Trắc nghiệm Chính sách quốc phòng và an ninh GDCD Lớp 11
-
Câu 1:
Đặc điểm nổi trội trong mối quan hệ giữa các lĩnh vực và hình thức đấu tranh của nền quốc phòng toàn dân nay là gì?
A. Các mối quan hệ vẫn tồn tại như trước đây
B. Các lĩnh vực quan hệ tác động hữu cơ với nhau
C. Các loại hình thức đều tự khẳng định vị trí riêng của nó trong nền quốc phòng
D. Sự chuyển hóa nhanh chóng, mau lẹ, linh hoạt, uyển chuyển của tất cả các lĩnh vực và hình thức
-
Câu 2:
Cơ sở khoa học của việc đổi mới tư duy về quốc phòng hiện nay?
A. Những biến đổi do cuộc cách mạng khoa học và công nghệ đem lại cả trong lý luận và thực tiễn
B. Do địa kinh tế và địa chính trị của đất nước ta qui định
C. Do âm mưu đen tối của các thế lực thù địch
D. Do vị thế của đất nước trong thế kỉ XXI nằm ở vùng bờ rìa phía Tây Thái bình dương
-
Câu 3:
Vì sao phải đổi mới tư duy về quốc phòng hiện nay?
A. Tác động ngày càng to lớn của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ làm thay đổi cả về nội dung và hình thức của vấn đề quốc phòng
B. Vì ta không còn các đồng minh chiến lược để sẵn sàng viện trợ và giúp đỡ ta
C. Vì ta đang trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
D. Do truyền thống giữ nước của dân tộc ta từ xưa đến nay
-
Câu 4:
Phương châm xây dựng quân đội ta được Đảng khẳng định trong các kì Đại Hội là gì?
A. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B. Lập tức mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội
C. Xây dựng quân đội theo hướng chuyên nghiệp, nhà nghề
D. Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội
-
Câu 5:
Điều gì cần phải lưu ý trong cách huy động các nguồn lực của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình hiện nay?
A. Cách huy động mới đối với các nguồn lực trong nền kinh tế thị trường không giống thời hành chính bao cấp
B. Vẫn giữ vững các cách huy động như trong các cuộc chiến tranh trước đây
C. Tăng cường hệ thống pháp luật về vấn đề này
D. Ra sức giáo dục lòng yêu nước cho mọi tầng lớp nhân dân
-
Câu 6:
Loài người đã tiến hành các hình thức chiến tranh nào?
A. Chiến tranh vũ khí lạnh
B. Chiến tranh vũ khí công nghệ cao
C. Chiến tranh vũ khí thông thường
D. Tất cả các phương án
-
Câu 7:
Tiêu chí để nhận dạng tính chất cách mạng hay phản động của chiến tranh là gì?
A. Quyền lợi của đối tượng mà cuộc chiến tranh bảo vệ hay đem lại
B. Trình độ hiện đại của các loại trang bị, vũ khí
C. Mức độ chính qui của quân đội tham gia chiến tranh
D. Tính chất của giai cấp xây dựng quân đội tham chiến
-
Câu 8:
Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc trên mặt trận kinh tế hiện nay là lực lượng nào?
A. Các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
B. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
C. Là những những người đáp ứng trình độ chuyên môn nghiệp vụ đang hoạt động trong lĩnh vực kinh tế
D. Là lực lượng của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
-
Câu 9:
Ý nghĩa của việc tăng cường nhận thức của sinh viên các trường đại học và cao đẳng về vai trò, nội dung của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong tình hình hiện nay?
A. Giúp sinh viên xác định đúng đắn vị trí, vai trò của mình đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc ngay khi đang học trong trường
B. Trang bị để sinh viên có kiến thức sử dụng sau khi ra trường
C. Học để biết về lịch sử đánh giặc của tổ tiên ta
D. Nâng cao lòng tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng
-
Câu 10:
Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong quá trình bắt đầu gia nhập WTO là gì?
A. Bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực an ninh kinh tế trong điều kiện hội nhập kinh tế thưông mại quốc tế
B. Sẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia
C. Chuẩn bị chống khủng bố tạo mơi trường kinh doanh thuận lợi cho các nhà đầu tư
D. Bảo vệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
-
Câu 11:
Sự khác biệt nổi bật của chiến tranh nhân dân trong tình hình hiện nay so với trước kia là gì?
A. Chủ yếu là chống khủng bố
B. Vũ khí, trang bị hiện đại hơn
C. Cuộc chiến tranh diễn ra mà không cần tiếp xúc
D. Hàm lượng của các mặt đấu tranh trên lĩnh vực phi vũ trang ngày càng tăng cho dù đấu tranh vũ trang vẫn là nòng cốt
-
Câu 12:
Sự khác biệt nổi bật của chiến tranh nhân dân trong tình hình hiện nay so với trước kia là gì?
A. Chủ yếu là chống khủng bố
B. Vũ khí, trang bị hiện đại hơn
C. Cuộc chiến tranh diễn ra mà không cần tiếp xúc
D. Hàm lượng của các mặt đấu tranh trên lĩnh vực phi vũ trang ngày càng tăng cho dù đấu tranh vũ trang vẫn là nòng cốt
-
Câu 13:
Lực lượng chủ lực để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là những lực lượng nào?
A. Gồm các lực lượng của toàn dân
B. Là các lực lượng vũ trang nhân dân
C. Là ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
D. Các lực lượng dự bị động viên
-
Câu 14:
Tìm câu đúng. Phạm vi của động viên công nghiệp là gì?
A. Toàn bộ nền công nghiệp của đất nước
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Trừ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Các doanh nghiệp tư nhân
-
Câu 15:
Tìm câu đúng. Thực chất của động viên công nghiệp là gì?
A. Là sẵn sàng huy động mọi tiềm năng vật chất kĩ thuật phục vụ sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
B. Là động viên tinh thần của các lực lượng trong lĩnh vực công nghiệp
C. Là trưng thu, trưng mua các sản phẩm công nghiệp để dùng trong quốc phòng – an ninh
D. Là đặt hàng cho sản xuất công nghiệp
-
Câu 16:
Tìm câu trả lời đúng. Điều gì phải lưu ý trong cách huy động các nguồn lực của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình hiện nay?
A. Cách huy động mới đối với các nguồn lực trong nền kinh tế thị trường không giống thời hành chính bao cấp
B. Vẫn giữ vững các cách huy động như trong các cuộc chiến tranh trước đây
C. Tăng cường hệ thống pháp luật về vấn đề này
D. Ra sức giáo dục lòng yêu nước cho mọi tầng lớp nhân dân
-
Câu 17:
Tìm các câu trả lời đúng. Loài người đã tiến hành các hình thức chiến tranh nào?
A. Chiến tranh vũ khí lạnh
B. Chiến tranh vũ khí công nghệ cao
C. Chiến tranh vũ khí thông thường
D. Tất cả các phương án
-
Câu 18:
Tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để nhận dạng tính chất cách mạng hay phản động của chiến tranh?
A. Quyền lợi của đối tượng mà cuộc chiến tranh bảo vệ hay đem lại
B. Trình độ hiện đại của các loại trang bị, vũ khí
C. Mức độ chính qui của quân đội tham gia chiến tranh
D. Tính chất của giai cấp xây dựng quân đội tham chiến
-
Câu 19:
Tiêu chí để phân biệt chiến tranh tự vệ và chiến tranh xâm lược là gì?
A. Mục đích của cuộc chiến tranh
B. Vũ khí trang bị của chiến tranh
C. Hình thức tiến hành chiến tranh là chủ động hay bị động
D. Cách thức phòng ngự hay tiến công
-
Câu 20:
Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là?
A. Là nội dung của qui chế dân chủ ở cơ sở
B. Là nội dung của kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội
C. Một nội dung của đường lối, quan điểm của Đảng trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Là nội dung của báo cáo về phân vùng chiến lược kinh tế – xã hội
-
Câu 21:
Tìm câu trả lời sai nhất. Tổ chức lực lượng dự bị động viên phải tuân theo các nguyên tắc?
