Trắc nghiệm Cấu trúc và chức năng của ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Purines là một loại bazơ nitơ bao gồm _____ vòng.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Nucleotide, đơn vị cơ bản của DNA bao gồm đường _________________
A. deoxyribose
B. oxyribose
C. mannose
D. fructose
-
Câu 3:
Cấu trúc DNA được khảo sát vào năm __________
A. 1943
B. 1953
C. 1963
D. 1973
-
Câu 4:
Trình tự nào sau đây là trình tự đồng thuận?
A. Trình tự bộ phát
B. Trình tự nâng cao
C. Trình tự kết thúc
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 5:
Đường deoxyribose gắn base nitric và phosphate ở những vị trí nào:
A. C1, C2
B. C3, C5
C. C1, C5
D. C2, C3
-
Câu 6:
Mô hình ADN của Oatxon và F. Crick đã công bố vào năm nào?
A. Năm 1951
B. Năm 1952
C. Năm 1953
D. Năm 1954
-
Câu 7:
Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết: Số axit amin trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ các gen 7 là 408 axit amin. Hãy xác định: Khối lượng của gen 9?
A. 738000 đvC.
B. 739000 đvC.
C. 740000 đvC.
D. 741000 đvC.
-
Câu 8:
Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết: Số axit amin trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ các gen 6 là 307 axit amin. Hãy xác định: Số nuclêôtit của gen 6.
A. 1854 nuclêôtit.
B. 1855 nuclêôtit.
C. 1856 nuclêôtit.
D. 1857 nuclêôtit.
-
Câu 9:
Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết: Số axit amin trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ các gen 7 là 264 axit amin. Hãy xác định chiều dài của gen 7?
A. 2713 A0
B. 2713,1 A0
C. 2713,2 A0
D. 2713,3 A0
-
Câu 10:
Kết quả thí nghiệm của Avery:
A. Phát hiện sự biến nạp ở phế cấu khuẩn
B. Phát hiện ra ADN
C. ADN là vật chất mang thông tin di truyền
D. Phát hiện sự tồn tại của 4 loại Nu
-
Câu 11:
Người tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu với ADN là:
A. Griffith
B. Franklin
C. Feulgen
D. Avery
-
Câu 12:
Tế bào ung thư có thể phân chia liên tục nhờ Telomerase. Đây là một loại:
A. ADN polymerase phụ thuộc ADN
B. ADN polymerase phụ thuộc ARN
C. ARN polymerase phụ thuộc ADN
D. ARN polymerase phụ thuộc ARN
-
Câu 13:
Đặc điểm nào sau đây không phải của Plasmit?
A. Có khả năng nhân lên độc lập.
B. Là dạng ADN chỉ có ở tế bào nhân thực.
C. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.
D. Là ADN dạng vòng, mạch kép.
-
Câu 14:
Trong tế bào, chuỗi ADN dạng A có chiều cao 1 chu kì xoắn là:
A. 2,6 nm
B. 3,4 nm
C. 1,8 nm
D. 2nm
-
Câu 15:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Men ADN polymerase III chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch dẫn, ADN polymerase I chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch chậm.
B. Mồi ARN bị phân huỷ bởi RNAse
C. Ligase nối tất cả các chỗ gián đoạn
D. Các lỗ hổng được lấp lại nhờ ADN polymerase I
-
Câu 16:
Ở người, Telomere chứa 1 trình tự lặp lại nhiều lần là:
A. 5’ TATAGG 3’
B. 5’ TTAAGG 3’
C. 5’ TTAGGG 3’
D. 5’ TTGAGG 3’
-
Câu 17:
Cấu trúc bậc 3 của ADN thường gặp ở
A. Virus, vi khuẩ
B. Động vật có vú
C. Con người
D. Thực vật
-
Câu 18:
Trong tế bào người có bao nhiêu gen cấu trúc:
A. 3,7 triệu
B. 300000
C. 30000
D. 3000
-
Câu 19:
Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích
A. Nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp.
B. Cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định.
C. Nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.
D. Phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.
-
Câu 20:
Trên mạch gốc của gen có thành phần các loại nuclêôtit gồm: 400A, 200T, 400G, 500X. Gen phiên mã một số lần cần môi trường cung cấp số nuclêôtit loại A là 1600. Số lần phiên mã của gen là:
A. 4
B. 8
C. 5
D. 1
-
Câu 21:
Cấu trúc di truyền của một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát
(1) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. Trên cùng 1 mạch A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
(2) Đường kính của phân tử ADN là 2 nm.
