Trắc nghiệm Động vật Khoa học tự nhiên Lớp 6
-
Câu 1:
Sự giao tiếp ở loài ong bằng các chuyển động cơ thể đặc biệt (các điệu nhảy) được phát hiện bởi
A. TH Morgan
B. Karl Von Frisch
C. Robert Koch
D. I.Pavlov
-
Câu 2:
Biến thái thực sự và hoàn toàn được tìm thấy trong
A. cá bạc
B. rầy cỏ
C. gián
D. bướm đêm và muỗi
-
Câu 3:
Có thể phân biệt gián đực và cái bằng cách phân biệt
A. kích thước
B. cánh
C. hậu môn
D. màu sắc
-
Câu 4:
Đặc điểm chung giữa gián và giun đất là
A. thận
B. ommatidia
C. hình thành kén
D. dây thần kinh bụng
-
Câu 5:
Chất thải nitơ ở gián chủ yếu được bài tiết dưới dạng
A. Urê
B. Axit uric
C. Amoniac
D. Urê và axit uric
-
Câu 6:
Phần xa của ống Malpighian ở Gián
A. mở vào huyết tương
B. mở vào khoang coelomic
C. trôi nổi tự do trong huyết tương
D. được gắn vào ống tiêu hóa
-
Câu 7:
Cơ quan vị giác ở gián có trong
A. mũi
B. hạ họng
C. yết hầu
D. hầu họng
-
Câu 8:
Lá phổi là cơ quan hô hấp của
A. Côn trùng
B. Giáp xác
C. Bò sát
D. Peripatus
-
Câu 9:
Phần lớn động vật chân khớp nguyên thủy thuộc lớp
A. Archnida
B. Côn trùng
C. Kiến
D. Myriapoda
-
Câu 10:
Sự phân chia cơ thể thành đầu, ngực và bụng là đặc điểm của
A. Côn trùng
B. Côn trùng và Archnida
C. Côn trùng và giáp xác
D. Côn trùng và Myriapoda
-
Câu 11:
Khoang cơ thể tụ máu là đặc điểm của
A. Giun đũa
B. Con đỉa
C. Gián
D. Ốc sên
-
Câu 12:
Nổi đầu rõ rệt là một đặc điểm
A. Da gai
B. Annelida
C. Động vật thân mềm
D. Chân khớp
-
Câu 13:
Các động vật đối xứng hai bên, phân đốt siêu hình mang các phần phụ có khớp nối. Đây là những đặc trưng của
A. Bệnh giun sán
B. Annelida
C. Động vật thân mềm
D. Chân khớp
-
Câu 14:
Vật chủ trung gian của sán lá gan lớn là
A. Limnaea truncatula
B. Pila globosa
C. Lamellidens
D. Xoắn ốc
-
Câu 15:
Miracidium là giai đoạn ấu trùng trong quá trình phát triển của
A. Tainia solium
B. Sán lá gan lớn
C. Giun đũa
D. Echinococcus
-
Câu 16:
Các thành viên trong lớp có hệ thần kinh và giác quan phát triển tốt
A. Turbellaria
B. Cestoda
C. Sán lá
D. Không ai trong số này
-
Câu 17:
Loài nào sau đây bơi nhờ hoạt động của lông mao?
A. Sán lá gan trưởng thành
B. Miracidium redia và cercaria của Fasciola
C. Ấu trùng Miracidium của Fasciola
D. Ấu trùng sán lá gan lớn
-
Câu 18:
Rhabdites có trong các tế bào biểu bì ở
A. Cestoda
B. Sán lá
C. Turbellaria
D. Không ý nào trong số này
-
Câu 19:
Con nào sau đây được gọi là 'Sán máu' của người? a) Taenia b) Mẫu mực c) Sán lá gan d) Schistoma
A. Taenia saginata
B. Schistosoma
C. Echinococcus
D. Fasciola hepatica
-
Câu 20:
Taenia solium thiếu ống tiêu hóa vì
A. nó không cần thức ăn
B. nó sống trong ruột
C. nó có chế độ cho ăn saprozoic
D. không có điều nào ở trên
-
Câu 21:
Vật chủ trung gian trong vòng đời của Taenia saginata là
A. con heo
B. Con dê
C. con chó
D. gia súc
-
Câu 22:
Fasciola hepatica là loài nội ký sinh sống ở
A. gan cừu
B. máu cừu
C. ruột cừu
D. lách cừu
-
Câu 23:
Ở giun sán, tế bào ngọn lửa là thành phần cấu tạo của
A. hệ thống sinh sản
B. hệ bài tiết
C. hệ thần kinh
D. hệ hô hấp
-
Câu 24:
Các dạng giun dẹp sống tự do thuộc lớp
A. Cestoda
B. Sán lá
C. Turbellaria
D. Tuyến trùng
-
Câu 25:
Một đặc điểm quan trọng mà giun dẹp chia sẻ với bộ acnidarians là
A. điều kiện lưỡng bào
B. khoang đơn giao tiếp với bên ngoài
C. ba lớp mầm và không có lõi
D. sự hiện diện của hệ thống sinh sản phức tạp
