Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Tính V của hỗn hợp 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ?
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
-
Câu 2:
V của 0,4 mol khí NH3 là bao nhiêu?
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 3:
Thể tích của 0,5 mol khí CO2?
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 44,8 lít
D. 24 lít.
-
Câu 4:
Công thức chuyển đổi n và V ở đktc?
A. n = V. 22,4
B. n = V : 22,4
C. n = 22,4 : V
D. n. V = 22,4 (mol).
-
Câu 5:
Nhận định nào luôn đúng nếu hai chất khí khác nhau có thể tích bằng nhau?
A. Chúng có cùng số mol chất.
B. Chúng có cùng khối lượng.
C. Chúng có cùng số phân tử.
D. Không thể kết luận được điều gì cả.
-
Câu 6:
Tính m X gồm 0,25 mol khí SO2 và 0,15 mol khí CO2?
A. 22,6 gam
B. 11,3 gam
C. 32,4 gam
D. 27,8 gam
-
Câu 7:
Tính V của X biết nó chứa 0,25 mol khí SO2 và 0,15 mol khí CO2?
A. 8,96 lít
B. 7,2 lít
C. 11,2 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 8:
Tính m của 8,96 lít khí CO2 ?
A. 15,6 gam
B. 6,5 gam
C. 11,2 gam.
D. 17,6 gam.
-
Câu 9:
Tính V của 8g khí oxi?
A. 2,4 lít.
B. 5,6 lít.
C. 3,7 lít.
D. 4,8 lít.
-
Câu 10:
Số mol H2SO4 có trong 19,6 gam H2SO4?
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
-
Câu 11:
7,2g FeO có mấy phân tử FeO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 0,6.1023 phân tử
C. 6.1023 phân tử
D. 4,2.1023 phân tử
-
Câu 12:
m của 0,25 mol khí SO2 ?
A. 33 gam
B. 35 gam
C. 16 gam
D. 64 gam
-
Câu 13:
Kết luận đúng biết mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g.
A. nCa > nCaO
B. nCa < nCaO
C. nCa = nCaO
D. VCa = VCaO
-
Câu 14:
Tính m của 0,1 mol khí H2S?
A. 3,4 gam
B. 4,4 gam
C. 2,2 gam
D. 6,6 gam
-
Câu 15:
24g MgO có bao nhiêu MgO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 3,6.1023 phân tử
C. 3.1023 phân tử
D. 4,2.1023 phân tử
-
Câu 16:
Tính m của 0,1 mol nhôm (Al)?
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 27 gam.
D. 54 gam.
-
Câu 17:
Số mol N2 có trong 140g khí Nitơ?
A. 9 mol.
B. 5 mol.
C. 6 mol.
D. 12 mol.
-
Câu 18:
Tính n phân tử trong 50g CaCO3?
A. 1 mol
B. 0,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 19:
Viết công thức tính số mol khi biết khối lượng?
A. n = m : M
B. n = V : 22,4
C. m = n. M
D. n = V. 22,4
-
Câu 20:
Hãy xác định thể tích của 0,4 mol khí NH3?
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 21:
Nhận định nào sau đúng nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau?
A. Chúng có cùng số mol chất.
B. Chúng có cùng khối lượng.
C. Chúng có cùng số phân tử.
D. Không thể kết luận được điều gì cả.
-
Câu 22:
Tính khối lượng của 3,36 lít khí CO2 (đktc)?
A. 6,6g
B. 42g
C. 0,25g
D. 4,2g
-
Câu 23:
Khối lượng của 0,17 mol C4H10?
A. 9,86g
B. 19,2g
C. 19,5g
D. 80g
-
Câu 24:
Khối lượng của 3 mol nguyên tử Oxi là bao nhiêu?
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D. 96g
-
Câu 25:
Hãy tính khối lượng của 2,8 lít khí H2 (đktc)?
A. 6,6g
B. 42g
C. 0,25g
D. 4,2g
-
Câu 26:
Tính thể tích ở đktc của 3.1021 phân tử khí NO2?