(3) Mỗi chu kì xoắn dài 34Ao gồm 20 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ đặc thù.
(4) ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại bazơ nitơ A, T, G, X.
(5) Các nuclêôtit trên cùng mạch liên kết với nhau bằng liên kết yếu, điều này có ý nghĩa quan trọng trong quá trình nhân đôi ADN.
(6) ADN gồm hai mạch đối song song: 5’OH – 3’P và 3’OH – 5’P, xoắn đều xung quanh một trục.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 22:
Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1.
B. Nhiệt độ nóng chảy của 2 phân tử bằng nhau.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2.
D. Chưa đủ cơ sở kết luận.
-
Câu 23:
Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: 36oC; 78oC ; 55oC;83oC; 44oC. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/tổng nucleotit của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?
A. A→B→C→D→E
B. A→E→C→B→D
C. D→B→C→E→A
D. D→E→B→A→C
-
Câu 24:
Đại phân tử nào lưu giữ thông tin di truyền?
A. axit nucleic
B. cacbohydrat
C. chất béo
D. protein
-
Câu 25:
Hoạt tính của nhiễm sắc thể là khả năng …của ADN:
A. Tự sao.
B. Sao mã.
C. Giải mã.
D. A và B.
-
Câu 26:
Hai đặc điểm quan trọng chất của cấu trúc ADN xoắn kép có liên quan với hoạt tính di truyền của nó là:
A. Đối song song và xoắn phải đặc thù.
B. Đối song song và tỷ lệ (A + T)/(G + X) đặc thù.
C. Đối song song và kết cặp bazơ đặc thù.
D. Đối song song và tỷ số (A + T)/(G + X) = 1.
-
Câu 27:
Đặc điểm nào dưới đây tạo nên tính phân cực của các mạch polinuclêôtit?
A. Tỷ lệ các bazơ đặc thù.
B. Bộ khung đường photphat.
C. Trình tự bazơ đặc thù.
D. Các liên kết 3' - 5' photphodieste.
-
Câu 28:
Khi nói về gen, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. ADN – NST của sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép, thẳng.
B. ADN vùng nhân của sinh vật nhân sơ có cấu trúc mạch kép, vòng.
C. Plasmit của sinh vật nhân sơ là ADN có cấu trúc mạch kép, vòng.
D. Gen trong ti thể của sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép, vòng.
-
Câu 29:
Ở sinh vật nhận thực, phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục nằm xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin, các đoạn không mã hóa này được gọi là:
A. Polinucleotit.
B. Intron.
C. Êxôn
D. Codon.
-
Câu 30:
Các nghiên cứu lai ADN và giải trình tự ADN đã phát hiện ở sinh vật nhân chuẩn có các đặc điểm sau đây:
1. Lặp lại nhiều lần bằng những đoạn ngắn.
2. Là những bản sao đơn.
3. Cả phân tử ADN là những đoạn lặp lại liên tiếp.
4. Lặp lại những đoạn vừa, phân tán khắp NST.
5. Là những bản sao duy nhất.
Câu trả lời đúng là:A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 2, 5
-
Câu 31:
Chiều 5'- 3' của mạch đơn ADN trong cấu trúc bậc 1 (pôlinuclêôtit) theo Oatxơn-Crick được bắt đầu bằng:
A. 5' OH và kết thúc bởi 3'- OH của đường.
B. Nhóm photphat gắn với C5'- OH và kết thúc bởi C5'-OH của đường.
C. Nhóm photphat gắn với C5'-OH và kết thúc bởi OH gắn với C3' của đường.
D. C5'-OH và kết thúc bởi nhóm photphat C3' của đường.
-
Câu 32:
Hiện nay các nhà khoa học đã phát hiện ra các dạng ADN là a, b, c, z….các dạng này phân biệt nhau ở đặc điểm nào:
A. Số cặp bazơ nitric trong một vòng xoắn.
B. Độ nghiêng so với trục và khoảng cách giữa các cặp bazơ nitric
C. Chiều xoắn của cấu trúc bậc hai.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 33:
Trong cấu trúc bậc 2 của ADN, những bazơ nitric-dẫn xuất của purin chỉ liên kết với bazơ nitric dẫn xuất của pirimiđin là do:
