Trắc nghiệm Động vật Khoa học tự nhiên Lớp 6
-
Câu 1:
Động vật nào là loài trung gian truyền bệnh dịch hạch?
A. Chuột.
B. Thỏ.
C. Muỗi.
D. Mèo.
-
Câu 2:
Động vật nào là loài trung gian truyền bệnh Covid – 19?
A. Con cú đêm.
B. Con sóc.
C. Con dơi.
D. Con khỉ.
-
Câu 3:
Chuột có tác hại gì đối với môi trường và sức khỏe con người?
A. Là vật trung gian truyền bệnh
B. Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...
C. Phá hoại mùa màng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 4:
Động vật nào dưới đây thuộc nhóm Chân khớp lớp côn trùng gây phá hại mùa màng?
A. Muỗi.
B. Ruồi.
C. Châu chấu.
D. Ong.
-
Câu 5:
Trong vòng đời phát triển của bướm thì giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất?
A. Bướm
B. Trứng
C. Ấu trùng
D. Nhộng
-
Câu 6:
Mèo rừng và cú vọ được đưa vào trong môi trường để diệt loài sinh vật có hại nào?
A. Sâu bọ.
B. Chuột.
C. Muỗi.
D. Rệp.
-
Câu 7:
Khỉ vàng có giá trị như thế nào đối với khoa học và đời sống?
A. Là động vật trong thí nghiệm khoa học.
B. Làm cảnh.
C. Làm thực phẩm.
D. Làm thuốc và nước hoa.
-
Câu 8:
Đâu là vai trò của động vật đối với con người
1) Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).
2) Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).
3) Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.
4) Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…
5) Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.
6) Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
7) Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.
8) Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2.3,5,7,8
C. 2,3,4,5,6
D. 1,3,4,5,6,7
-
Câu 9:
Đâu là vai trò của động vật đối với tự nhiên là?
1) Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
2) Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.
3) Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).
4) Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…
5) Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,4
C. 2,4,5,6
D. 1,3,5,6
-
Câu 10:
Trong các lớp động vật có xương sống sau, lớp nào tiến hóa nhất?
A. Lớp Bò sát.
B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Lưỡng cư.
D. Lớp Thú.
-
Câu 11:
Động vật nào có thể đẻ và nuôi con trong túi?
A. Thú mỏ vịt.
B. Hươu cao cổ.
C. Heo.
D. Kangaroo.
-
Câu 12:
Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp thú trong ngành động vật có xương sống?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
-
Câu 13:
"Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?
A. Động vật có vú
B. Cá
C. Lưỡng Cư
D. Bò Sát
-
Câu 14:
Gà không thể bay giống chim, vì sao vẫn xếp gà vào nhóm Chim?
A. Do gà có lông vũ bao phủ
B. Do chi trước của gà biến thành cánh
C. Do ga có mỏ sừng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 15:
Đặc điểm nào không chính xác khi nói đến lớp bò sát?
A. Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.
B. Bò sát đẻ trứng.
C. Hô hấp qua da và phổi.
D. Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…
-
Câu 16:
Ếch đồng là loài động vật có đặc điểm nào?
A. Biến nhiệt.
B. Hằng nhiệt.
C. Đẳng nhiệt.
D. Cơ thể không có nhiệt độ.
-
Câu 17:
Loài sinh vật nào dưới đây thuộc lớp Lưỡng cư cần được bảo tồn ở Tam đảo?
A. Ếch cây.
B. Ếch giun.
C. Cóc.
D. Cá cóc.
-
Câu 18:
Loài cá nào sau đây khi ăn vào có thể gây ngộ độc?
A. Cá đuối.
B. Cá rô.
C. Cá nóc.
D. Cá chim.
-
Câu 19:
Loài cá nào thuộc lớp vào lớp cá sụn (xượng cấu tạo từ sụn)?
A. Cá nhám.
B. Cá hồi.
C. Cá chép.
D. Cá rô.
-
Câu 20:
Đặc điểm nào không chính xác khi nói về lớp cá?
A. Thích nghi với môi trường nước.
B. Di chuyển bằng vây
C. Hình dạng khác nhau, phổ biến hình thoi.
D. Hô hấp bằng phổi.
-
Câu 21:
Nhóm động vật nào được xếp vào nhóm động vật có xương sống?
A. Ruột khoang.
B. Thân mềm.
C. Chim.
D. Chân khớp.
-
Câu 22:
Động vật có xương sống bao gồm những lớp nào?
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.
B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
-
Câu 23:
Động vật có xương sống được chia thành mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 24:
Theo thống kê thì nhóm động vật nào có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm Cá.
B. Nhóm Chân khớp.
C. Nhóm Giun.
D. Nhóm Ruột khoang.
-
Câu 25:
Đặc điểm nào không chính xác khi nói về nhóm Chân khớp?
