Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Số mol 6,4 g đồng (Cu)
A. 0,2 (mol)
B. 0,1(mol)
C. 0,05 (mol)
D. 0,15(mol)
-
Câu 2:
Số nguyên tử của 28 g sắt (Fe)
A. 0,5N
B. 0,2N
C. 0,4N
D. 0,1N
-
Câu 3:
Số mol của : 28 g sắt (Fe)
A. 0,2mol
B. 0,3mol
C. 0,4mol
D. 0,5mol
-
Câu 4:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
A. 4,85(g)
B. 5,85(g)
C. 3,85(g)
D. 2,85(g)
-
Câu 5:
Hãy tìm khối lượng của đơn chất sau: H2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
A. 0,1g
B. 0,2g
C. 0,3g
D. 0,4g
-
Câu 6:
Hãy tìm khối lượng của đơn chất sau : O2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
A. 3g
B. 3,1g
C. 3,2g
D. 3,3g
-
Câu 7:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau : N2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
A. 2,2g
B. 2,4g
C. 2,6g
D. 2,8g
-
Câu 8:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau : H2O để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
A. 1,8g
B. 1,6g
C. 1,4g
D. 1,2g
-
Câu 9:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau : CO2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
A. 3,4g
B. 4,4g
C. 5,4g
D. 6,4g
-
Câu 10:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí Cl2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
A. 17,75(g)
B. 16,75(g)
C. 15,75(g)
D. 14,75(g)
-
Câu 11:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí N2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
A. 5g
B. 6g
C. 7g
D. 8g
-
Câu 12:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí O2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
A. 6g
B. 7g
C. 8g
D. 9g
-
Câu 13:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí CH4 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
A. 2g
B. 3g
C. 4g
D. 5g
-
Câu 14:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí CO2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
A. 11g
B. 12g
C. 13g
D. 14g
-
Câu 15:
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 3 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
A. 40
B. 41
C. 42
D. 43
-
Câu 16:
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất (mol) của những khối lượng chất (gam) sau: 4 gam C; 62 gam P; 11,5 gam Na; 42 gam Fe
A. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,5 mol Na; 0,75 mol Fe
B. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,65 mol Fe
C. 0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe
D. 0,33 mol C; 3 mol P; 0,5 mol Na; 0,75 mol Fe
-
Câu 17:
Số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước là:
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol
-
Câu 18:
Dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (g) của những chất sau là: 0,1 mol CH4; 0,15 mol CH3CHO; 0,3 mol HCOOC2H5.
A. mCH4 = 1,6 g; mCH3CHO = 6,6 g; mHCOOC2H5 = 11,1 (g)
B. mCH4 = 3,2 g; mCH3CHO = 6,6 g; mHCOOC2H5 = 11,1 (g)
C. mCH4 = 1,6 g; mCH3CHO = 6,6 g; mHCOOC2H5 = 22,2 (g)
D. mCH4 = 1,6 g; mCH3CHO = 5,5 g; mHCOOC2H5 = 22,2 (g)
-
Câu 19:
Hỗn hợp X gồm 4 gam metan (CH4) và 7 gam etilen (C2H4) có thể tích là
A. 1,12L
B. 2,24L
C. 11,2L
D. 22,4L
-
Câu 20:
4,48 lít khí X ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm số mol là
A. 0,2 (mol)
B. 0,3 (mol)
C. 0,15 (mol)
D. 0,25 (mol)
-
Câu 21:
Biết 0,125 mol X có khối lượng 20 gam. Khối lượng mol phân tử của chất X là
A. 30 (g/mol).
B. 80 (g/mol).
C. 160 (g/mol).
D. 120 (g/mol)
-
Câu 22:
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam CH4 và 1 gam H2 ta có:
A. Thể tích của khí CH4 lớn hơn
B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Không thể so sánh được
-
Câu 23:
1 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 22,4 L
B. 33,6 L
C. 11,2 L
D. Không xác định được
-
Câu 24:
Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 6,4g
B. 6,3g
C. 6,2g
D. 6,1g
-
Câu 25:
Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3
A. 1
B. 0,5
C. 1,2
D. 1,5
-
Câu 26:
0,75 mol phân tử hyđro(đo ở đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít
B. 24 lít
C. 11,2 lít
D. 16,8 lít
-
Câu 27:
Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 73,6 gam khí NO2
A. 35,96 lít
B. 35,87 lít
C. 35,85 lít
D. 35,84 lít
-
Câu 28:
Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 0,5 mol khí N2
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 29:
Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 2M là:
A. 16 gam
B. 28 gam
C. 30 gam
D. 32 gam
-
Câu 30:
Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2.
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 31:
Tính khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lít SO2 và 3,36 lít O2.
A. 12,8 gam
B. 13,2 gam
C. 11,2 gam
D. 12,2 gam
-
Câu 32:
Cho khối lượng của một số chất như sau:
a) 5,4 gam nước
b) 17,55 gam natri clorua
c) 6,4 gam khí sunfurơ
d) 28 gam canxi oxit
Khối lượng hợp chất nào có số phân tử nhiều hơn?
A. nattri clorua
B. canxi oxit
C. khí sunfurơ
D. nước
-
Câu 33:
Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là:
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
-
Câu 34:
Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,4 mol CO2 và 0,6 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 22,4 lít
B. 33,6 lít
C. 44,8 lít
D. 67,2 lít
-
Câu 35:
Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
-
Câu 36:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
0,5 mol khí lưu huỳnh đioxit.
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 37:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
2 mol khí hidro.
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 33,6 lít
D. 67,2 lít
-
Câu 38:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
16 gam khí oxi.
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
-
Câu 39:
Tính khối lượng của:
0,15 mol CuSO4 (Cho Cu=64, S=32, O=16)
A. 24 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 22 gam
-
Câu 40:
Tính khối lượng của:
5,6 lít khí CO2 (đktc) (Cho C=12, O=16)
A. 6 gam
B. 7 gam
C. 9 gam
D. 11 gam
-
Câu 41:
Tìm khối lượng của 1,8.1023 phân tử CO2 và cho biết lượng chất trên chiếm thể tích bao nhiêu ml (đo ở đktc)? (C=12, O=16)
A. 2,24 lít
B. 22,4 lít
C. 6,72 lít
D. 67,2 lít
-
Câu 42:
Tìm khối lượng của 1,8.1023 phân tử CO2
A. 13,2 gam
B. 7,8 gam
C. 8,7 gam
D. 12,3 gam
-
Câu 43:
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
A. 5,04 lít
B. 8,96 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 44:
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
A. 16 gam
B. 17 gam
C. 18 gam
D. 19 gam
-
Câu 45:
Thể tích của 96 gam CH4 ở đktc là
A. 134,4 lít
B. 13,44 lít
C. 0,1344 lít
D. 1,344 lít
-
Câu 46:
Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
A. Hai chất cùng khối lượng
B. Hai chất cùng thể tích
C. Hai chất cùng số mol
D. Không xác định được
-
Câu 47:
Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng ở nhiệt độ và áp suất) thì
A. cùng khối lượng
B. cùng số mol
C. tính chất hóa học tương tự nhau
D. cùng tính chất vật lí
-
Câu 48:
Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng
A. nCa > nCaO
B. nCa = nCaO
C. nCa < nCaO
D. Không xác định được
-
Câu 49:
Khối lượng của 0,05 mol Na2O là
A. 0,31 gam
B. 3,00 gam
C. 3,01 gam
D. 3,10 gam
-
Câu 50:
Số mol của 19,6 g H2SO4
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol