Trắc nghiệm Cấu trúc và chức năng của ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Chọn câu sai liên quan đến MAC.
A. Chúng là nhiễm sắc thể nhân tạo của động vật có vú hoặc con người
B. Có thể chèn đoạn DNA lớn (vượt quá 100 kb)
C. Cần có một điểm đánh dấu có thể lựa chọn được
D. Nó có thể được duy trì lâu dài
-
Câu 2:
DNA đã được chuyển nạp retrovirus bị nhiễm retrovirus trợ giúp vào tế bào động vật có vú. Helper retrovirus không nên được đóng gói và phương pháp được áp dụng cho việc này là?
A. Xóa tín hiệu đóng gói trong bộ gen người trợ giúp
B. Xóa nhiều phần của bộ gen người trợ giúp
C. Phân chia bộ gen người trợ giúp thành nhiều phần
D. Tất cả những điều được đề cập
-
Câu 3:
LNSX là một virus retrovirus và được kết hợp với ______ để tạo ra vector con thoi.
A. plasmid sinh vật nhân thực
B. plasmid tế bào nhân sơ
C. plasmid tế bào nhân thực hoặc sinh vật nhân sơ
D. plasmid nấm men
-
Câu 4:
Virus Vaccinia tạo ra ______ của chính nó, có chức năng trong _____ của các tế bào bị nhiễm, nơi virus cũng nhân lên.
A. DNA polymerase, nhân
B. DNA polymerase, tế bào chất
C. RNA polymerase, tế bào chất
D. RNA polymerase, nhân
-
Câu 5:
Virus Vaccinia là một loại virus được sử dụng phổ biến và nó là một thành viên của họ virus đậu. Nó có một bộ gen lớn _____________ và có thể chấp nhận ít nhất ____________ DNA ngoại lai.
A. 200kb, 25kb
B. 1000kb, 200kb
C. 500kb, 50kb
D. 800kb, 100kb
-
Câu 6:
Protein T cần thiết cho quá trình sao chép. Nó là sản phẩm của ____________
A. phiên mã sớm bị trì hoãn
B. phiên mã muộn
C. phiên mã sớm
D. cả sao chép sớm và sao chép muộn
-
Câu 7:
SV40 là một loại virus và nó tạo ra bao nhiêu phiên mã?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Trong tế bào ___________, sự nhân lên của vi rút không diễn ra và DNA của vi rút ___________
A. không cho phép, cũng không được biểu hiện
B. cho phép, cũng không được biểu hiện
C. không cho phép, có thể được biểu hiện
D. không cho phép, luôn luôn được thể hiện
-
Câu 9:
Tế bào có thành phần đã bị loại bỏ và thay thế bằng cách trương lên và co lại trong dung dịch có cường độ thẩm thấu thích hợp được gọi là ____________
A. nguyên sinh chất
B. ghosts
C. tế bào teo lại
D. không bào
-
Câu 10:
DEAE-dextran được sử dụng để giới thiệu DNA. Nó là một _____ được sửa đổi và là ______
A. polysaccharide, điện tích âm
B. polysaccharide, điện tích dương
C. monosaccharide, điện tích dương
D. monosaccharide, điện tích âm
-
Câu 11:
Nhiều tế bào của động vật có vú chứa Thymidine Kinase, enzyme của động vật có vú sử dụng chất tương tự _____ hơn là enzyme của virus.
A. hiệu quả hơn
B. kém hiệu quả hơn
C. với cùng hiệu suất
D. có cùng hoặc hiệu quả hơn
-
Câu 12:
Đề kháng với methotrexate, chất ức chế enzyme dihydrofolate reductase (DHFR) được sử dụng như một dấu hiệu có thể lựa chọn. Enzyme này tham gia vào quá trình tổng hợp _____ đơn vị cacbon và cần thiết cho quá trình sinh tổng hợp _____.
A. hai, nucleoside
B. hai, nucleotide
C. một, nucleotide
D. một, nucleoside
-
Câu 13:
Đề kháng với bleomycin (zeocin) được sử dụng như một chất đánh dấu có thể lựa chọn cho các tế bào nuôi cấy của động vật có vú và chức năng của nó là ____________
A. Tác nhân gây tổn hại DNA
B. Chất xúc tiến tổng hợp DNA
C. Ức chế sự tổng hợp RNA
D. Kích hoạt sự tổng hợp RNA
-
Câu 14:
Puromycin là một chất ức chế tổng hợp protein. Nó được trao bởi gen _______.
A. liên cầu khuẩn
B. bacilovirus
C. xạ khuẩn
D. cả xạ khuẩn và liên cầu khuẩn
-
Câu 15:
Hygromycin được sử dụng như một chất đánh dấu có thể lựa chọn trong tế bào nuôi cấy của động vật có vú. Nó được sử dụng để ____________
A. bắt đầu tổng hợp protein
B. ức chế tổng hợp protein
C. bắt đầu quá trình liên kết DNA
D. ức chế quá trình liên kết DNA
-
Câu 16:
Sự hiện diện của DNA kiểu dại trên HGPRT– với sự hiện diện của _______ dẫn đến sự hấp thụ DNA và biến đổi ổn định.
