Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Nghiệm của phương trình \( - 7x + 4 = - 6 \) là
A. \( x = \frac{{5}}{7} \)
B. \( x = \frac{{4}}{7} \)
C. \( x = \frac{{10}}{7} \)
D. \( x = \frac{{1}}{7} \)
-
Câu 2:
Nghiệm của phương trình \(15 - 32x = 1 \) là
A. \(x = \frac{{5}}{{32}} \)
B. \(x = \frac{{11}}{{32}} \)
C. \(x = \frac{{21}}{{32}} \)
D. \(x = \frac{{14}}{{32}} \)
-
Câu 3:
Nghiệm của phương trình \(12x + 1 = 9\)là
A. \( x = -\frac{2}{3} \)
B. \( x = \frac{2}{3} \)
C. \( x = \frac{-1}{3} \)
D. \( x = \frac{7}{3} \)
-
Câu 4:
Nghiệm của phương trìn \( - 3x + 1 = - 5\) là
A. x=1
B. x=-3
C. x=2
D. x=-4
-
Câu 5:
Nghiệm của phương trình \( - x + 13 = - 1\) là
A. x=13
B. x=14
C. x=-21
D. x=11
-
Câu 6:
Nghiệm của phương trình \( - 6x - 3 = 1 \) là
A. \( x = - \frac{1}{3} \)
B. \( x = - \frac{2}{3} \)
C. \( x = - \frac{4}{3} \)
D. \( x = - \frac{8}{3} \)
-
Câu 7:
Nghiệm của phương trình \(7x + 1 = 0 \) là
A. \( x = - \frac{4}{7} \)
B. \( x = - \frac{11}{7} \)
C. \( x = - \frac{2}{7} \)
D. \( x = - \frac{1}{7} \)
-
Câu 8:
Nghiệm của phương trình \( - 3x + 2 = - 5 \) là
A. \( x = \frac{1}{3} \)
B. \( x = \frac{7}{3} \)
C. \( x = \frac{4}{3} \)
D. \( x = \frac{-1}{3} \)
-
Câu 9:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \left| {\frac{1}{3} - \frac{1}{5}x} \right| = \frac{2}{5} \end{array}\)
A. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= - \frac{11}{3}\)
B. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= \frac{5}{3}\)
C. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= -1\)
D. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= \frac{11}{3}\)
-
Câu 10:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)\frac{3}{{11}} + \left( {\frac{{ - 16}}{9}} \right)\frac{3}{{11}} \end{array}\) là:
A. \( \frac{{ - 2}}{3}\)
B. \( \frac{{ - 1}}{3}\)
C. \( \frac{{ - 5}}{3}\)
D. \( \frac{{ - 7}}{3}\)
-
Câu 11:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &A=\frac{1}{3}\left(\frac{5}{7}-\frac{7}{5}\right)-\left[\frac{1}{2}-\left(-\frac{2}{7}-\frac{1}{10}\right)\right] \end{aligned}\) là:
A. \(\frac{-2}{35}\)
B. \(\frac{-11}{35}\)
C. 1
D. \(\frac{-39}{35}\)
-
Câu 12:
Tìm x biết \(\begin{array}{r} \frac{3}{7}-\frac{4}{7}:(x-1)=\frac{5}{7} \end{array}\)
A. x=-1
B. x=1
C. x=2
D. x=0
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\frac{4}{3} x-\frac{3}{4}+\frac{1}{2}-x=-\frac{1}{12} \end{aligned}\)
A. \(x=\frac{1}{2}\)
B. \(x=\frac{3}{2}\)
C. x=1
D. \(x=\frac{-5}{2}\)
-
Câu 14:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} C=& \frac{12^{4} \cdot(-10)^{2}}{3^{4} \cdot 4^{5} \cdot 5^{2}} \end{aligned}\) là:
A. 1
B. -1
C. \(-12\over 5\)
D. \(-2\over 5\)
-
Câu 15:
Giá trị của \(\begin{array}{l} B = \left( { - \frac{{11}}{{10}}} \right) \cdot \left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right) + \frac{1}{3} - \frac{1}{{12}} \end{array}\) là:
A. \( \frac{{37}}{{60}}\)
B. \( \frac{{-37}}{{60}}\)
C. \( \frac{{-5}}{{12}}\)
D. \( \frac{{15}}{{77}}\)
-
Câu 16:
Giá trị của \(\begin{array}{l} A = \left( {\frac{4}{3} + \frac{{12}}{5} - \frac{2}{5}} \right) - \left( {\frac{{11}}{3}:\frac{{55}}{{10}}} \right) \end{array}\) là:
