Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Tính số mol phân tử có trong 20 gam CaCO₃?
A. 0,2 mol
B. 0,5 mol
C. 1 mol
D. 0,8 mol
-
Câu 2:
Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:
A. 22 gam và 11,2 lít
B. 22 gam và 1,12 lít
C. 11 gam và 11,2 lít
D. 11 gam và 1,12 lít
-
Câu 3:
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
A. 29 gam
B. 28,5 gam
C. 28 gam
D. 56 gam
-
Câu 4:
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 336 lít
B. 168 lít
C. 224 lít
D. 112 lít
-
Câu 5:
0,5 mol phân tử clo(đo ở đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
-
Câu 6:
0,75 mol phân tử hyđro(đo ở đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít
B. 24 lít
C. 11,2 lít
D. 16,8 lít
-
Câu 7:
Lấy 1 mol mỗi mẫu chất sau: H2O, HCl, Fe2O3, C6H12O6. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là
A. H2O
B. HCl
C. Fe2O3
D. C6H12O6
-
Câu 8:
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3
A. 1 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
B. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
C. 1 mol BaCO3; 5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
D. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
-
Câu 9:
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 7,2g O2; 22g CO2?
A. 4,48 lit O2; 5,6 lít CO2
B. 5,04 lit O2; 5,6 lít CO2
C. 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2
D. 5,04 lit O2; 11,2 lít CO2
-
Câu 10:
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2 ?
A. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2
B. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2
C. 22,4 lít H2; 2,4 lít N2
D. 22,4 lít H2; 44,8 lít N2
-
Câu 11:
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P
A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P
B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P
C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P
D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P
-
Câu 12:
Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng ( m):
A. n = m/M
B. m = n.M
C. n = V.22,4
D. n = V/22,4
-
Câu 13:
Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:
A. m = n.M
B. n = m/M
C. n = V/22,4
D. n = V.22,4
-
Câu 14:
Để đốt cháy hoàn toàn a gam Mg cần dùng hết 16 gam oxi. Phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là MgO. Giá trị của a là
A. 24 gam
B. 25 gam
C. 26 gam
D. 27 gam
-
Câu 15:
Khối lượng và thể tích (ở đktc) của SO2 có trong 0,5 mol khí SO2 là:
A. 22 gam và 11,2 lít
B. 3,22 gam và 11,2 lít
C. 11 gam và 11,2 lít
D. 11 gam và 1,12 lít
-
Câu 16:
Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO₃?
A. 1 mol
B. 0,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 17:
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36 gam nước là:
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 4 mol
-
Câu 18:
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là:
A. 3,3 gam
B. 0,35 gam
C. 6,4 gam
D. 0,64 gam
-
Câu 19:
Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
A. 3,4 gam
B. 4,4 gam
C. 2,2 gam
D. 6,6 gam
-
Câu 20:
Khối lượng nước mà trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20 gam NaOH là
A. 8 gam
B. 9 gam
C. 10 gam
D. 18 gam
-
Câu 21:
Trong 10,8g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
A. 0,8.1023
B. 0,9.1023
C. 0,7.1023
D. 0.1.1023
-
Câu 22:
Khối lượng của 0,5 mol nhôm oxit (Al2O3) là:
A. 51g
B. 27g
C. 102g
D. 73g
-
Câu 23:
Khối lượng của 0,2 mol nhôm (Al) là:
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 27 gam.
D. 54 gam.
-
Câu 24:
Liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là gì?
A. m= M× n
B. m= M : n
C. m= n : M
D. m.n. M =1
-
Câu 25:
Chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ?
A. n =V. 22,4
B. n= 22,4/V
C. n = V/ 22,4
D. n. V = 22,4
-
Câu 26:
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì điều nào đúng?
A. Chúng có cùng số mol chất.
B. Chúng có cùng khối lượng.
C. Chúng có cùng số phân tử.
D. Không thể kết luận được điều gì cả.
-
Câu 27:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là mấy?
