Trắc nghiệm Dao động tắt dần – dao động cưỡng bức Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Với cùng một ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên cùng một hệ dao động, nếu ma sát nhớt của môi trường nhỏ hơn thì giá trị cực đại của biên độ dao động cưỡng bức
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
B. vẫn không đổi.
C. nhỏ hơn.
D. lớn hơn.
-
Câu 2:
Chọn câu trả lời sai?
A. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thuật, đời sống.
B. Trong thực tế mọi dao động là dao động tắt dần.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.
D. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng.
-
Câu 3:
Chọn câu sai.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động của con lắc trong dầu tắt dần nhanh hơn trong nước.
C. Dao động tắt dần càng nhanh, nếu môi trường càng nhớt.
D. Cơ năng của vật trong dao động tắt dần không thay đổi.
-
Câu 4:
Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động cưỡng bức là dao động của vật khi bị tác dụng của một ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc \(\Omega \) của ngoại lực.
D. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số \(\Omega \) của ngoại lực.
-
Câu 5:
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
-
Câu 7:
Hai con lắc dây có độ dài bằng nhau, vật nặng của chúng có kích thước giống hệt nhau, nhưng có trọng lượng khác nhau. Thả cho hai con lắc tự do với li độ ban đầu như nhau. Chọn kết luận đúng:
A. Con lắc nặng hơn dao động tắt dần nhanh hơn.
B. Con lắc nặng hơn dao động tắt dần chậm hơn.
C. Hai con lắc dao động tắt dần như nhau.
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định con lắc nào dao động tắt dần nhanh hơn.
-
Câu 8:
Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức:
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. giảm khi tần số ngoại lực giảm.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức.
D. tăng khi tần số ngoại lực tăng.
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
-
Câu 10:
Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu
A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn.
B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn.
D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.
-
Câu 11:
Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A. Li độ và vận tốc cực đại.
B. Biên độ và tốc độ cực đại.
C. Vận tốc và gia tốc.
D. Động năng và thế năng.
-
Câu 12:
Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ thay đổi liên tục.
B. có ma sát cực đại.
C. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
D. biên độ giảm dần do ma sát.
-
Câu 13:
Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
C. Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
D. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
-
Câu 14:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
-
Câu 15:
Chọn câu trả lời sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Dao động tắt dần của con lắc lò xo trong dầu nhớt có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn.
D. Nguyên nhất tắt dần là do ma sát.
-
Câu 16:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Dao động …là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân…là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự…cành nhanh”.
A. tắt dần.
B. điều hoà.
C. tự do.
D. cưỡng bức.
-
Câu 17:
Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
B. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
C. chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
D. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
-
Câu 18:
Dao động cưỡng bức không có đặc điểm này:
A. Tồn tại hai tần số trong một dao động.
B. Có biên độ không đổi.
C. Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng.
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
-
Câu 20:
Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
B. với tần số lớn hơn tần số riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
D. với tần số bằng tần số riêng.
-
Câu 21:
Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là
A. tự dao động.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. cộng hưởng dao động.
-
Câu 22:
Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
-
Câu 23:
Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
-
Câu 25:
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
B. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
-
Câu 26:
Dao động cưỡng bức là dao động của hệ
A.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C.
D.
A. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dưới tác dụng của lực quán tính.
-
Câu 27:
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
C. làm cho động năng của vật tăng lên.
D. làm cho tần số dao động không giảm đi.
-
Câu 28:
Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây sai về các dao động cơ?
A. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì gia tốc của vật biến đổi theo thời gian theo phương trình: a = Acos(ωt + φ) (với A là độ lớn gia tốc cực đại).
B. Một vật dao động duy trì thì có chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Một vật dao động tự do thì tác dụng lên vật chỉ có nội lực.
D. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức thì tần số dao động luôn bằng:\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
-
Câu 31:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
-
Câu 33:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
-
Câu 34:
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
-
Câu 35:
Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ.
B. bằng chu kỳ riêng của hệ.
C. bằng tần số riêng của hệ
D. rất lớn so với tần số riêng của hệ.
-
Câu 36:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Biên độ và gia tốc
C. Li độ và tốc độ
D. Biên độ và cơ năng
-
Câu 37:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
-
Câu 38:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
-
Câu 39:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
-
Câu 40:
Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
-
Câu 41:
Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, \( x = A\cos (\omega t + \varphi )cm\)trong đó A, \(\omega\), \(\varphi\) là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn
-
Câu 42:
Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
-
Câu 43:
Dao động …là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đỏi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
A. Điều hoà
B. Tự do
C. Tắt dần
D. Cưỡng bức.
-
Câu 44:
Chọn câu trả lời sai?
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện cộng hường là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f gần bằng tần số riêng của hệ.
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
-
Câu 45:
Chọn câu trả lời sai:
A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần só riêng fo của hệ gọi là sự tự dao động.
B. Một hệ tự dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do
C. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng.
D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động
-
Câu 46:
Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là
A. 1400 vòng/phút
B. 1440 vòng/phút
C. 1380 vòng/phút
D. 1420 vòng/phút.
-
Câu 47:
Một con lắc đơn có vật nặng có khối lượng 100 g. Khi cộng hưởng nó có năng lượng toàn phần là 5.10-3 J. Biên độ dao động khi đó là 10cm. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài của con lắc bằng
A. 95 cm
B. 100 cm.
C. 1,2 m
D. 1,5 m.
-
Câu 48:
Một vật dao động điều hoà với phương trình \( x = \sqrt 2 \cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})cm\) \( F = \sqrt 2 \cos (\omega t - \frac{\pi }{6})cm\) . Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. \( 2\pi Hz\)
B. \(1Hz\)
C. \(2Hz\)
D. \(\pi Hz\)
-
Câu 49:
Một người đèo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bê tông. Cứ 3 m trên đường thì có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 (s). Tính vận tốc xe đạp không có lợi là
A. v = 10 m/s
B. v = 18 km/h
C. v = 18 m/s
D. v = 10 km/h
-
Câu 50:
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωf. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc ωf thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωf = 10 Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng m của viên bi là
A. 40g
B. 100g
C. 120g
D. 200g