A. \( \frac{8}{3}\)
B. \( \frac{-5}{3}\)
C. \(1\)
D. \( \frac{-1}{3}\)
-
Câu 17:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \left( { - 0,5 - \frac{3}{5}} \right):( - 3) + \frac{1}{3} - \left( { - \frac{1}{6}} \right):( - 2)\\ \end{array}\) là:
A. \(1\)
B. \(\frac{{-24}}{{23}}\)
C. \(\frac{{37}}{{60}}\)
D. \(\frac{{13}}{{2}}\)
-
Câu 18:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = 1\frac{1}{3} + 2\frac{2}{5} - 0,4 - \left[ {\frac{{11}}{3}:\left( {\frac{5}{6} \cdot \frac{{66}}{{10}}} \right)} \right] \end{array}\) là:
A. \(A=\frac{1}{3}\)
B. \(A=\frac{5}{3}\)
C. \(A=\frac{2}{3}\)
D. \(A=\frac{8}{3}\)
-
Câu 19:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} x\left( {\frac{1}{3} - 1} \right) = \frac{5}{4} + \frac{1}{4} \end{array}\)
A. \(x= \frac{{ - 9}}{4}\)
B. \(x= \frac{{ - 1}}{4}\)
C. \(x= \frac{{ - 7}}{4}\)
D. \(x= \frac{{ - 11}}{4}\)
-
Câu 20:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} x \cdot \left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right) + \frac{{11}}{6} = \frac{3}{2} \end{array}\)
A. x=-1
B. \(x= \frac{11}{3}\)
C. \(x= \frac{1}{2}\)
D. \(x= \frac{7}{2}\)
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{1}{3}x - \left( {\frac{1}{4} + x} \right) + \frac{1}{2} + \frac{4}{3} = \frac{5}{4} \end{array}\)
A. \(x=- \frac{1}{2}\)
B. \(x= \frac{1}{2}\)
C. x=1
D. x=-1
-
Câu 22:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} x\left( {4 + \frac{5}{2}} \right) + \frac{1}{6} = \frac{5}{4} \end{array}\)
A. \(x = \frac{11}{6}\)
B. \(x = \frac{1}{6}\)
C. \(x = \frac{21}{6}\)
D. x=1
-
Câu 23:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 4x - \frac{1}{3} + \frac{5}{2}x + \frac{1}{2} = \frac{5}{4} \end{array}\)
A. \(x = \frac{7}{6}\)
B. \(x = \frac{5}{6}\)
C. \(x = \frac{-1}{6}\)
D. \(x = \frac{1}{6}\)
-
Câu 24:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \frac{{ - 3}}{7}:\frac{5}{7} - \frac{1}{{21}}:\frac{5}{7} = \left( {\frac{{ - 3}}{7} - \frac{1}{{21}}} \right):\frac{5}{7} \end{array}\) là:
A. B=-1
B. \(B= \frac{{ - 2}}{3}\)
C. \(B= \frac{{ - 22}}{3}\)
D. \(B= \frac{{ - 11}}{3}\)
-
Câu 25:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} {\rm{B}} = \left( {\frac{1}{2} - \frac{{13}}{{14}}} \right):\frac{5}{7} - \left( {\frac{{ - 2}}{{21}} + \frac{1}{7}} \right):\frac{5}{7} \end{array}\) là:
A. \(B= \frac{{ - 1}}{3}\)
B. \(B= \frac{{ -5}}{3}\)
C. \(B= \frac{{ - 2}}{3}\)
D. \(B= \frac{{ 2}}{3}\)
-
Câu 26:
Giá trị của \(\begin{array}{l} A = \frac{{ - 1}}{{24}} - \left( {\frac{1}{4} - \frac{{ - 3}}{8}} \right) \end{array}\) là:
A. \(A= \frac{{ - 2}}{3}\)
B. \(A= \frac{{ - 11}}{3}\)
C. \(A=-1\)
D. \(A= \frac{{ - 13}}{5}\)
-
Câu 27:
Kết quả của biểu thức \(\begin{array}{l} {\rm{A}} = \frac{{ - 1}}{{24}} - \left[ {\frac{1}{4} - \left( {\frac{1}{2} - \frac{7}{8}} \right)} \right] \end{array}\) là:
A. \(A=\frac{{ - 1}}{3}\)
B. \(A=\frac{{ - 2}}{3}\)
C. \(A=\frac{{ -4}}{3}\)
D. A=1
-
Câu 28:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \left[ {{{(46 - 32)}^2} - {{(54 - 42)}^2}} \right].2 \cdot x - 1872 = 0 \end{array}\)
A. x=1
B. x=23
C. x=15
D. x=18
-