A. Có thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng).
B. Đa dạng, phomg phú, phân bố khắp nơi.
C. Đại diện: rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,..
D. Nhiều loài dùng làm thức ăn cho con người như tôm, cua.
-
Câu 26:
Loài thân mềm nào không có lớp vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?
A. Sò.
B. Ốc sên.
C. Bạch tuộc.
D. Ốc vặn.
-
Câu 27:
Đặc điểm nào không chính xác khi nói về nhóm Thân mềm?
A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.
C. Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…
D. Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.
-
Câu 28:
Đặc điểm nào dưới đây là không chính xác khi nói đến nhóm Giun?
A. Hình dạng cơ thể đa dạng.
B. Sống môi trường đất ẩm, nước,
C. Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.
D. Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.
-
Câu 29:
Sinh vật nào dưới đây thuộc vào ngành Ruột khoang?
A. Ốc sên.
B. Cua.
C. Tôm.
D. Hải quỳ.
-
Câu 30:
Thuỷ tức là đại diện của ngành động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang.
B. Giun.
C. Thân mềm.
D. Chân khớp.
-
Câu 31:
Phát biểu nào là không chính xác khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang?
A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.
B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.
C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…
D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.
-
Câu 32:
Động vật không xương sống chiếm bao nhiêu % trong ngành động vật?
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%.
-
Câu 33:
Có bao nhiêu nhóm ngành động vật không xương sống?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 34:
Điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống là gì?
A. Lớp da bao bọc bên ngoài
B. Khung xương trong
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ hô hấp
-
Câu 35:
Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm những loại môi trường nào?
A. Dưới nước và trên cạn.
B. Dưới nước và trên không.
C. Trên cạn và trên không.
D. Dưới nước, trên cạn và trên không.
-
Câu 36:
Trên Thế giới đã phát hiện được khoảng bao nhiêu loài động vật?
A. 1,5 triệu loài động vật
B. 1,6 triệu loài động vật
C. 1,7 triệu loài động vật
D. 2 triệu loài động vật
-
Câu 37:
Điều nào thể hiện đúng về sự đa dạng động vật?
A. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng.
B. Động vật chỉ đa dạng về loài.
C. Động vật chỉ phong phú về số lượng.
D. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít.
-
Câu 38:
Điều gì đúng với động vật có vú
A. dơi có lông
B. voi đẻ trứng
C. cơ hoành không có trong chúng
D. thú mỏ vịt đẻ trứng
-
Câu 39:
Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giới động vật
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 95%
-
Câu 40:
Một con ếch có thân nhiệt 20oC được chuyển sang nơi có nhiệt độ 30oC. Nhiệt độ cơ thể của ếch ở môi trường mới sẽ như thế nào?
A. 20oC
B. 30oC
C. 25oC
D. Dao động trong khoảng 20 - 30oC
-
Câu 41:
Axolotl là tên ấu trùng của
A. Kỳ giông
B. Giun đũa
C. Tằm
D. Lưỡng cư
-
Câu 42:
Sự tồn tại của các đặc điểm ấu trùng được gọi là
A. Tân sinh
B. Sinh sản
C. Sinh sản đơn tính
D. Biến thái
-
Câu 43:
Lưỡng cư có cấu trúc
A. Hệ thống cửa thận
B. Hệ thống cổng gan
C. Hệ thống cổng hypophyseal
D. Tất cả những thứ này
-
Câu 44:
Ở lưỡng cư
A. Da có tính hô hấp
B. Không có bộ xương ngoài
C. Cả a và b
D. Không ý nào đúng
-
Câu 45:
Động vật da gai có quan hệ họ hàng với dây sống bởi sự giống nhau của chúng trong quá trình phát triển
A. ruột
B. hệ thần kinh
C. tim
D. coelom
-
Câu 46:
Cơ quan vận động của Da gai được gọi là
A. Xúc tu
B. Chân giả
C. Chân ống
D. Sừng
-
Câu 47:
Hệ thống nào sau đây có ở động vật da gai?
A. Hệ thần kinh
B. Hệ bài tiết
C. Hệ hô hấp
D. Hệ khung xương bên trong
-
Câu 48:
Điều nào sau đây bao gồm các sinh vật không phân chia coelomate?
A. Annelida
B. Nhuyễn thể
C. Dây sống
D. Chân khớp
-
Câu 49:
Bộ phận miệng của ruồi nhà là của
A. loại xuyên và mút
B. kiểu cắn và nhai
C. loại hút và bọt biển
D. kiểu cắn, mút và liếm
-
Câu 50:
Bộ phận cảm quang của côn trùng ommatidium là
A. hình nón
B. tế bào sắc tố
C. hình thoi
D. tế bào thần kinh cảm giác