Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853
-
Câu 2:
Cho số \(N = \overline {a61b}\). Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 3:
Tìm các chữ số x,y biết rằng: \(\overline {41x3y}\) chia hết cho 2,5 và 9.
A. x=0;y=2
B. x=0;y=1
C. x=9;y=0
D. x=1;y=0
-
Câu 4:
Cho \(\left( {{{10}^k} - 1} \right) \vdots \,19\) với k>1. Khi đó \(M = {10^{2k}} - 1\) chia hết cho số nào dưới đây?
A. 9
B. 11
C. 13
D. 19
-
Câu 5:
Chọn Câu đúng. Khi chia số a cho 12 ta được số dư là 9. Khi đó:
A. a chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 3
B. a chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4
C. a chia hết cho 5
D. a chia hết cho 9
-
Câu 6:
Hãy chọn câu đúng nhất, trong các câu sau đây:
A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3
B. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 7:
Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
Cho 5 số 5;2;7;3;9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 9:
Cho số \(A = \overline {1a8b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 4.
A. (a+b)∈{9;18}
B. a+b∈{4;13}
C. a+b=13
D. a+b∈{4;13;22;...}
-
Câu 10:
Chọn câu trả lời sai.
Trong các số 825; 9180; 21780; 3071
A. Có ba số số chia hết cho 5
B. Có ba số chia hết cho 3
C. Có hai số chia hết cho 10
D. Không có số nào chia hết cho 9
-
Câu 11:
Tìm số tự nhiên \(\overline {792*}\) chia hết cho cả 33 và 5.5.
A. 7920
B. 7925
C. 7290
D. 7295
-
Câu 12:
Dùng ba trong bốn chữ số 7;2;1;0 hãy lập ra các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 và chia hết cho 2.
A. 210;120;102; 702;720;270
B. 210;120;102; 702;720
C. 210;120;102
D. 702;720;270
-
Câu 13:
Kết quả của phép tính \({10^{44}} + 5\) chia hết cho:
A. 3
B. 5
C. Cả 3 và 5
D. 2
-
Câu 14:
Số A = \(\overline {abcd} \) - (a + b + c + d) chia hết cho số nào dưới đây?
A. 2
B. 5
C. 9
D. 6
-
Câu 15:
Dùng ba trong bốn chữ số 5;8;4;0 hãy lập ra các số tự nhiên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
A. 840; 804; 408
B. 840; 804; 408; 480
C. 540; 450; 405
D. 540; 450; 405; 504
-
Câu 16:
Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071
A. Có ba số số chia hết cho 5
B. Có ba số chia hết cho 3
C. Có hai số chia hết cho 10
D. Không có số nào chia hết cho 9
-
Câu 17:
Cho \(A = \overline {a785b} \) . Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2.
A. (a+b) ∈ {9;18}
B. (a+b) ∈ {0;9;18}
C. (a+b) ∈ {1;2;3}
D. (a+b) ∈ {4;5;6}
-
Câu 18:
Cho 5 số 5; 2; 7; 3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 19:
Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 20:
Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 21:
Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, các số chia hết cho 9 là:
A. 333
B. 360
C. 2457
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22:
Hãy chọn câu đúng nhất.
A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3
B. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 23:
Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:
A. 135
B. 357
C. 105
D. 103
-
Câu 24:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3
A. 10236
B. 10230
C. 10002
D. 10101
-
Câu 25:
Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng \(\overline {a18b}\) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.
A. a = 0; b = 0
B. a = 9; b = 0
C. \(a = 4; b = 5\)
D. \(a = 5; b = 4\)
-
Câu 26:
Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:
A. 1215 + 1356
B. 6543 – 1234
C. 1.2.3.4.5 + 27
D. 1.2.3.4.5.6 + 27
-
Câu 27:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
B. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
C. Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3
D. Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9
-
Câu 28:
Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2055; 6430; 5041; 2341; 2305
A. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2341
B. Các số chia hết cho 3 là 2055 và 6430
C. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2305
D. Không có số nào chia hết cho 3
-
Câu 29:
Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9
A. x = 0; y = 6
B. x = 6; y = 0
C. x = 8; y = 0
D. x = 0; y = 8
-
Câu 30:
Cho A = \(\overline {a785b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia cho 9 dư 2.
A. (a + b) ∈ {9; 18}
B. (a + b) ∈ {0; 9; 18}
C. (a + b) ∈ {1; 2; 3}
D. (a + b) ∈ {4; 5; 6}
-
Câu 31:
Cho 5 số 0;1;3;6;7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 được lập từ các số trên.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 32:
Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, số nào chia hết cho 9
A. 333
B. 360
C. 2457
D. Cả A, B, C đúng