A. liti axetat
B. canxi photphat
C. natri clorua
D. nhôm sunfat
-
Câu 17:
Hội chứng Lesch-Nyhan là do thiếu hụt enzym hypoxanthine-guanine phosphoribosyl transferase (HGPRT). Tế bào thiếu HGPRT sẽ chết trong môi trường chứa chất nào sau đây?
A. Hypoxanthine và thymidine
B. Thymidine
C. Aminopterin và thymidine
D. Hypoxanthine, thymidine và aminopterin (môi trường HAT)
-
Câu 18:
Quá trình làm im lặng gen nhất thời có thể được thực hiện bằng vi tiêm ______
A. ARN sợi đơn
B. ADN sợi kép
C. ARN sợi kép
D. ADN sợi kép hoặc ARN
-
Câu 19:
Các nguyên tố P tích hợp vào hệ gen ở đâu?
A. Tại các vị trí xác định cụ thể
B. Một cách ngẫu nhiên
C. Chỉ ở các phần cuối của hệ gen
D. Sự tích hợp phụ thuộc vào điều kiện phản ứng
-
Câu 20:
Vật chủ nên ____ P yếu tố, những yếu tố này dẫn đến _______
A. không có, không ổn định
B. có, ổn định
C. không có, tăng thời gian tích hợp
D. có, giảm thời gian tích hợp
-
Câu 21:
Các vị trí tác động cis phải có trong vectơ cho ________
A. sao chép
B. chọn các tái tổ hợp bằng cách hoạt động như một điểm đánh dấu
C. chuyển vị
D. cung cấp số lượng bản sao cao
-
Câu 22:
Ruồi Drosophila loại hoang dã được _____ đối với etanol được cung cấp trong thực phẩm.
A. kháng
B. không kháng
C. kháng ở nồng độ thấp và không kháng ở nồng độ cao hơn
D. kháng ở nồng độ cao hơn và không kháng ở nồng độ thấp hơn
-
Câu 23:
Gen rosy được sử dụng như một dấu hiệu có thể lựa chọn để biến đổi ở Drosophila, nó tạo ra một loại enzym cần thiết để tổng hợp ____________
A. sắc tố cánh
B. sắc tố mắt
C. cả sắc tố mắt và sắc tố cánh
D. sắc tố ngực
-
Câu 24:
Chỉ phần _____ của Drosophila là chuyển gen và phần còn lại thì không. Điều này được gọi là ______
A. tế bào mầm, khảm
B. tế bào mầm, vô tính
C. tế bào mầm, lai
D. tế bào giao tử, lai
-
Câu 25:
Hệ thống tích hợp ______ được sử dụng để chuyển DNA trong Drosophila và nó bao gồm ______
A. Nhân tạo, các phần tử P
B. Nhân tạo, các phần tử S
C. Các phần tử tự nhiên, P
D. Các phần tử tự nhiên, S
-
Câu 26:
Syncytium là một lớp ______ chưa được phân tách thành các tế bào riêng lẻ.
A. nhân
B. ti thể
C. tế bào chất
D. nhân và tế bào chất
-
Câu 27:
Drosophila chuyển gen có thể được tạo ra bằng cách vi tiêm DNA vào phôi. Những phôi này đang ở giai đoạn phát triển nào?
A. Giai đoạn một tế bào
B. Giai đoạn tiền phôi
C. Nguyên bì
D. Hình thái
-
Câu 28:
Để tạo ra baculovirus tái tổ hợp, các thể tái tổ hợp có thể được lựa chọn bằng cách ____________
A. sàng lọc trắng xanh
B. kháng kháng sinh
C. kháng kháng sinh hoặc sàng lọc trắng xanh
D. phóng xạ
-
Câu 29:
Nếu ADN được phân li tuyến tính thì tần số tái tổ hợp sẽ ảnh hưởng như thế nào?
A. Tần số tái tổ hợp giảm
B. Tần số tái tổ hợp tăng
C. Sự tái tổ hợp có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào số lượng ADN
D. Không ảnh hưởng đến tần số tái tổ hợp
-
Câu 30:
Gen quan tâm được chèn vào vector chuyển và sau đó tiếp tục vào bộ gen của virut dẫn đến sự hình thành virut biến đổi. Làm thế nào các mảng từ vi rút đã biến đổi có thể phân biệt với các mảng từ vi rút kiểu hoang dã?