-
Câu 26:
Động vật không xương sống đầu tiên phát triển hệ thần kinh thực sự là
A. giun dẹp
B. bọt biển
C. coelenterata
D. san hô
-
Câu 27:
Động vật không xương sống nguyên thủy nhất sở hữu tế bào biểu mô cơ và tế bào thần kinh là
A. Sycon
B. Bọt biển
C. Sán lá gan
D. Thủy tức
-
Câu 28:
Hải quỳ là
A. động vật lưỡng bội, đối xứng tỏa tròn
B. động vật lưỡng bội, đối xứng hai bên
C. động vật tam bội, đối xứng tỏa tròn
D. động vật tam bội, đối xứng hai bên
-
Câu 29:
Sáu vách ngăn hoặc sáu mạc treo là đặc trưng của
A. Sứa
B. Obelia
C. Thủy tức
D. Hải quỳ
-
Câu 30:
Ephyra là dạng ấu trùng của
A. Hải quỳ
B. Sứa
C. Tuyến trùng
D. Thủy tức
-
Câu 31:
Trong số các cá thể trung gian không có mặt trong các thành viên của lớp
A. San hô
B. Động vật thủy sinh
C. Nhuyễn thể
D. Không ý nào đúng
-
Câu 32:
Quần thể đồng ruột kết hình thành rạn san hô thuộc lớp
A. Động vật thủy sinh
B. Scyphozoa
C. Actinozoa
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 33:
Cnidarians đa hình là thành viên của lớp
A. Động vật thủy sinh
B. Scyphozoa
C. Actinozoa
D. Không ai trong số này
-
Câu 34:
Ấu trùng planula được tìm thấy trong lịch sử sự sống của
A. Hiđrozoan
B. Anthozoan
C. Scyphozoa
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 35:
Thủy tức ngăn cản quá trình tự thụ tinh bằng cách
A. Nguyên sinh
B. Lưỡng tính
C. Đơn tính
D. Giao phối gần
-
Câu 36:
Nang tuyến trùng là cơ quan của
A. cảm giác
B. sinh sản
C. phòng thủ và tấn công
D. hô hấp
-
Câu 37:
Chất dịch độc có trong tuyến trùng của Hydra là
A. độc tố
B. gây tê
C. nọc độc
D. nước bọt
-
Câu 38:
Hydra được xếp vào ngành cnidaria vì nó có
A. nguyên bào sợi
B. xúc tu
C. hypostome
D. tế bào kẽ
-
Câu 39:
Các xúc tu của Hydra giúp đỡ
A. vận động
B. thu giữ thức ăn
C. cả a và b
D. không có ý đúng
-
Câu 40:
Tế bào tuyến trùng là những tế bào chuyên biệt được tìm thấy trong các thành viên của ngành
A. Cnidaria
B. Porifa
C. Annelida
D. Động vật thân mềm
-
Câu 41:
Phương thức sinh sản phổ biến nhất ở bọt biển là
A. phân mảnh
B. mọc chồi
C. vô sinh
D. hữu tính
-
Câu 42:
Choanocytes trong bọt biển có mặt
A. trên bề mặt bên ngoài cơ thể
B. lót dạ dày
C. ở lớp trung bì
D. nằm giữa lớp ngoài và lớp trong
-
Câu 43:
Hầu hết các cá thể bọt biển đều
A. đơn độc
B. tập hợp
C. ở nước ngọt
D. ở vùng lạnh
-
Câu 44:
Ấu trùng của bọt biển được gọi là
A. ấu trùng planula
B. ấu trùng trochophore
C. ấu trùng glochidium
D. ấu trùng amphiblastula
-
Câu 45:
Động vật thuộc ngành Porifera có đặc điểm là
A. tổ chức ngoại giao
B. hệ thống lỗ
C. cuộn tròn
D. coelenteron
-
Câu 46:
Bọt biển có thể được phân biệt với các động vật khác bằng sự hiện diện của
A. Thể rỗng
B. Ruột nguyên thủy
C. Choanocyte
D. Nhú da
-
Câu 47:
Các nhà sinh học đã có thể chứng minh cơ chế nghe và cảm nhận âm thanh thông qua hệ thống âm thanh bên ở động vật có xương sống nào sau đây?
A. lưỡng cư
B. rắn
C. cá
D. chim
-
Câu 48:
Trong số các loài sau đây, loài nào đẻ trứng và không trực tiếp đẻ con?
A. Echidna
B. Nhím
C. Chuột túi
D. Cá voi
-
Câu 49:
Loài động vật có vú nào sau đây đẻ trứng?
A. Dơi
B. Cá voi
C. Chồn
D. Thú mỏ vịt
-
Câu 50:
Điều nào sau đây không phải là một đặc điểm của Bryophyta?
A. Tinh trùng di động
B. Sự hiện diện của archegonium
C. Sự hiện diện của archegonium
D. Thể bào tử độc lập với quang hợp