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 24,2 lít
D. 42,4 lít.
-
Câu 28:
Tính n và m chất tan có trong 100 ml dung dịch NaCl 0,5M?
A. 2,925 gam
B. 2,579 gam
C. 1,925 gam
D. 1,579 gam
-
Câu 29:
Tính nNaOH có trong 100g NaOH 15%?
A. 0,375 mol.
B. 0,315 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,45 mol.
-
Câu 30:
Số mol CuSO4 có trong 450 gam CuSO4 10%?
A. 0,28125 mol
B. 0,1875 mol
C. 0,675 mol
D. 0,1625 mol
-
Câu 31:
Tính mBa(OH)2 của 500 ml Ba(OH)2 0,2M?
A. 17,36 gam
B. 17,1 gam
C. 20,5 gam
D. 9,74 gam
-
Câu 32:
Tính số mol chất tan của 400 ml NaOH 6M?
A. 1,2 mol
B. 2,4 mol
C. 1,5 mol
D. 4 mol
-
Câu 33:
Số mol của 16,8 lít khí H2S?
A. 0,3 mol
B. 0,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 34:
Tính số mol của 6,72 lít khí H2 (đktc)?
A. 0,3 mol
B. 0,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 35:
Tính số mol N2 trong 140g khí nitơ?
A. 9 mol
B. 5 mol
C. 6 mol
D. 12 mol
-
Câu 36:
Số mol PT trong 50 gam CaCO3 ?
A. 1 mol
B. 0,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 37:
Số mol nguyên tử trong 15.1023 nguyên tử Fe?
A. 2 mol
B. 2,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 38:
Số mol nguyên tử trong 9.1023 nguyên tử oxi?
A. 1 mol
B. 5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 39:
Tính số mol chất tan trong 200 ml NaCl 0,5M?
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
-
Câu 40:
Chất nặng hơn không khí?
A. SO2.
B. H2.
C. CH4.
D. N2.
-
Câu 41:
SO2 nặng, nhẹ hơn không khí?
A. Nặng hơn không khí 2,2 lần
B. Nhẹ hơn không khí 3 lần
C. Nặng hơn không khí 2,4 lần
D. Nhẹ hơn không khí 2 lần
-
Câu 42:
Tỉ khối của chất A đối với không khí được xác định bởi công thức?
A. dA/kk = MA : 29
B. dA/kk = MA : MB
C. dA/kk = 29 : MA
D. dA/kk = MA.29
-
Câu 43:
Tỉ khối của X chứa 3,36 lít khí H2 và 6,72 lít khí N2 so với He ?
A. 3,42
B. 2,89
C. 4,83
D. 3,78
-
Câu 44:
Tìm X2 biết tỉ khối hơi đối với C2H2 bằng 2,731?
A. Cl2
B. F2
C. O2
D. SO2
-
Câu 45:
Tính MA biết tỉ khối của B so với oxi là 0,5 và tỉ khối A đối với B là 2,125?
A. 32
B. 34
C. 40
D. 42
-
Câu 46:
Kết luận đúng biết số mol Nitơ là 0,5 mol và số mol Oxi là 0,5 mol?
A. Khối lượng của nitơ là 16 gam.
B. Khối lượng của oxi là 14 gam.
C. Hai khí Nitơ và Oxi có thể tích bằng nhau ở đktc.
D. Hai khí Nitơ và Oxi có khối lượng bằng nhau.
-
Câu 47:
0,75 mol H2S chiếm thể tích bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít
B. 24 lít
C. 11,2 lít
D. 16,8 lít
-
Câu 48:
Cần mấy lít khí CO2 để có 3.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít
B. 33,6 lít
C. 16,8 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 49:
Thể tích 280 g khí Nitơ?
A. 336 lít
B. 168 lít
C. 224 lít
D. 112 lít
-
Câu 50:
Số mol của 6,72 lít khí H2 (đktc)?
A. 0,3 mol
B. 0,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol