Trắc nghiệm Đa dạng của lớp thú bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Động vật ăn thịt đơn độc này là con mèo nặng thứ hai ở Tây bán cầu. Có màu sắc từ nâu xám đến xám bạc, tên khoa học của nó là Puma concolor. Tên nào khác mà nó thường được biết đến hơn?
A. sư tử núi
B. linh miêu
C. báo đốm
D. chó sói
-
Câu 2:
Thuật ngữ nào sau đây là đúng cho con của một con sói đồng cỏ giao phối với một con chó nhà?
A. chó nội địa
B. chó rừng sa mạc
C. coydog
D. điều đó là không thể về mặt sinh học
-
Câu 3:
Tên khoa học của loài sinh vật ăn đêm nào, Bassariscus astutus, có nghĩa là "con cáo nhỏ tinh ranh"? Nó là động vật có vú chính thức của tiểu bang Arizona.
A. mèo đuôi dài
B. cáo xám
C. chồn hôi
D. sói đồng cỏ
-
Câu 4:
Sinh vật nào là động vật nhanh nhất ở Tây bán cầu?
A. sư tử núi
B. pronghorn
C. hươu la
D. sói xám Mexico
-
Câu 5:
Loài sinh vật có mùi xạ hương nào sau đây thường được gọi là lợn rừng mặc dù nó thực sự thuộc một gia đình riêng của chúng?
A. chó
B. chồn hôi
C. nhím Bắc Mỹ
D. lợn lòi
-
Câu 6:
Bắc Cực, Masked, Pygmy, Water, Least, và Northern Short-tailed đều là các giống Michigan của loài động vật có vú nhỏ nào?
A. Con chuột
B. Chuột chù
C. Vole
D. Gopher
-
Câu 7:
Điều nào sau đây không đúng với Beaver, loài được tìm thấy khắp Michigan?
A. Nó là loài gặm nhấm lớn nhất sống ở vùng ôn đới.
B. Nhà của nó, trong khi nó bảo vệ khỏi những kẻ săn mồi khá tốt, nó không bảo vệ tốt trước nhiệt độ đóng băng.
C. Nó thực hành chế độ một vợ một chồng.
D. Nó bôi dầu lên bộ lông với móng vuốt chẻ đôi ở bàn chân sau.
-
Câu 8:
Loài động vật có vú hiện tại hoặc trước đây ở Michigan nào sau đây thuộc cùng họ với chồn?
A. American Badger
B. Wolverine
C. Rái cá sông Bắc
D. Cả ba đều thuộc
-
Câu 9:
Loài động vật có vú nào sau đây ở Michigan thuộc họ sóc?
A. Sóc bay phương Bắc
B. Chipmunk phương Đông
C. Woodchuck
D. Cả ba đều thuộc
-
Câu 10:
Bạn đang lang thang trong một khu rừng gỗ cứng lớn ở bán đảo thấp của Michigan và bạn bắt gặp một con mèo đốm đơn độc, lớn hơn một con mèo nhà bình thường khoảng hai hoặc ba lần. Bạn gần như chắc chắn đã tìm thấy con mèo nào?
A. Sư tử núi
B. Ocelot
C. Lynx Canada
D. Bobcat
-
Câu 11:
Một trong những loài động vật có vú sau đây đã từng thịnh hành nhưng không còn được tìm thấy ở Michigan.
A. Coyote
B. Wolverine
C. Cáo đỏ
D. American Badger
-
Câu 12:
Chubby và Hubby quyết định làm một chút cảnh quan ở sân trước Lincoln, Nebraska của họ. Sau khi trồng một số bụi cây và nhiều củ hoa, họ bổ sung thêm lớp phủ vườn. Một ngày nọ, Chubby nhận thấy một số chuyển động nhỏ dưới lớp phủ. EEK! Điều gì có thể gây ra sự gián đoạn này?
A. graboid
B. vole
C. sóc đất
D. gà tây
-
Câu 13:
Vào một đêm muộn, lữ đoàn Sheltie (Summer và Jade) đã cảnh báo chúng tôi về một kẻ xâm nhập có thể xảy ra ở sân sau của chúng tôi. Khi tôi liếc nhìn ra ngoài cửa sổ, tôi nhận thấy một sinh vật thấp, di chuyển nhanh với hơn 50 chiếc răng và một chiếc đuôi cắt đuôi dài lao qua hàng rào. Vị khách này sẽ được gọi là gì?
A. con chó thảo nguyên
B. chuột chũi trần
C. chồn Opossum
D. cabybara
-
Câu 14:
Rải rác trên khắp cầu là loài nào trong số các loài gặm nhấm này?A. Chuột thu hoạch phương tây
B. Chuột nhảy Rosalinda
C. Chuột dày của Hatt
D. Mastomys
-
Câu 15:
Mustela erminea là loài ăn thịt nặng mùi nào?
A. Chồn hôi sọc
B. Chồn đuôi ngắn
C. Lửng
D. Rái cá sông
-
Câu 16:
Việc do thám Castor canadensis lúc chạng vạng luôn là điều tuyệt vời. Đây là loài gặm nhấm nào?
A. Nhím
B. Con chuột túi
C. Hải ly
D. Hoary marmot
-
Câu 17:
Sinh vật nào, Ursus americanus, có thể được nhìn thấy ở nhiều nơi khác nhau trên khắp nước Mỹ?
A. Chồn hôi sọc
B. Gấu mèo
C. Gấu đen
D. Gấu Kodiak
-
Câu 18:
Nếu bạn đang có một chuyến cắm trại ở vùng quê hẻo lánh, loài vật ăn thịt nào, Ursus arctos horribilis, có thể sẽ rất kinh khủng khi gặp phải?
A. Wolverine
B. Gấu Bắc cực
C. Con gấu xám
D. Dơi hút máu
-
Câu 19:
Chúng ta thường khá vui khi không gặp Rattus norvegicus. Chúng ta cố gắng tránh loại sinh vật nào?
A. Chuột Nauy hoặc chuột nâu
B. Chuột nước Florida
C. Muskrat
D. Bushytail Woodrat
-
Câu 20:
Hầu hết mọi người không nhìn thấy Ovibos moschatus hàng ngày. Đây là con gì?
A. bò rừng
B. dê núi
C. cừu sừng lớn
D. Chồn hương
-
Câu 21:
Nếu bạn đã may mắn nhìn thấy Lynx canadensis trong một khu rừng phía Bắc, bạn đã nhìn thấy gì?
A. Báo sư tử hoặc sư tử núi
B. Linh miêu
C. Mèo nhà hoang
D. Gấu
-
Câu 22:
Con gái của tổng thống nào có một con mèo tên là Misty Malarky Ying Yang?
A. Gerald Ford
B. Jimmy Carter
C. Abraham Lincoln
D. Dwight Eisenhower
-
Câu 23:
Spot, con chó của Tổng thống George W Bush, có liên quan đến con chó Millie của Cựu Tổng thống George HW Bush theo cách nào?
A. Millie là con chó con của Spot
B. Millie và Spot không liên quan
C. Millie và Spot là anh em ruột
D. Spot là con chó con của Millie
-
Câu 24:
Trong số các vật nuôi của mình, John F Kennedy đã được tặng một con lai mang tên Pushinka như một món quà cho con gái Caroline của mình. Mẹ của Pushinka có gì bất thường?
A. là một con chó bull của Anh
B. là một con chó Cuba đã bơi đến Miami
C. là một con chó Nga đã được vào vũ trụ
D. là một con chó xù Pháp đã bị trộm
-
Câu 25:
Pauline Wayne là con bò cưng cuối cùng được nuôi trên bãi cỏ của Nhà Trắng Hoa Kỳ(cho đến nay - ai biết Tổng thống thứ 44 trở đi sẽ làm gì?) Tổng thống nào là chủ mà nó cung cấp sữa?
A. Millard Fillmore
B. Jimmy Carter
C. William Taft
D. John F. Kennedy
-
Câu 26:
Woodrow Wilson, Tổng thống thứ hai mươi tám của Hoa Kỳ, chăn cừu trên bãi cỏ của Nhà Trắng, sử dụng len của chúng để làm quần áo và khăn trải giường cho binh lính trong Thế chiến I. Món khoái khẩu rõ ràng của con cừu là Old Ike, một con cừu biết nhai thứ gì đó bất thường - đây là gì?