A. Về mặt hóa học
B. Trực quan
C. Trên cơ sở các tính chất từ
D. Trên cơ sở độ nhạy của các mảng
-
Câu 31:
Kích thước của bộ gen virus lớn và do đó đặt ra một vấn đề. Vấn đề này có thể được giải quyết bằng cách sử dụng ____________
A. vectơ chuyển giao
B. plasmid đồng tích hợp
C. vectơ lai
D. vectơ dung hợp
-
Câu 32:
Sự biểu hiện của protein bằng cách sử dụng vi rút đa bội hóa nhân là thuận lợi vì nó mang lại sản lượng protein _______ và các biến đổi sau dịch mã là _________
A. cao, không thể
B. cao, có thể
C. thấp, có thể
D. thấp, không thể
-
Câu 33:
Khối đa diện và protein p10 được tạo ra với số lượng ____________ và các gen khác được biểu hiện với số lượng _________.
A. thấp, cao
B. cao, cao
C. cao, thấp
D. thấp, thấp
-
Câu 34:
Sự sao chép DNA của AcNPV mất 6 giờ sau khi lây nhiễm. Sau bao nhiêu giờ lây nhiễm các hạt vi rút mới được tạo ra bằng cách nảy chồi?
A. 8 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 16 giờ
-
Câu 35:
Virus đa diện hạt nhân Autographa californica (AcNPV) là loại virus bacilovirus thường được sử dụng để lây nhiễm các tế bào nuôi cấy. Virus là ________ và _______
A. sợi đơn, mạch thẳng
B. sợi đôi, mạch thẳng
C. sợi đôi, hình tròn
D. sợi đơn, hình tròn
-
Câu 36:
Caenorhabditis elegans là một sinh vật kiểu mẫu có tầm quan trọng lớn trong các hệ thống sinh học. Đó là
A. tảo
B. ký sinh trùng
C. nấm
D. giun tròn
-
Câu 37:
Barstar là _________
A. RNAse
B. Chất ức chế RNAse
C. DNAse
D. Chất ức chế DNAse
-
Câu 38:
Gen ARG8m tạo ra một loại enzym để sinh tổng hợp arginine nằm ở _______ và có nguồn gốc ______.
A. ti thể, nhân
B. nhân, ti thể
C. nhân, nhân
D. ti thể, lạp thể
-
Câu 39:
Gen COX3 là một marker có thể chọn lọc. Chọn phát biểu đúng liên quan đến nó.
A. Nó cho khả năng phát triển bằng hô hấp kỵ khí
B. Nó cho khả năng phát triển bằng hô hấp hiếu khí
C. Nó cho khả năng phát triển khi không có uracil
D. Nó cho khả năng phát triển trong môi trường liti axetat
-
Câu 40:
Các chủng đột biến của Saccharomyces cervevisiae trong đó DNA nội sinh bị xóa được gọi là _________
A. rho0
B. rho tổng hợp
C. rho+
D. rho-
-
Câu 41:
Để biến đổi lục lạp của thực vật bậc cao, một vectơ được sử dụng ______ trong lục lạp.
A. không sao chép
B. sao chép
C. có thể tái tạo hoặc không sao chép
D. sao chép trong một số điều kiện cụ thể nhất định
-
Câu 42:
Gen aadA của vi khuẩn chịu trách nhiệm tạo ra khả năng kháng _________
A. spectinomycin
B. streptomycin
C. ampicillin
D. spectomycin và streptomycin
-
Câu 43:
AtpB mã hóa tiểu đơn vị _______ của ATP synthase, một loại enzyme được sử dụng để tạo ra ______
A. beta, ADP
B. alpha, ATP
C. beta, ATP
D. alpha, ADP
-
Câu 44:
Atrazine là một chất diệt cỏ và nó hoạt động trên _________
A. trung tâm phản ứng trong hệ thống quang
B. trung tâm phản ứng có trong quang hệ II
C. trung tâm phản ứng có trong quang hệ I
D. không có ý đúng
-
Câu 45:
Bộ gen ti thể mã hóa tRNA ___________ và polypeptit liên quan đến _______
A. mRNA, quá trình phosphoryl hóa oxy hóa
B. rRNA, sự phosphoryl hóa oxy hóa
C. rRNAs, sự phosphoryl hóa giảm
D. mRNAs, sự phosphoryl hóa giảm
-
Câu 46:
Các dạng thay thế của gen giống nhau locus trên các nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là gì? TRẢ LỜI: ALLELES
A. gen
B. alen
C. ADN
D. nhiễm sắc thể
-
Câu 47:
Có bao nhiêu trường hợp ở Hoa Kỳ được báo cáo trong năm 1998?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 48:
Thời gian ủ bệnh dại là
A. 3 đến 35 ngày
B. 8 đến 14 ngày
C. 5 đến 14 ngày
D. 3 ngày đến 2 tuần
-
Câu 49:
Vật chất di truyền của virut Sars CoV 2 có bản chất là
A. ADN mạch kép.
B. ARN mạch đơn.
C. ADN mạch đơn.
D. ARN mạch kép.
-
Câu 50:
Một phân tử ADN mạch kép có 20% số nucleotit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lê nucleotit loại G của phân tử này là:
A. 40%
B. 10%
C. 30%
D. 20%