A. 0,112 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 13,44 lít
-
Câu 27:
Thể tích khí (đktc) của 0,03 mol khí HCl?
A. 0,672 lít
B. 67,2 lít
C. 3,92 lít
D. 28 lít
-
Câu 28:
Hãy xác định số mol của 64g Cu?
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
-
Câu 29:
Số mol của 37g Ca(OH)2 là bao nhiêu?
A. 0,25 mol
B. 0,5 mol
C. 0,75 mol
D. 1 mol
-
Câu 30:
Xác định số mol và thể tích của 0,56g khí N2?
A. 0,01 mol, 0,224 lít
B. 0,02 mol, 0,448 lít
C. 0,03 mol, 0,672 lít
D. 0,04 mol, 0,896 lít
-
Câu 31:
Tính số mol của 5,4g Al?
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
-
Câu 32:
Số mol của 7,1g khí Cl2 là bao nhiêu?
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
-
Câu 33:
Áp dụng công thức nào để tính số mol khi biết khối lượng chất?
A. n = m/M
B. n = V/22,4
C. m = n. M
D. V = n. 22,4
-
Câu 34:
Khối lượng mol của chất có ký hiệu và đơn vị là?
A. n, mol
B. m, gam
C. V, lít
D. M, g/mol
-
Câu 35:
Hãy tính thể tích ở đktc của 26,4g khí CH4?
A. 22,4 lít
B. 16,8 lít
C. 36,96 lít
D. 6,272 lít
-
Câu 36:
Thể tích của chất khí có ký hiệu và đơn vị là?
A. n, mol
B. m, gam
C. V, lít
D. M, g/mol
-
Câu 37:
Hãy tính số mol và thể tích của 0,44g khí CO2?
A. 0,01 mol, 0,224 lít
B. 0,02 mol, 0,448 lít
C. 0,03 mol, 0,672 lít
D. 0,04 mol, 0,896 lít
-
Câu 38:
Xác định số mol của 59,4g CO2?
A. 0,225 mol
B. 0,25 mol
C. 1,35 mol
D. 0,75 mol
-
Câu 39:
Tính khối lượng của 0,25 mol Al(OH)3?
A. 9,86g
B. 19,2g
C. 19,5g
D. 80g
-
Câu 40:
Áp dụng công thức nào để tính thể tích của chất khí ở đktc?
A. n = m/M
B. n = V/22,4
C. m = n. M
D. V = n. 22,4
-
Câu 41:
Hãy xác định số mol của 8g O2?
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
-
Câu 42:
Tính khối lượng của 16,8 lít khí C4H8 (đktc)?
A. 6,6g
B. 42g
C. 0,25g
D. 4,2g
-
Câu 43:
Tính xem khối lượng của 0,5 mol nguyên tử Nitơ bao nhiêu?
A. 7g
B. 14g
C. 11,5g
D. 23g
-
Câu 44:
Khối lượng chất có ký hiệu và đơn vị là?
A. n, mol
B. m, gam
C. V, lít
D. M, g/mol
-
Câu 45:
Hãy tính thể tích ở đktc của 9,52g khí H2S?
A. 22,4 lít
B. 16,8 lít
C. 36,96 lít
D. 6,272 lít
-
Câu 46:
Hãy tính khối lượng của 0,1 mol phân tử Cl2?
A. 3,5g
B. 7g
C. 3,55g
D. 7,1g
-
Câu 47:
Hãy tính thể tích ở đktc của 9. 1023 phân tử khí CO?
A. 0,112 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 13,44 lít
-
Câu 48:
Khối lượng của 0,48 mol MgO là bao nhiêu?
A. 9,86g
B. 19,2g
C. 19,5g
D. 80g
-
Câu 49:
Tính số mol của 10,08 lít khí SO2 ở đktc?
A. 0,3 mol
B. 0,45 mol
C. 0,5 mol
D. 0,75 mol
-
Câu 50:
Hãy tính số mol của 16,8 lít khí H2 ở đktc?
A. 0,3 mol
B. 0,45 mol
C. 0,5 mol
D. 0,75 mol