A. Thuốc lá
B. Kẹo cao su
C. Dây giày của Tổng thống
D. Móng guốc của nó
-
Câu 27:
Tổng thống thứ mười của Hoa Kỳ, John Tyler, có một loại chó săn tên là 'Le Beau' - đây là loại chó săn gì?
A. Xiêm
B. Pháp
C. Ý
D. Tây Ban Nha
-
Câu 28:
Nhím bút chì được tìm thấy ở vùng biển đảo Molokini có màu gì?A. màu đỏ
B. màu xanh lá
C. màu đen
D. màu vàng
-
Câu 29:
Tên của con mèo hoang dã này, được tìm thấy khắp Nevada?A. Sói
B. Báo đốm
C. Linh miêu
D. Gấu mèo
-
Câu 30:
Loài thú có cổ có quan hệ họ hàng xa với loài vật nuôi trong chuồng nào?A. Con cừu
B. Con bò
C. Con dê
D. Con lợn
-
Câu 31:
Valley Pocket Gopher được biết đến với cái tên nào trong số những cái tên khác?A. Sóc túi Botta
B. Sóc túi Grander
C. Meerkat
D. Nhím xám phương Đông
-
Câu 32:
Tên của chồn hôi bắt nguồn từ ngôn ngữ nào?
A. Tiếng Urdu
B. Pháp
C. Algonquian
D. Nga
-
Câu 33:
Trong Phúc Âm, Chúa Giêsu đã kể một câu chuyện ngụ ngôn về đứa con trai hoang đàng. Khi ăn chơi hết tiền cậu ta phải xin làm người nuôi ...... thuê, mong ước là có thể ăn thức ăn của ..... như không ai cho. Trong dấu "...." là con vật nào?
A. lợn
B. bò
C. dê
D. chó
-
Câu 34:
Nhân vật Trư Bát Giới trong bộ phim nổi tiếng Tây Du Ký mang hình dáng của con vật nào?
A. Lợn
B. Mèo
C. Bò
D. Trâu
-
Câu 35:
Hồi giáo cấm tín đồ ăn thịt con vật này.
A. Lợn
B. Bò
C. Gà
D. Chó
-
Câu 36:
Đây là các loài động vật ăn tạp, chúng ăn cả thức ăn có nguồn gốc động và thực vật cũng như thức ăn thừa của con người. Trong điều kiện hoang dã, chúng là các động vật chuyên đào bới, tức là luôn dũi đất để tìm kiếm thức ăn.
A. Lợn
B. Vịt
C. Cá
D. Mèo
-
Câu 37:
Đây là một chi động vật móng guốc có nguồn gốc ở đại lục Á-Âu được gộp nhóm tổng thể với danh pháp khoa học là Sus, thuộc họ Suidae. Loài hoang dã đã được thuần hóa và được nuôi như là một dạng gia súc để lấy thịt cũng như da. Các sợi lông cứng của chúng còn được sử dụng để làm một số loại bàn chải, da có thể dùng để sản xuất bóng bầu dục.
A. Lợn
B. Bò
C. Chó
D. Cá sấu
-
Câu 38:
Đây là loài gặm nhấm có kích thước nhỏ và là một trong những loài có số lượng lớn nhất của chi Mus. Chúng chủ yếu sống gần con người và gây hại mùa màng cũng như lương thực, thực phẩm bảo quản. Chúng cũng đã được thuần hóa làm cảnh và cũng được dùng làm chuột thí nghiệm trong sinh học và y học.
A. Chuột nhắt
B. Mèo
C. Nhím
D. Chuột chũi
-
Câu 39:
Đây là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó nhà
A. Mèo
B. Trăn
C. Chim
D. Sóc
-
Câu 40:
Đây là loài động vật đầu tiên được con người thuần hóa và đã được chọn giống qua hàng thiên niên kỷ với nhiều hành vi, khả năng cảm nhận và đặc tính vật lý.
