Trắc nghiệm ĐĐCTN - Thiên nhiên phân hóa đa dạng Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới (m) được nhìn nhận
A. 400 – 500.
B. 500 – 600.
C. 600 – 700.
D. 700 – 800.
-
Câu 2:
Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất được nhìn nhận
A. Vùng biển Nam Trung Bộ.
B. Vùng biên Nam Bộ.
C. Vùng biển Bắc Bộ.
D. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
-
Câu 3:
Vùng biển miền Trung được nhìn nhận không phải là nơi có
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa thu hẹp.
C. nhiều bãi triều thấp phẳng.
D. phổ biến cồn cát, đầm phá.
-
Câu 4:
Từ Đông sang Tây nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt, được nhìn nhận đó là:
A. Vùng biển, thềm lực địa và đồi núi.
B. Vùng thềm lục địa, đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
C. Vùng biển, đồng bằng ven biển và đồi núi.
D. Vùng biển và thềm lục địa, đồng bằng ven biển và đồi núi.
-
Câu 5:
ven biển, vùng đồi núi”, đây được nhìn nhận là biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo:
A. độ cao.
B. đông – tây.
C. bắc - nam.
D. các miền tự nhiên.
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc được nhìn nhận không có vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc được nhìn nhận có những vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
-
Câu 8:
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa được nhìn nhận có mùa đông lạnh là đặc trưng của:
A. miền khí hậu phía Nam
B. miền khí hậu Tây Nguyên và Nam Bộ
C. miền khí hậu phía Bắc
D. miền khí hậu Bắc Trung Bộ
-
Câu 9:
Đặc điểm nào sau đây được nhìn nhận không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ 160B trở vào)?
A. Quanh năm nóng.
B. Về mùa khô có mưa phùn.
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
-
Câu 10:
Đới rừng cận xích đạo gió mùa được nhìn nhận là cảnh quan tiêu biểu cho
A. đồng bằng và ven biển, đảo.
B. đồi núi và trung du.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
-
Câu 11:
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta được nhìn nhận là đới rừng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
-
Câu 12:
Do hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang nên thiên nhiên nước ta được nhìn nhận
A. phân hóa đa dạng
B. phân hóa theo chiều Bắc – Nam
C. phân hóa Đông – Tây
D. phân hóa theo độ cao
-
Câu 13:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) được nhìn nhận đặc trưng cho khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng ẩm.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ ít mưa.
D. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sắc.
-
Câu 14:
Nhận định nào dưới đây đúng về khó khăn chính trong sử dụng tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta ?
A. Thiếu nước nghiêm trọng, xâm nhập mặn vào mùa khô
B. Ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng
C. Xói mòn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 15:
Khó khăn chính trong sử dụng tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không gồm ý nào dưới đây ?
A. Xói mòn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi
B. Ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng
C. Thiếu nước nghiêm trọng, xâm nhập mặn vào mùa khô
D. Tính không ổn định của thời tiết
-
Câu 16:
Loại khoáng sản nào dưới đây tiêu biểu nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta ?
A. Titan, cát thủy tinh
B. Than bùn, đá vôi
C. Bô xít, dầu khí
D. Than đá, vàng
-
Câu 17:
Loại khoáng sản nổi bật nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là gì ?
A. Than đá, vàng
B. Bô xít, dầu khí
C. Than bùn, đá vôi
D. Titan, cát thủy tinh
-
Câu 18:
Nhận định nào đúng với đặc điểm của khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
B. Chịu ảnh của gió mùa Đông Bắc suy yếu, tính chất nhiệt đới tăng dần
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo ra mùa Đông lạnh
D. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa với 2 mùa mưa, khô rõ rệt
-
Câu 19:
Đặc điểm của khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là gì ?
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo ra mùa Đông lạnh
B. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa với 2 mùa mưa, khô rõ rệt
C. Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
D. Chịu ảnh của gió mùa Đông Bắc suy yếu, tính chất nhiệt đới tăng dần
-
Câu 20:
Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm gì ?
A. Chịu ảnh của gió mùa Đông Bắc suy yếu, tính chất nhiệt đới tăng dần
B. Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
C. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa với 2 mùa mưa, khô rõ rệt
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo ra mùa Đông lạnh
-
Câu 21:
Giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn Nam không có sự tương phản rõ rệt về yếu tố nào dưới đây ?
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Thủy văn
D. Sinh vật
-
Câu 22:
Vùng lãnh thổ nào dưới đây là giới hạn của miền Nam Trung Bộ, Nam Bộ ?
A. Giữa sông Hồng và sông Cả
B. Phía Nam dãy Bạch Mã
C. Tả ngạn sông Hồng
D. Giữa sông Hồng và dãy Bạch Mã
-
Câu 23:
Nhận định nào đúng về giới hạn của miền Nam Trung Bộ, Nam Bộ ?
A. Giữa sông Hồng và dãy Bạch Mã
B. Tả ngạn sông Hồng
C. Phía Nam dãy Bạch Mã
D. Giữa sông Hồng và sông Cả
-
Câu 24:
Địa danh nào dưới đây là ranh giới tự nhiên phân chia miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ và miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Dãy Bạch Mã
B. Dãy Hoành Sơn
C. Dãy Hoàng Liên Sơn
D. Sông Hồng
-
Câu 25:
Ranh giới tự nhiên phân chia miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ và miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là gì ?
A. Sông Hồng
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Dãy Hoành Sơn
D. Dãy Bạch Mã
-
Câu 26:
Các thiên tai nào dưới đây thường xảy ra ở miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ nước ta ?
