Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 117
B. 118
C. 119
D. 120
-
Câu 2:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 3541
B. 3543
C. 3542
D. 3544
-
Câu 3:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1743
B. 1744
C. 1745
D. 1752
-
Câu 4:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1726
B. 1723
C. 1724
D. 1725
-
Câu 5:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 2456
B. 8223
C. 121
D. 230
-
Câu 6:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1242
B. 2521
C. 4321
D. 7651
-
Câu 7:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 3266
B. 2341
C. 1321
D. 3453
-
Câu 8:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1044
B. 1004
C. 4100
D. 1240
-
Câu 9:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1445
B. 452
C. 341
D. 1833
-
Câu 10:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 2450
B. 2433
C. 2101
D. 1435
-
Câu 11:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1413
B. 1211
C. 1451
D. 1774
-
Câu 12:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 167
B. 341
C. 529
D. 834
-
Câu 13:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 212
B. 153
C. 461
D. 100
-
Câu 14:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 218
B. 202
C. 291
D. 299
-
Câu 15:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 112
B. 412
C. 441
D. 451
-
Câu 16:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1007
B. 1512
C. 1321
D. 1450
-
Câu 17:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1007
B. 1512
C. 1321
D. 1450
-
Câu 18:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 138
B. 187
C. 139
D. 140
-
Câu 19:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 202
B. 203
C. 205
D. 204
-
Câu 20:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 490
B. 491
C. 492
D. 493
-
Câu 21:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 116
B. 117
C. 118
D. 119
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. \(351 \vdots 3\)
B. \(350 \vdots 3\)
C. \(352 \vdots 3\)
D. \(361 \vdots 3\)
-
Câu 23:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 1005
B. 520
C. 207
D. 1021
-
Câu 24:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 413
B. 341
C. 414
D. 115
-
Câu 25:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 226
B. 227
C. 228
D. 229
-
Câu 26:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 770
B. 771
C. 772
D. 773
-
Câu 27:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 915
B. 917
C. 919
D. 920
-
Câu 28:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 712
B. 716
C. 715
D. 714
-
Câu 29:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 70
B. 71
C. 72
D. 73
-
Câu 30:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 338
B. 339
C. 340
D. 341
-
Câu 31:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 192
B. 193
C. 194
D. 196
-
Câu 32:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 742
B. 745
C. 747
D. 781
-
Câu 33:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 136
B. 535
C. 743
D. 327
-
Câu 34:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 122
B. 135
C. 124
D. 110
-
Câu 35:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 91
B. 92
C. 94
D. 96
-
Câu 36:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 241
B. 216
C. 230
D. 541
-
Câu 37:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 453
B. 452
C. 451
D. 455
-
Câu 38:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 123
B. 34
C. 143
D. 320
-
Câu 39:
Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016
B. 2015
C. 1140
D. 1125
-
Câu 40:
Tìm số không chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011.
A. 1546
B. 1527
C. 2468
D. 1011
-
Câu 41:
Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9
A. 0, 4
B. 4, 8
C. 8,12
D. Không có số nào thoả mãn
-
Câu 42:
Cho số A = \(\overline {a785b} \). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2
A. \((a + b) \in \left\{ {9;18} \right\}\)
B. \((a + b) \in \left\{ {0;9;18} \right\}\)
C. \((a + b) \in \left\{ {1;2;3} \right\}\)
D. \((a + b) \in \left\{ {4;5;6} \right\}\)
-
Câu 43:
Trong các số sau, số chia hết cho cả 3, 5 và 9 là:
A. 2016
B. 2015
C. 1140
D. 1125
-
Câu 44:
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
A. B = {3564; 4352}.
B. B = {3564; 6570}.
C. B = {4352; 6570}.
D. B = {6570; 1248}.
-
Câu 45:
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 46:
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 47:
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 48:
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 ta được bao nhiêu số thoả mãn?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 49:
Hãy chọn câu sai:
A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
-
Câu 50:
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là 2 và 5.
B. Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3.
C. Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
D. Số nào chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.