vi khuẩn helicase được gọi là __________
A. Uvr D
B. Uvr A
C. Uvr B
D. Uvr C
-
Câu 40:
Mut S tuyển bao nhiêu thành phần vào trang web không khớp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 41:
Sự không phù hợp ở E. coli được phát hiện bằng loại protein sửa chữa nào?
A. Mut H
B. Mut L
C. Mut S
D. Mut D
-
Câu 42:
Cần bao nhiêu bước để đạt được sửa chữa không phù hợp?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 43:
Căn cứ kết hợp thiếu sót trong quá trình nào có thể biến đổi thành đột biến vĩnh viễn?
A. Sao chép
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Chuyển vị
-
Câu 44:
Trình tự dinucleotit của tế bào vi mô là gì?
A. CA
B. AT
C. CC
D. GC
-
Câu 45:
Tốc độ tổng thể các đột biến mới phát sinh một cách tự phát tại một vị trí nhất định trên nhiễm sắc thể trong mỗi vòng sao chép là bao nhiêu?
A. ≈ 10-8 - 10-12
B. ≈ 10-7 - 10-9
C. ≈ 10-6 - 10-11
D. ≈ 10-5 - 10-10
-
Câu 46:
Có bao nhiêu dạng đột biến xảy ra trong ADN, trong đó có đột biến chỉ một loại bazơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 47:
Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể
A. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.
B. thêm vào một axit amin.
C. có số lượng axit amin không thay đổi.
D. mất một axit amin.
-
Câu 48:
Hình trên cho thấy một mô hình của một tiền chất phối tử bị phân cắt để tạo ra một phối tử hoạt động liên kết với một thụ thể cụ thể. Điều nào sau đây có khả năng làm giảm liên kết của phối tử hoạt động với chất nhận của nó nhất?A. Sự thay đổi trong sự gắn kết tế bào của các protein xuyên màng
B. Sự hiện diện của một lượng lớn dạng tiền chất của phối tử
C. Sự tăng tỉ lệ giữa số axit béo không no và số đuôi axit béo no của màng lipit.
D. Một đột biến ở gen thụ thể gây ra sự thay thế một axit amin tích điện cho một axit amin không phân cực ở vị trí liên kết phối tử của thụ thể
-
Câu 49:
Viêm võng mạc sắc tố là một rối loạn di truyền do đột biến gen mã hóa __________________
A. G-protein
B. Arrestin
C. Rhodopsin
D. Kinase thụ thể G-protein
-
Câu 50:
Dưới đây là một đoạn trình tự các axít amin trong chuỗi pôlipêptit bình thường và trong chuỗi pôlipeptit bị đột biến ở sinh vật nhân sơ.
Chuỗi bình thường: ....Phe - Arg - Lys - Leu - Ala - Trp - Phe - Lys-Xis...
Chuỗi đột biến: ....Phe - Arg - Lys - Ile - Arg - Phe - Lys-Xis...
Loại đột biến có thể đã xẩy ra là
A. mất 3 cặp nuclêôtit ở 3 bộ ba kế tiếp nhau.
B. thêm 3 cặp nuclêôtit.
C. mất 3 cặp nuclêôtit ở cùng một bộ ba.
D. mất 3 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba kế tiếp nhau.