Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít
B. 33,6 lít
C. 16,8 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 2:
Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
-
Câu 3:
Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đktc) là bao nhiêu?
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 4:
Tính thể tích của 0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 44,8 lít
D. 24 lít
-
Câu 5:
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2 và 0,15 mol khí CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
A. 13,7g
B. 31,7g.
C. 26,2g.
D. 22,6g.
-
Câu 6:
Tỉ số về số mol của các nguyên tố C, H, O có trong C3H6O2 là:
A. 3 : 6 : 2
B. 1 : 3 : 1
C. 36 : 6 : 32
D. 12 : 6 : 16
-
Câu 7:
Tính khối lượng Al2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6 mol?
A. 30,6 gam
B. 31 gam
C. 29 gam
D. 11,23 gam
-
Câu 8:
Khối lượng của mỗi nguyên tử Al và O có trong 30,6 gam Al2O3 là:
A. 16 gam và 14,6 gam
B. 14,4 gam và 16,2 gam
C. 16,2 gam và 14,4 gam
D. 14,6 gam và 16 gam
-
Câu 9:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe có trong hợp chất Fe2O3 là:
A. 70%
B. 30%
C. 40%
D. 60%
-
Câu 10:
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Na có trong Na3SO4 là:
A. 25%
B. 32,39%
C. 31,66%
D. 38%
-
Câu 11:
Cho hai quặng sắt sau: hematit (Fe2O3), manhetit (Fe3O4). So sánh hàm lượng sắt trong hai quặng, kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm lượng sắt trong hematit cao hơn trong manhetit
B. Hàm lượng sắt trong manhetit cao hơn trong hematit
C. Hàm lượng sắt trong hematit bằng trong manhetit
D. Hàm lượng sắt trong hematit cao gấp đôi trong manhetit
-
Câu 12:
Một hợp chất có công thức hóa học C6H12O6. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất là:
A. %mC = 6,7%; %mH = 40%; %mO = 53,3%
B. %mC = 53,3%; %mH =6,7%; %mO = 40%
C. %mC = 40%; %mH = 53,3%; %mO = 6,7%
D. %mC = 40%; %mH = 6,7%; %mO = 53,3%
-
Câu 13:
Một hợp chất có công thức hóa học C6H12O6. Hãy cho biết khối lượng mol của hợp chất đã cho.
A. 108 g/mol
B. 165 g/mol
C. 180 g/mol
D. 156 g/mol
-
Câu 14:
Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3
A. %mK = 36,8%; %mN = 47,6%; %mO = 13,8%
B. %mK = 36,8%; %mN = 13,8%; %mO = 47,6%
C. %mK = 13,8%; %mN = 36,8%; %mO = 47,6%
D. %mK = 47,6%; %mN = 13,8%; %mO = 36,8%
-
Câu 15:
Hợp chất A có khối lượng mol là 58,5 g/mol. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong A là: 60,68% Cl, còn lại là Na. Công thức hóa học của hợp chất là:
A. NaCl
B. NaCl2
C. Na2Cl
D. Na2Cl2
-
Câu 16:
Tìm công thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, biết khối lượng mol của A là 80 g/mol
A. CuO2
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu2O2
-
Câu 17:
A là hợp chất CxHy có tỉ khối hơi đối với H2 là 15, biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là:
A. CH4
B. C3H6
C. C2H6
D. C2H2
-
Câu 18:
Hợp chất A có khối lượng mol là 94 g/mol, có thành phần các nguyên tố là: 82,98% K; còn lại là oxi. Công thức hoá học của hợp chất A là
A. KO2
B. KO
C. K2O
D. KOH
-
Câu 19:
1 mol nước thì số bao nhiêu phân tử nước?
A. 24,08.1023
B. 18,06.1023
C. 12,04.1023
D. 6,02.1023
-
Câu 20:
Cần bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,25 mol.
B. 0,35 mol.
C. 0,20 mol
D. 0,30 mol.
-
Câu 21:
Số mol phân tử Nito có trong 280g Nitơ là bao nhiêu?
A. 12mol
B. 11 mol
C. 10 mol
D. 9 mol
-
Câu 22:
Khối lượng nước mà có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là bao nhiêu?
A. 9g
B. 8g
C. 10g
D. 18g
-
Câu 23:
Thể tích của 280g khí Nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 336 lít
B. 168 lít .
C. 224 lít
D. 112 lít
-
Câu 24:
Tìm kết quả đúng trong những dãy sau về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl; 100g CuO
A. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
B. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO
C. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
D. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
-
Câu 25:
V ở đktc của khối lượng các khí biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2?
A. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2
B. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2
C. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2
D. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lít O2; 11,2 lít CO2
-
Câu 26:
Tìm kết quả đúng về khối lượng (gam) của những lượng chất (mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P?
A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P
B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P
C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P
D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P
-
Câu 27:
Cho số mol Nitơ là 0,5 mol. Số mol Oxi là 0,5 mol. Kết luận sau đây không đúng?
A. Khối lượng của nitơ là 14
B. Khối lượng của oxi là 16
C. Nitơ và oxi có thể tích bằng nhau ở đktc
D. Nitơ và oxi có khối lượng bằng nhau.
-
Câu 28:
Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất thì điều gì xảy ra?
A. Chúng có cùng khối lượng
B. Chúng có cùng tính chất vật lý
C. Chúng có cùng số mol
D. Chúng có cùng tính chất hóa học
-
Câu 29:
Điều kiện tiêu chuẩn( nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm 1 thể tích là bao nhiêu?
A. Sắt và Magie có cùng số mol.
B. Số mol Magie gấp đôi số mol Sắt.
C. Số mol Sắt nhiều gấp 2,333 lần số mol của Magie
D. Số mol Magie nhiều gấp 2,333 lần số mol của Sắt.
-
Câu 30:
Trong 7,2g FeO chứa bao nhiêu phân tử FeO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 0,6.1023 phân tử
C. 4,2.1023 phân tử
D. 6.1023 phân tử
-
Câu 31:
Tìm kết quả đúng số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3 ?
A. 1 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
B. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
C. 1 mol BaCO3; 5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
D. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
-
Câu 32:
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2; 7,2g O2; 11g CO2?
A. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 5,6 lít CO2
B. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 5,6 lít CO2
C. 22,4 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2
D. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 11,2 lít CO2
-
Câu 33:
Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
A. Cùng khối lượng
B. Cùng thể tích
C. Cùng số mol
D. mFe < mN2
-
Câu 34:
Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na. 4Na + O2 → 2Na2O
A. 3g
B. 3,1g
C. 3,2g
D. 3,3g
-
Câu 35:
Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
A. 134,4 lít
B. 0,1344 lít
C. 13,44 lít
D. 1,344 lít
-
Câu 36:
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
A. Chúng có cùng số mol chất
B. Chúng có cùng khối lượng
C. Chúng có cùng số phân tử
D. Cả hai đáp án A và C đều đúng
-
Câu 37:
Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là:
A. 2,24 lit và 2,4 lit
B. 22,4 và 2,4l
C. 2,4 lit và 22,4 lit
D. 2,4 và 2,24 lit
-
Câu 38:
64 g là khối lượng mol của chất …
A. H2
B. SO2
C. O2
D. Cu
-
Câu 39:
Chọn đáp án đúng. Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là?
A. 11,2(lit)
B. 22,2(lit)
C. 1,2(lit)
D. 24,2(lit)
-
Câu 40:
Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
A. 8g
B. 9g
C. 10g
D. 11g
-
Câu 41:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau 14,625g muối ăn
A. 0,25(mol)
B. 0,5(mol)
C. 0,15(mol)
D. 0,55(mol)
-
Câu 42:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau 95,48g khí cacbonic
A. 2,15mol
B. 2,12mol
C. 2,15mol
D. 2,17mol
-
Câu 43:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau 3,6 g nước
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3mol
D. 0,4mol
-
Câu 44:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 42g Sắt
A. 0,75(mol)
B. 0,5(mol)
C. 0,25(mol)
D. 0,55(mol)
-
Câu 45:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 62g Photpho
A. 1mol
B. 2mol
C. 3mol
D. 4mol
-
Câu 46:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 4g cacbon
A. \(\frac{1}{2} mol\)
B. \(\frac{1}{3} mol\)
C. \(0,23 mol\)
D. \(0,32 mol\)
-
Câu 47:
Thể tích khí ở đktc của 8,8g CO2
A. 2,24l
B. 4,48l
C. 3,36l
D. 4,42l
-
Câu 48:
Thể tích khí ở đktc của 21g N2
A. 16,6l
B. 16,4l
C. 16,8l
D. 18,8l
-
Câu 49:
Thể tích khí ở đktc của 0,25 mol O2
A. 5,4l
B. 5,6l
C. 5,5l
D. 5,3l
-
Câu 50:
Thể tích khí ở đktc của 0,25 mol CO2
A. 5,2l
B. 5,3l
C. 5,4l
D. 5,6l