Trắc nghiệm Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cho – nhận.
-
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây là đúng ? Xen phủ bên là
A. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
B. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
C. sự xen phủ xảy ra trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ
D. sự xen phủ xảy ra trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ
-
Câu 3:
1s22s22p3 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử
A. O
B. Cl
C. H
D. N
-
Câu 4:
Liên kết hoá học trong phân tử HCl được hình thành do
A. lực hút tĩnh điện giữa ion H+ và ion Cl−
B. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H và các obitan 3p của nguyên tử Cl
C. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với obitan 3s của nguyên tử Cl.
D. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với obitan 3p có electron độc thân của nguyên tử Cl.
-
Câu 5:
Tổng số electron tham gia hình thành liên kết hóa học trong phân tử H2O là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 6:
Phân tử khối của HCl là
A. 35,5 đvC
B. 36,5 đvC
C. 71 đvC
D. 73 đvC
-
Câu 7:
Công thức electron của HCl là
A. \(H:\mathop {\;Cl}\limits_{}^{..} :\)
B. \(H:\mathop {\;Cl}\limits_{..}^{..} :\)
C. \(H:\mathop {\;Cl}\limits_{}^{..} :\)
D. \(H::\mathop {\;Cl}\limits_{}^{..} :\)
-
Câu 8:
Công thức electron của Cl2 là
A. \(\mathop {\;:\;Cl}\limits_{..}^{..} :\mathop {\;Cl}\limits_{..}^{..} :\)
B. \(\mathop {\;.Cl}\limits_.^. ::\mathop {\;Cl}\limits_.^. .\)
C. \(\mathop {\;Cl}\limits_{}^{..} ::\mathop {\;Cl}\limits_{}^{..} :\)
D. \(Cl:::Cl\)
-
Câu 9:
Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3 . Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng . Nguyên tử khối của nguyên tố R là:
A. 39
B. 14
C. 16
D. 32
-
Câu 10:
Cation R 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6 .Nguyên tử R là
A. K
B. Ca
C. Na
D. Mg
-
Câu 11:
Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:
A. F
B. O
C. S
D. Cl
-
Câu 12:
Cho nguyên tử của các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 12); L (Z = 17); E (Z = 16); G (Z = 8); Q (Z = 9); T (Z = 18); M (Z = 19). Trường hợp nào sau đây chỉ gồm các nguyên tử và ion có cùng cấu hình electron?
A. X+ , Y2+ , G2- , L-
B. L- , E2+ , T , M+
C. X+ , Y2+ , G2- , Q
D. Q-, E2+ , T , M+
-
Câu 13:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 3s23p6 . Số hiệu của nguyên tử có thể có của nguyên tố tạo nên ion đó là
A. 15, 16 hoặc 17
B. 18, 19 hoặc 20
C. 15, 16, 17, 19 hoặc 20.
D. 15, 16, 17, 18, 19 hoặc 20.
-
Câu 14:
Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
-
Câu 15:
Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là
A. 25
B. 29
C. 27
D. 24
-
Câu 16:
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y có dạng
A. X2Y2
B. X2Y3
C. X5Y2
D. X3Y2
-
Câu 17:
Cation kim loại M3+ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M là:
A. 3s2
B. 2s22p4
C. 2s22p3
D. 3s23p1
-
Câu 18:
Một cation Mn+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi lớp ngoài cùng của nguyên tử M có cấu hình electron nào sau đây
A. 3s1
B. 3s2
C. 3s23p1
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 19:
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
-
Câu 20:
Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có electron cuối cùng được điền vào phân lớp như sau: X: 4s2; Y: 3p3; Z: 3p1; T: 2p4. Các nguyên tố kim loại là
A. X, Z
B. X, Y, Z
C. Y, Z, T
D. X, Y
-
Câu 21:
Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O (x1%) , 17O (x2%) , 18O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là:
A. 35% và 61%
B. 90% và 6%
C. 80% và 16%
D. 25% và 71%
-
Câu 22:
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
-
Câu 23:
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p5 3p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6
-
Câu 24:
Nguyên tử X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có so obitan chứa e là:
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
-
Câu 25:
Nguyên tử nào dưới đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng?
A. 11Na
B. 7N
C. 13Al
D. 6C
-
Câu 26:
Chọn định nghĩa đúng về đồng vị
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
-
Câu 27:
Số nguyên tố mà nguyên tử có Z< 25 và số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. X có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 7
B. 5
C. 1
D. 3
-
Câu 29:
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13.Tên nguyên tố và nguyên tử khối của nguyên tố là:
A. Ca,9
B. Be,12
C. Ca,12
D. Be, 9
-
Câu 30:
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 34. Biết rằng tỉ số N/Z (N là tổng số hạt nơtron, Z là tổng số hạt proton) của các nguyên tố có Z =1 đến Z = 20 có giá trị lớn nhất là 1,2. Nguyên tử khối của nguyên tổ là:
A. 20
B. 21
C. 23
D. 25
-
Câu 31:
Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron ở lớp ngoài cùng?
A. 11, 24, 31
B. 18, 26, 36
C. 17, 27, 35
D. 20, 26, 30
-
Câu 32:
Đồng vị phóng xạ \({}_{29}^{66}Cu\) có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là
A. 85%
B. 87,5%
C. 82,5%
D. 80%
-
Câu 33:
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X là
A. 10
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 34:
Hợp chất A được tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- đều thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì lien tiếp. Phân tử khối của A là
A. 96
B. 78
C. 114
D. 132
-
Câu 35:
Hợp chất M được tạo thành từ cation X + và anion Y2−. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y 2− là 50. Biết rằng 2 nguyên tố trong Y2− thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. M có công thức phân tử là
A. \({\left( {N{H_4}} \right)_2}Cr{O_4}\)
B. \({\left( {N{H_4}} \right)_2}{S_2}{O_3}\)
C. \({\left( {N{H_4}} \right)_2}HP{O_3}\)
D. \({\left( {N{H_4}} \right)_2}S{O_4}\)
-
Câu 36:
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y?
A. Y là nguyên tử phi kim
B. điện tích hạt nhân của Y là 17+
C. ở trạng thái cơ bản Y có 5 electron độc thân
D. Y có số khối bằng 35
-
Câu 37:
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. [Ar]3d54s1
B. [Ar]3d44s2
C. [Ar]4s13d5
D. [Ar]4s23d4
-
Câu 38:
Trong tự nhiên, nguyên tử oxi có 3 đồng vị 16O;17O;18O . Hiđro cũng có 3 đồng vị là 1H;2H;3H . Số lượng phân tử H2O có thể tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
-
Câu 39:
Hiđro có 3 đồng vị là
A. \({}_0^1H;{}_1^2H;{}_1^3H\)
B. \({}_1^1H;{}_1^2H;{}_1^3H\)
C. \({}_1^1H;{}_2^2H;{}_1^3H\)
D. \({}_1^1H;{}_1^2H;{}_3^3H\)
-
Câu 40:
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi:
A. Số electron hóa trị
B. Số proton.
C. Số lớp electron.
D. Số nơtron
-
Câu 41:
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số proton
B. số nơtrôn
C. số nuclôn
D. năng lượng liên kết
-
Câu 42:
Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. \({}_{18}^{49}X;{}_{19}^{49}Y\)
B. \({}_{14}^{28}X;{}_{14}^{29}X\)
C. \({}_6^{14}X;{}_7^{14}Y\)
D. \({}_9^{19}X;{}_{10}^{20}Y\)
-
Câu 43:
Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị: \({}_{17}^{35}Cl\)chiếm 75%, \({}_{17}^{37}Cl\) chiếm 25%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là
A. 35,5
B. 35
C. 37
D. 36,5
-
Câu 44:
Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt: \({}_8^{16}X;{}_8^{17}Y;{}_8^{18}Z\). X, Y, Z là
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron
D. ba nguyên tố có cùng số khối
-
Câu 45:
Cho các nguyên tử K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là
A. K, Sc
B. Sc, Cr, Cu
C. K, Cr, Cu
D. K, Sc, Cr, Cu
-
Câu 46:
Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 17, số proton của X nhiều hơn Y 2 proton. Tổng số electron trong ion (X3Y)2- là 32. Nhận xét nào sau đây không đúng.
A. X, Y, Z thuộc cùng một chu kì
B. X, Z thuộc cùng một nhóm
C. Z thuộc nhóm IA
D. Y thuộc nhóm IVA
-
Câu 47:
Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1. Tổng số electron trong ion (X3Y)− là 32. X, Y, Z lần lượt là
A. O, S, H
B. O, N, H
C. O, Se, H
D. O, P, H
-
Câu 48:
Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X−. Tổng số hạt (p, n, e) trong X− bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào dưới đây?
A. 34Se
B. 32Ge
C. 33As
D. 35Br
-
Câu 49:
Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt (p, n, e) trong X2− nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Số khối của M và X lần lượt là giá trị nào dưới đây?
A. 40 và 33
B. 23 và 32
C. 23 và 34
D. 21 và 31
-
Câu 50:
Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Biết nguyên tử oxi trong oxit trên là \({}_8^{16}O\). Công thức của oxit là
A. Na2O
B. K2O
C. Cl2O
D. N2O