Câu 29:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} 240 - [23 + (13 + 24 \cdot 3 - x)] = 132 \end{array}\)
A. x=1
B. x=0
C. x=-1
D. x=2
-
Câu 30:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} x - 8:4 - (46 - 23.2 + 6.3) = 0\end{array}\)
A. x=5
B. x=10
C. x=15
D. x=20
-
Câu 31:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} (x + 45):15 = 80 \end{array}\)
A. x=131
B. x=1005
C. \(x = 1155\)
D. x=121
-
Câu 32:
Tìm x biết \(x-160: 40=45\)
A. x=49
B. x=12
C. x=42
D. x=1
-
Câu 33:
Tìm x biết
A. \(x=\frac{1}{8} \text { hoặc } x=\frac{-1}{8}\)
B. \(x=\frac{1}{8} \text { hoặc } x=1\)
C. \(x=\frac{1}{8} \text { hoặc } x=\frac{5}{8}\)
D. \(x=\frac{1}{8} \text { hoặc } x=\frac{3}{8}\)
-
Câu 34:
Tìm x biết \(\left|\frac{1}{3} x-\frac{1}{4}\right|=\frac{1}{12}\)
A. x=1 hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
B. x=1 hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)
C. x=1 hoặc x=-1
D. x=1 hoặc x=0
-
Câu 35:
Giá trị của \(\frac{-6}{25}+\left|-\frac{4}{5}\right|-\left|\frac{2}{25}\right|\) là:
A. \(\frac{12}{25}\)
B. \(\frac{1}{5}\)
C. \(\frac{-3}{11}\)
D. 1
-
Câu 36:
Giá trị của \(\begin{array}{l} [( - 12,46 - 5,54) \cdot 11]:[(6,34 + 4,66) \cdot 1,5] \end{array}\) là:
A. -12
B. 1,2
C. 1,22
D. -1,22
-
Câu 37:
Kết quả của \(\begin{array}{l} [( - 0,4).5.0,68] - [0,125.2,4.( - 16) \end{array}\) là:
A. 1,55
B. 2,34
C. 2,33
D. 3,44
-
Câu 38:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} [( - 22,5 - 12,5) \cdot 0,4]:[(6,7 + 1,3).0,25] \end{array}\) là:
A. -7
B. 1,35
C. 12,75
D. 1,3
-
Câu 39:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} [( - 1,2) \cdot 0,3.2,5] - [0,75.1,5 \cdot ( - 4)] \end{array}\) là:
A. 1,5
B. 3,6
C. 2,11
D. -0,36
-
Câu 40:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} [( - 20,83).0,2 + ( - 9,17).0,2]:[2,47.0,5 - ( - 3,53).0,5] \end{array}\) là:
A. 1,13
B. 2
C. -2
D. 2,45
-
Câu 41:
Giá trị của \(\begin{array}{l} ( - 2,5.0,38.0,4) - [0,125.3,15.( - 8)]\ \end{array}\) là:
A. 2,77
B. 2,11
C. 2,33
D. 2,55
-
Câu 42:
So sánh \(0,7 \,và\, \frac{{12}}{7}\) ta được:
A. \(0,7 > \frac{{12}}{7}\)
B. \(0,7 = \frac{{12}}{7}\)
C. Không so sánh được.
D. \(0,7 < \frac{{12}}{7}\)
-
Câu 43:
So sánh hai số \( - 115 \,và\, 0,25\) ta được
A. \(- 115 = 0,25\)
B. \(- 115 < 0,25\)
C. \(- 115 >0,25\)
D. Không so sánh được.
-
Câu 44:
So sánh hai số \(1,9 \,và\, \frac{7}{3}\) ta được:
A. \(1,9 = \frac{7}{3}\)
B. \(1,9 >\frac{7}{3}\)
C. \(1,9 < \frac{7}{3}\)
D. Không so sánh được.
-
Câu 45:
So sánh hai số thập phân \(\frac{-12}{-37}\,và\,\frac{13}{38}\) :
A. \(\frac{-12}{-37}>\frac{13}{38}\)
B. \(\frac{-12}{-37}<\frac{13}{38}\)
C. Không so sánh được.
D. \(\frac{-12}{-37}=\frac{13}{38}\)
-
Câu 46:
Giá trị của \((-4,6) \cdot 0,6+0,6 \cdot(-1,6)\) là:
A. -3,72
B. -1,134
C. 1,24
D. 1
-
Câu 47:
Giá trị của \((-1,8)+6,5+1,8+(-3,5)\) là:
A. 1,2
B. 3
C. 3,2
D. 2,2
-
Câu 48:
Giá trị của \(7,3+1,8+(-7,3)+2,7+(-1,8)\) là:
A. 1,7
B. 2,7
C. 3,7
D. 4,7
-
Câu 49:
Giá trị của \((-4,5)+3,6+(-1,5)+2,4\) là:
A. -12,2
B. 0
C. 0,12
D. 1
-
Câu 50:
Giá trị của \((-6,5) \cdot 2,8+2,8 \cdot(-3,5)\) là:
A. 13,45
B. -1,3
C. 12,1
D. -28