A. Trượt lở đất, hạn hán
B. Bão, lũ
C. Động đất
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 27:
Các thiên tai thường xảy ra ở miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ không gồm loại nào dưới đây ?
A. Động đất
B. Xâm nhập mặn
C. Bão, lũ
D. Trượt lở đất, hạn hán
-
Câu 28:
Đâu là những khoáng sản chính của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta ?
A. Dầu khí, than, sắt, apatit
B. Dầu khí, bô xít, than bùn, vật liệu xây dựng
C. Apatit, sắt, cromit, titan, vật liệu xây dựng
D. Than, đá vôi, sắt, thiếc, chì - kẽm
-
Câu 29:
Các khoáng sản chính của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Than, đá vôi, sắt, thiếc, chì - kẽm
B. Apatit, sắt, cromit, titan, vật liệu xây dựng
C. Dầu khí, bô xít, than bùn, vật liệu xây dựng
D. Dầu khí, than, sắt, apatit
-
Câu 30:
Đặc điểm của khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ với 2 mùa mưa, khô rõ rệt
B. Chịu ảnh hưởng chủ yếu của khí hậu cận xích đạo gió mùa
C. Gió mùa Đông Bắc giảm sút làm tính chất nhiệt đới tăng dần
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc
-
Câu 31:
Khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì ?
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc
B. Gió mùa Đông Bắc giảm sút làm tính chất nhiệt đới tăng dần
C. Chịu ảnh hưởng chủ yếu của khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ với 2 mùa mưa, khô rõ rệt
-
Câu 32:
Hướng chính của các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là gì ?
A. Tây Bắc – Đông Nam
B. Tây Nam – Đông Bắc
C. Bắc – Nam
D. Tây – Đông
-
Câu 33:
Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là gì ?
A. Tây – Đông
B. Bắc – Nam
C. Tây Nam – Đông Bắc
D. Tây Bắc – Đông Nam
-
Câu 34:
Vùng lãnh thổ nào có đủ 3 đai cao ở nước ta ?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
-
Câu 35:
Miền tự nhiên có đủ 3 đai cao ở nước ta là gì ?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D. Hoàng Liên Sơn
-
Câu 36:
Vùng lãnh thổ nào dưới đây không thuộc phạm vi miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ nước ta ?
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Phía Bắc dải đồng bằng ven biển miền Trung
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc
D. Vùng núi Tây Bắc
-
Câu 37:
Phạm vi miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ không gồm vùng nào dưới đây ?
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Phía Bắc dải đồng bằng ven biển miền Trung
D. Đồng bằng Bắc Bộ
-
Câu 38:
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nằm giữa vùng lãnh thổ nào ?
A. Sông Hồng, sông Cả
B. Sông Hồng, dãy Bạch Mã
C. Sông Cả, dãy Bạch Mã
D. Dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Bạch Mã
-
Câu 39:
Đâu là ranh giới phân chia miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta ?
A. Dãy Bạch Mã
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Sông Cả
D. Sông Hồng
-
Câu 40:
Ranh giới phân chia miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là gì ?
A. Sông Hồng
B. Sông Cả
C. Dãy Hoàng Liên Sơn
D. Dãy Bạch Mã
-
Câu 41:
Ý nào dưới đây đúng về trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên miền Bắc, Đông Bắc Bắc Bộ ?
A. Xói mòn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
C. Ngập lụt trên diện rộng ở vùng trũng thấp
D. Tính không ổn định của thời tiết
-
Câu 42:
Đâu là trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên miền Bắc, Đông Bắc Bắc Bộ nước ta ?
A. Ngập lụt trên diện rộng ở vùng trũng thấp
B. Tính không ổn định của thời tiết
C. Xói mòn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
-
Câu 43:
Trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên miền Bắc, Đông Bắc Bắc Bộ là gì ?
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
B. Xói mòn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi
C. Tính không ổn định của thời tiết
D. Ngập lụt trên diện rộng ở vùng trũng thấp
-
Câu 44:
Nhận định nào dưới đây đúng với những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên miền Bắc, Đông Bắc Bắc Bộ nước ta ?
A. Tính không ổn định của thời tiết
B. Sự thất thường của dòng chảy sông ngòi
C. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 45:
Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên miền Bắc, Đông Bắc Bắc Bộ, ngoại trừ ý nào dưới đây ?
A. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu
B. Sự thất thường của dòng chảy sông ngòi
C. Tính không ổn định của thời tiết
D. Hạn hán, xâm nhập mặn kéo dài vào mùa khô
-
Câu 46:
Đâu là bể dầu khí thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Việt Nam ?
A. Cửu Long
B. Thổ Chu – Mã Lay
C. Nam Côn Sơn
D. Sông Hồng
-
Câu 47:
Bể dầu khí nào dưới đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta ?
A. Nam Côn Sơn
B. Sông Hồng
C. Cửu Long
D. Thổ Chu – Mã Lay
-
Câu 48:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có bể dầu khí nào ?
A. Thổ Chu – Mã Lay
B. Cửu Long
C. Sông Hồng
D. Nam Côn Sơn
-
Câu 49:
Đâu là loại khoáng sản có trữ lượng lượng lớn nhất miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Việt Nam ?
A. Sắt
B. Than
C. Chì – kẽm
D. Đồng
-
Câu 50:
Loại khoáng sản nào dưới đây có trữ lượng lượng lớn nhất miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta ?
A. Đồng
B. Chì – kẽm
C. Sắt
D. Than