Trắc nghiệm Đô thị hoá Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Theo anh/chị các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là
A. Thương mại, du lịch.
B. Hành chính, quân sự.
C. Du lịch, công nghiệp.
D. Công nghiệp, thương mại.
-
Câu 2:
Theo anh/chị từ Cách mạng tháng Tăm năm 1945 – 1954, quá trình đô thị hóa
A. diễn ra nhanh, các đô thị thay đổi nhiều
B. các đô thị thay đổi chậm, nhiều đô thị mở rộng.
C. diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều.
D. diễn ra nhanh, các đô thị lớn xuất hiện nhiều.
-
Câu 3:
Theo anh/chị hai đô thị đặc biệt của nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Cần Thơ.
-
Câu 4:
Theo anh/chị quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều là đặc điểm giai đoạn nào dưới đây?
A. 1945 – 1954.
B. 1954 – 1975.
C. 1975 – 1986.
D. 1986 đến nay.
-
Câu 5:
Theo anh/chị các đô thị có chức năng hành chính, quân sự vào thời gian nào?
A. Thời phong kiến.
B. Thời Pháp thuộc.
C. Thời Mỹ quốc.
D. Thời Việt Nam cộng hòa.
-
Câu 6:
Theo anh/chị vào khoảng thế kỉ III TCN, xuất hiện đô thị nào dưới đây?
A. Tây Đô.
B. Hoa Lư.
C. Phú Xuân.
D. Cổ Loa.
-
Câu 7:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai ( năm 2007) thì vùng có ít nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
-
Câu 8:
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. TP Hồ Chí Minh
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa
-
Câu 9:
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào dưới đây, có quy mô dân số ( năm 2007) dưới 100 nghìn người ?
A. Hải Dương và Hưng Yên
B. Hưng Yên và Bắc Ninh
C. Hung Yên và Phủ Lý
D. Phủ Lý và Thái Bình
-
Câu 10:
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên, Việt Trì
B. Thái Nguyên, Hạ Long
C. Lạng Sơn, Việt Trì
D. Việt Trì, Bắc Giang
-
Câu 11:
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( năm 2007) dưới 500 nghìn người?
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Biên Hòa
D. Hạ Long
-
Câu 12:
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại đặc biệt ( năm 2007) ở nước ta là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta ( năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
-
Câu 14:
Theo anh/chị ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
B. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế
-
Câu 15:
Theo anh/chị nhận định nào dưới đây không đúng?
Đô thị hóa tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế do các đô thị là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng
B. Nơi có các trung tâm văn hóa, giáo dục, y tế lớn
C. Nơi có động lực lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật
D. Nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật tốt
-
Câu 16:
Theo anh/chị để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị cần
A. Hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị
B. Ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị
C. Giảm bớt tốc độ đô thị hóa
D. Tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa
-
Câu 17:
Theo anh/chị phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
D. Có sự di dân từ thành thị vè nông thôn
-
Câu 18:
Theo anh/chị đô thị có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay
A. Hà Nội
B. TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
-
Câu 19:
Theo anh/chị năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là:
A. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng , Đà nẵng
B. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ
C. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương
-
Câu 20:
Theo anh/chị vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 21:
Theo anh/chị vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long’
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 22:
Theo anh/chị số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây?
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng
B. Số dân thành thi tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Số dân thành thi giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm
-
Câu 23:
Theo anh/chị để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. Phát triển và mở rộng hệ mạng lưới đô thị
B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn
-
Câu 24:
Theo anh/chị so với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đô thị nước ta ở vào
A. Cao
B. Khá cao
C. Trung bình
D. Thấp
-
Câu 25:
Theo anh/chị đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm gì
A. Trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
-
Câu 26:
Theo anh/chị nguyên nhân chủ yếu làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
-
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo anh/chị nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ năm 2005 đến 2015.
A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước luôn tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Ngoài Nhà nước luôn tăng.