A. Để có sự phù hợp về độ dài giữa các khung đường photphat.
B. Một bazơ lớn phải được bù bằng một bazơ bé.
C. Đặc điểm cấu trúc của từng cặp bazơ nitric và khả năng tạo thành các liên kết hyđrô.
D. Phải tạo cấu trúc ADN ổn định.
-
Câu 34:
Bốn loại nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây:
A. Số nhóm axit photphoric.
B. Đường ribôzơ.
C. Đường đêôxiribôzơ.
D. Bản chất của các bazơ nitric
-
Câu 35:
Trong một phân tử ADN mạch kép ở sinh vật nhân chuẩn, số liên kết photphođieste giữa các nucleotit được tính bằng: (N là số nuclêôtit trong phân tử ADN)
A. N x 2.
B. N – 1.
C. N.
D. N –2.
-
Câu 36:
Mỗi đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN gồm có:
A. Một phân tử axit photphoric, một phân tử đường pentôzơ, một nhóm bazơ nitric.
B. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường ribôzơ, một phân tử axit photphoric.
C. Một nhóm photphat, một nhóm nitric, một phân tử đường C4H10C5.
D. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường đêôxiribôzơ, một phân tử axit phôtphoric.
-
Câu 37:
Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là:
A. Bộ nhiễm sắc thể.
B. Hệ gen.
C. Nuclêôtit-prôtêin.
D. Các phân tử axit đêôxiribônuclêôtit.
-
Câu 38:
Dùng bằng chứng nào sau đây có thể chứng minh được vật chất di truyền ở sinh vật nhân chuẩn?
A. Trong tế bào sôma của mỗi loài sinh vật lượng ADN ổn định qua các thế hệ.
B. Trong tế bào sinh dục lượng ADN chỉ bằng 1/2 so với lượng ADN ở tế bào sôma.
C. ADN hấp thụ tia tử ngoại ở bước sóng 260 mm phù hợp với phổ gây đột biến mạnh nhất.
D. Cả A, B, C đúng.
-
Câu 39:
Cấu trúc của vật chất di truyền ở các cơ quan tử trong chất tế bào được phản ánh trong câu nào dưới đây:
A. Là những phân tử ADN kép mạch thẳng.
B. Là những phân tử ADN đơn mạch vòng.
C. Là những phân tử ARN.
D. Là những phân tử ADN mạch kép dạng vòng.
-
Câu 40:
ADN ngoài nhân có những bào quan nào?
A. Plasmit.
B. Ti thể.
C. Lạp thể.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 41:
Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ?
A. Quá trình nhân đôi ADN.
B. Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN.
C. Quá trình tổng hợp ARN.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 42:
Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của ADN là:
A. Số lượng nuclêôtit.
B. Thành phần của các loại nuclêôtit.
C. Trình tự phân bố của các loại nuclêôtit.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 43:
Một gen có chiều dài phân tử 10200 A0, số lượng nuclêôtit A chiếm 20%, lượng liên kết hyđrô có trong gen là:
A. 7200
B. 7800
C. 3900
D. 3600
-
Câu 44:
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là:
A. Hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau.
B. Purin chỉ liên kết với primiđin.
C. Một loại bazơ lớn (A, G) được bù với một bazơ bé (T, X) và ngược lại.
D. Lượng (A + G) luôn bằng (T + X).
-
Câu 45:
Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là:
A. Ribônuclêôtit.
B. Ôctame.
C. Pôlynuclêôtit.
D. Nuclêôtit.
-
Câu 46:
Chất nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử có ở các loài sinh vật:
A. Axit đêôxiribônuclêic.
B. Axit ribônuclêic.
C. Axit nuclêic.
D. Nuclêôprôtêin.
-
Câu 47:
Trong một đơn phân của ADN nhóm phôtphat gắn với gốc đường tại vị trí:
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đường.
B. Nguyên tử cacbon số 2 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đường.
D. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.
-
Câu 48:
Một mạch đơn của ADN xoắn kép có tỉ lệ như sau: (A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 0,60.
B. 2,5.
C. 0,52.
D. 0,32.
-
Câu 49:
Công thức nào sau đây là công thức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số nuclêôtit của gen)
A. 2A + 2A = N.
B. A + G = T + X
C. A+T >T+X
D. Số liên kết hoá trị D-P trong cả ADN là 2(N-1).
-
Câu 50:
Ý kiến nào trong các ý kiến sau là đúng khi nói về cấu trúc không gian của mạch nuclêôtit trong không gian:
A. Chiều xoắn từ trái sang phải (ngược chiều kim đồng hồ).
B. Khoảng cách giữa 2 mạch là 20 Ao.
C. Các bazơ đứng đối diện nhau giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau luôn luôn theo nguyên tắc bổ sung.
D. Hai mặt được liên kết với nhau bằng kiên kết disunfua.