A. Theo hạng
B. Theo địa lí (nơi cư trú)
C. Theo ý thích
D. Theo chuyên môn
-
Câu 22:
Tìm câu trả lời sai. Đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên?
A. Quân nhân dự bị phải đăng ký, quản lý chính xác theo từng chuyên nghiệp quân sự, độ tuổi, loại sức khỏe, hoàn cảnh gia đình
B. Đăng kí theo sở thích
C. Phương tiện phải đăng ký, quản lý chính xác, thường xuyên
D. Đơn vị quân đội phải thông báo cho địa phương đầy đủ.
-
Câu 23:
Tìm câu trả lời sai. Trách nhiệm xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Các cấp, các ngành
B. Của Bộ quốc phòng
C. Mọi người dân
D. Các cơ quan, đơn vị
-
Câu 24:
Thái độ của Đảng ta đối với phát triển khoa học công nghệ quân sự là gì?
A. Từng bước hiện đại hóa
B. Chỉ cần chính trị vững
C. Chỉ cần ý chí cao
D. Nhanh chóng hiện đại hóa toàn bộ
-
Câu 25:
Thời điểm sử dụng lực lượng dự bị động viên ở lúc nào?
A. Ngay từ quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời bình
B. Chờ đợi chiến tranh, nếu xảy ra
C. Khi có kẻ thù xâm lược
D. Khi quân đội chủ lực không còn đủ sức
-
Câu 26:
Tư duy mới của động viên công nghiệp hiện nay?
A. Chủ động, linh hoạt, tại chỗ đáp ứng tư duy mới về quốc phòng hiện nay
B. Căn cứ vào qui định của pháp luật
C. Dựa vào các tổ chức phi chính phủ (NGO)
D. Dựa vào các Hội về công nghiệp
-
Câu 27:
Tìm câu trả lời sai nhất. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong diễn biến hoà bình?
A. Mở rộng dân chủ XHCN
B. Tăng cường trật tự kỷ cương
C. Tiến hành tuyển sinh quân sự
D. Giải quyết tốt các vấn đề tôn giáo, dân tộc
-
Câu 28:
Tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để phân biệt chiến tranh tự vệ và chiến tranh xâm lược?
A. Mục đích của cuộc chiến tranh
B. Vũ khí trang bị của chiến tranh
C. Hình thức tiến hành chiến tranh là chủ động hay bị động
D. Cách thức phòng ngự hay tiến công
-
Câu 29:
Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh phải?
A. Kết hợp ngay trong từng cuộc chiến tranh
B. Kết hợp ngay trong từng vùng chiến lược
C. Kết hợp ngay trong ngành nghề cụ thể
D. tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Chọn câu đúng. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là?
A. Là nội dung của qui chế dân chủ ở cơ sở
B. Là nội dung của kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội
C. Một nội dung của đường lối, quan điểm của Đảng trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Là nội dung của báo cáo về phân vùng chiến lược kinh tế – xã hội
-
Câu 31:
Tác dụng của viêc thực hiện nghiêm túc đầy đủ các chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với lực lượng dự bị động viên?
A. Thể hiện sự công bằng xã hội
B. Đáp ứng đúng với sự cống hiến của quân nhân dự bị
C. Thúc đẩy công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên phát triển
D. tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Tổ chức lực lượng dự bị động viên phải tuân theo các nguyên tắc nào?
A. Theo hạng
B. Theo địa lí (nơi cư trú)
C. Theo chuyên môn
D. tất cả đều đúng
-
Câu 33:
Đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên là gì?
A. Quân nhân dự bị phải đăng ký, quản lý chính xác theo từng chuyên nghiệp quân sự, độ tuổi, loại sức khỏe, hoàn cảnh gia đình,
B. Phương tiện phải đăng ký, quản lý chính xác, thường xuyên
C. Đơn vị quân đội phải thông báo cho địa phương đầy đủ.
D. tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Trách nhiệm xây dựng lực lượng dự bị động viên là cuả?
A. Các cấp, các ngành
B. Mọi người dân
C. Các cơ quan, đơn vị
D. tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Tìm câu trả lời đúng. Thái độ của Đảng ta đối với phát triển khoa học công nghệ quân sự?