C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Ngoài Nhà nước lớn nhất và có xu hướng tăng.
-
Câu 28:
Theo anh/chị phương hướng trước tiên làm cho lao động trẻ nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là
A. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ.
B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
C. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí.
D. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.
-
Câu 29:
Theo anh/chị việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta, vì
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.
B. lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp.
D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
-
Câu 30:
Theo anh/chị một trong những nguyên nhân hấp dẫn nhất khiến Việt Nam và nhiều quốc gia đang phát triển khác trở thành môi trường thu hút mạnh mẽ các nhà đầu tư nước ngoài là
A. diện tích đất đai còn rộng lớn thuận lợi cho xây dựng các nhà máy.
B. mạng lưới giao thông phát triển thuận lợi cho vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa.
D. nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: ‰)
(Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo anh/chị biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015 trên cùng một hệ trục tọa độ là:
A. cột ghép.
B. cột chồng.
C. miền.
D. đường.
-
Câu 32:
Theo anh/chị về mặt xã hội, đô thị hóa có vai trò
A. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
B. tạo thị trường tiêu thụ lớn.
C. thu hút lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
D. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
-
Câu 33:
Theo anh/chị phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
C. Mật độ dân cư ở vùng đồi núi và cao nguyên thấp.
D. Phần lớn dân cư sinh sống ở thành thị.
-
Câu 34:
Theo anh/chị nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
C. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều.
D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
-
Câu 35:
Theo anh/chị đô thị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc trung ương?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Cần Thơ.
-
Câu 36:
Theo anh/chị đặc điểm đô thị hóa của nước ta là
A. trình độ đô thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
-
Câu 37:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh/ thành phố có mật độ dân số trên 2000 người/km2 là
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ninh.
C. Biên Hòa.
D. Đà Nẵng.
-
Câu 38:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố Vinh có quy mô dân số là bao nhiêu?
A. Trên 1000 000 người.
B. Từ 500 0001 – 1000 000 người.
C. Từ 200 001 – 500 000 người.
D. Dưới 100 000 người.
-
Câu 39:
Theo anh/chị cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
B. giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. tăng tỉ trọng lao động khu vực Ngoài nhà nước.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
-
Câu 40:
Theo anh/chị sự phân bố dân cư không hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến việc
A. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
B. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí.
C. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực.
D. đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên.
-
Câu 41:
Theo anh/chị lao động nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
A. nông thôn.
B. miền núi.
C. thành thị.
D. ven biển.
-
Câu 42:
Theo anh/chị vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 43:
Theo anh/chị nhận định không đúng về đặc điểm đô thị hóa ở Việt Nam là
A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
B. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
D. Lỗi sống thành thị phổ biến rộng rãi.
-
Câu 44:
Theo anh/chị để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.
D. xoá đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn.
-
Câu 45:
Theo anh/chị các đô thị Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh có chức năng là
A. là các trung tâm kinh tế.
B. trung tâm chính trị - hành chính.
C. văn hóa - giáo dục.
D. tổng hợp.
-
Câu 46:
Theo anh/chị ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
-
Câu 47:
Theo anh/chị tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
-
Câu 48:
Theo anh/chị tỉ lệ thị dân của nước ta chiếm chưa đến 1/3 dân số đã chứng tỏ
A. điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn.
B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
C. trình độ đô thị hoá thấp.
D. điều kiện sống ở thành thị còn nhiều hạn chế.
-
Câu 49:
Theo anh/chị đâu không phải là hậu quả của quá trình đô thị hoá tự phát ở nước ta ?
A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. ô nhiễm môi trường.
C. an ninh, trật tự xã hội.
D. nâng cao đời sống người .
-
Câu 50:
Theo anh/chị nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là
A. công nghiệp hoá phát triển mạnh.
B. quá trình đô thị hoá tự phát.
C. mức sống của người dân cao.
D. kinh tế phát triển nhanh.