A. Chó
B. Mèo
C. Chuột
D. Gà
-
Câu 41:
Khi đi trên tidepools, hãy cẩn thận với WANA (phát âm là Va-Na). Những con da gai này có thể gây thương tích nghiêm trọng nếu dẫm phải, mặc dù những người yêu thích sushi sẽ muốn bẻ chúng ra và ăn ngay tại chỗ. Bạn có muốn thử đoán xem Wana là gì không?
A. hải sâm
B. ngựa biển
C. sao biển
D. nhím biển
-
Câu 42:
Một trong những loài động vật có vú có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất ở Bắc Mỹ, thành viên nào của họ Mustelidae đã được đưa trở lại Arizona vào năm 1996 sau sáu mươi năm vắng bóng?
A. Rái cá biển
B. Chồn hương đen
C. Chinchilla
D. Lợn guinea Silkie
-
Câu 43:
Loài động vật ăn thịt lớn nhất ở Arizona chỉ được nhìn thấy lẻ tẻ trong tiểu bang sau khi việc săn bắt loài này bị cấm vào năm 1969. Sinh vật nào, thường được gắn với Nam Mỹ, đã được chụp lại trên máy ảnh ở đông nam Arizona?
A. Anaconda
B. Rhea
C. Capybara
D. Báo đốm
-
Câu 44:
Bầu trời đêm quang đãng của Arizona khiến nó trở thành một cảnh đẹp nổi tiếng để ngắm sao. Tuy nhiên, Đài quan sát quốc tế Mount Graham gần Tucson gần như không được xây dựng do sự hiện diện của loại sinh vật được bảo vệ nào trong khu rừng xung quanh?
A. Con muỗi
B. Chupacabra
C. Roadrunner
D. Sóc
-
Câu 45:
Loài động vật ăn thịt nào có nguy cơ tuyệt chủng đã được đưa trở lại miền đông Arizona vào năm 1998 sau vài thập kỷ vắng bóng?
A. Sói Mexico
B. Rắn đuôi chuông tây kim cương
C. Thỏ Cottontail
D. Chim sáo châu Âu
-
Câu 46:
Bảo tàng sa mạc Arizona-Sonora ở Tucson lưu giữ một bộ sưu tập các loài động vật được tìm thấy ở vùng sa mạc Sonoran của Arizona và Mexico. Những sinh vật ven sông bận rộn nào đã tổ chức một cuộc chạy trốn khỏi sở thú vào một buổi tối?
A. Hải ly
B. Gila
C. Cá hồi
D. Jackrabbits
-
Câu 47:
Động vật ăn thịt lớn nhất sống ở Arizona trong thế kỷ đầu tiên của nó là tiểu bang đã biến mất khỏi tự nhiên vào cuối thế kỷ đó. Loài động vật ăn tạp lớn nào được nhìn thấy lần cuối trong tự nhiên ở Arizona vào những năm 1930?
A. Coyote
B. Sư tử núi
C. Con gấu
D. Hổ
-
Câu 48:
Năm 1927, một chiếc máy bay đang bay liên tục xuyên quốc gia đóng thế công khai cho hãng phim MGM đã bị rơi ở vùng hoang dã gần Payson, Arizona. Hàng hóa động vật bất thường nào sống sót sau vụ tai nạn?
A. Một con kền kền
B. Con chó
C. Một con sư tử
D. Một con llama
-
Câu 49:
Gấu mèo ở lục địa Bắc Mỹ đã bị săn lùng để lấy lông thú của chúng kể từ khi bắt đầu bởi cả những người bản địa của vùng đất đó, và sau đó là những người định cư châu Âu sau này ở đó. Cụ thể ở thời đại nào, áo khoác da coonskin được coi là cơn sốt của sinh viên đại học?
A. Những năm 1950
B. Những năm 1940
C. Những năm 1980
D. Những năm 1920
-
Câu 50:
Người Mỹ bản địa tin rằng con gấu mèo rất thông minh. Nhóm người nào thậm chí còn đi xa hơn và tin rằng gấu mèo cái nói riêng có sức mạnh siêu nhiên?
A. Maya
B. Aztec
C. Carib
D. Caquetio