A. Từng bước hiện đại hóa
B. Chỉ cần chính trị vững
C. Chỉ cần ý chí cao
D. Nhanh chóng hiện đại hóa toàn bộ
-
Câu 36:
Tìm câu đúng. Thời điểm sử dụng lực lượng dự bị động viên ở lúc nào?
A. Ngay từ quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời bình
B. Chờ đợi chiến tranh, nếu xảy ra
C. Khi có kẻ thù xâm lược
D. Khi quân đội chủ lực không còn đủ sức
-
Câu 37:
Tìm câu đúng. Tư duy mới của động viên công nghiệp hiện nay?
A. Chủ động, linh hoạt, tại chỗ đáp ứng tư duy mới về quốc phòng hiện nay
B. Căn cứ vào qui định của pháp luật
C. Dựa vào các tổ chức phi chính phủ (NGO)
D. Dựa vào các Hội về công nghiệp
-
Câu 38:
Tìm câu đúng. Tính chất của động viên công nghiệp là gì?
A. Là công việc của toàn dân
B. Là công việc của nhà nước
C. Là công việc của từng cá nhân
D. Là công việc của quân đội
-
Câu 39:
Phương hướng xây dựng quân đội trong chống diễn biến hòa bình?
A. Đủ về số lượng
B. Vững về chính trị, tinh thần
C. Mạnh về chất lượng
D. tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong diễn biến hoà bình?
A. Mở rộng dân chủ XHCN
B. Tăng cường trật tự kỷ cương
C. Giải quyết tốt các vấn đề tôn giáo, dân tộc
D. tất cả đều đúng
-
Câu 41:
Tìm câu trả lời sai. Phát triển kinh tế trong chống diễn biến hòa bình hiện nay?
A. Phát triển kinh tế gắn với giải quyết tốt các vấn đề xã hội
B. Chú trọng kinh tế nhà nước
C. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, đồng thời chủ động hội nhập
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
-
Câu 42:
Tìm câu trả lời sai. Nhiệm vụ xây dựng Đảng trong chống diễn biến hòa bình hiện nay?
A. Xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. Bảo vệ vững chắc an ninh chính trị nội bộ
D. Kết hợp chặt chẽ với bảo vệ Đảng
-
Câu 43:
Tìm câu trả lời sai. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân phụ thuộc vào?
A. Nền kinh tế
B. Phong trào văn nghệ
C. Chế độ chính trị
D. Trình độ khoa học
-
Câu 44:
Tìm câu trả lời sai. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân phụ thuộc vào?
A. Nền kinh tế
B. Phong trào văn nghệ
C. Chế độ chính trị
D. Trình độ khoa học
-
Câu 45:
Nguyên tắc Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là gì?
A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
B. Tuyệt đối
C. Trực tiếp
D. Toàn diện
-
Câu 46:
Cội nguồn của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là gì?
A. Quân đội nhà nghề
B. Nghĩa quân
C. Đội bảo vệ
D. Là con em của nhân dân
-
Câu 47:
Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân bao gồm?
A. Bộ đội chủ lực
B. Thanh niên xung kích
C. Dân quân tự vệ
D. Bộ đội địa phương
-
Câu 48:
Tiềm lực nào có vị trí hàng đầu trong sức mạnh chiến đấu của quân đội?
A. Quân sự
B. Kinh tế
C. Chính trị tinh thần
D. Khoa học kĩ thuật
-
Câu 49:
Bản chất của quân đội là gì?
A. Là lực lượng phòng thủ dân sự
B. Là công cụ bạo lực của giai cấp cầm quyền
C. Là lực lượng duy nhất có nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
D. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
-
Câu 50:
Các biểu hiện của chiến tranh công nghệ cao là gì ?
A. Bản chất không thay đổi
B. Là chiến tranh phi giai cấp
C. Là chiến tranh
D. Bản chất thay đổi