Trắc nghiệm Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Theo mô hình hiện đại, trong nguyên tử, electron chuyển động như thế nào?
A. Electron chuyển động rất nhanh, theo một quỹ đạo xác định.
B. Electron chuyển động rất nhanh, không theo quỹ đạo xác định.
C. Electron chuyển động rất chậm, không theo quỹ đạo xác định.
D. Electron chuyển động rất chậm, theo một quỹ đạo xác định.
-
Câu 2:
Nguyên tử nitrogen (Z = 7) có bao nhiêu electron độc thân?
A. 2 electron độc thân.
B. 3 electron độc thân.
C. 4 electron độc thân.
D. 1 electron độc thân.
-
Câu 3:
Nguyên tử sodium (Na) có Z = 11. Cấu hình electron của ion Na+ là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p5.
-
Câu 4:
Nguyên tử iron (Fe) có Z = 26. Cấu hình electron của nguyên tử iron là
A. [Ar]4s23d6.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]4s2.
-
Câu 5:
Nguyên tử potassium (K) có Z = 19. Cấu hình electron của potassium là
A. [Ar]4s1.
B. [Ar]3d1.
C. [Ar]4s2.
D. [Ar]3d2.
-
Câu 6:
Nguyên tử Boron (B) có Z = 5. Cấu hình electron của B là
A. 1s22s22p2.
B. 1s22s22p1.
C. 1s22s23s1.
D. 1s22s12p13s1.
-
Câu 7:
Lớp ngoài cùng của nguyên tử oxygen (Z = 8) có bao nhiêu electron, bao nhiêu AO?
A. 6 electron và 3 AO.
B. 4 electron và 3 AO.
C. 6 electron và 4 AO.
D. 4 electron và 4 AO
-
Câu 8:
Phân lớp nào dưới đây chưa bão hòa?
A. 1s2.
B. 2p6.
C. 3d8.
D. 4f14.
-
Câu 9:
Phân lớp được gọi là phân lớp bão hòa khi có
A. 2 electron.
B. 3 electron.
C. tối đa electron.
D. 5 electron.
-
Câu 10:
Kí hiệu 1s2 cho biết
A. phân lớp 1s có 2 electron.
B. phân lớp 2s có 1 electron.
C. phân lớp 1s có 2 AO.
D. phân lớp 2s có 1 AO.
-
Câu 11:
Số electron tối đa có trên các phân lớp ns, np, nd, nf lần lượt là
A. 1, 3, 5, 7.
B. 2, 4, 6, 8.
C. 2, 6, 10, 14.
D. 3, 7, 9, 15.
-
Câu 12:
Số lượng AO trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 1, 3, 5, 6.
B. 1, 3, 5, 7.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 3, 4, 5.
-
Câu 13:
Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp và kí hiệu các phân lớp này là gì?
A. 1 phân lớp, kí hiệu là 1s.
B. 2 phân lớp, kí hiệu là 2s và 2p.
C. 3 phân lớp, kí hiệu là 3s, 3p và 3d.
D. 4 phân lớp, kí hiệu là 4s, 4p, 4d và 4f.
-
Câu 14:
Số AO và số electron tối đa trong lớp electron thứ n (với n ≤ 4) lần lượt là
A. n2; 2n
B. n; 2n2.
C. n2; n2.
D. n2; 2n2.
-
Câu 15:
Các electron thuộc cùng một phân lớp sẽ có năng lượng
A. khác nhau.
B. bằng nhau.
C. tăng theo cấp số cộng.
D. tăng theo cấp số nhân.
-
Câu 16:
Electron càng xa hạt nhân thì có năng lượng
A. càng cao.
B. càng thấp.
C. không thay đổi.
D. gấp đôi năng lượng ban đầu.
-
Câu 17:
Biết nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 48, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Nguyên tố Y là
A. sodium (Na).
B. calcium Ca).
C. boron (B).
D. magnesium (Mg).
-
Câu 18:
Cho mô hình nguyên tử của nguyên tố nitrogen (N) sau đây:
Số proton và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N lần lượt là
A. 7 và 7.
B. 7 và 2.
C. 6 và 5.
D. 7 và 5.
-
Câu 19:
Nguyên tử nguyên tố X có 8 neutron và có số khối là 16. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có
A. 2 electron.
B. 3 electron.
C. 1 electron.
D. 6 electron.
-
Câu 20:
Nguyên tử nguyên tố magnesium có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có 2 electron. Số proton trong nguyên tử magnesium là
A. 10
B. 13
C. 11
D. 12
-
Câu 21:
Nguyên tử nguyên tố sodium (Na) có 11 electron. Nguyên tử này có
A. 1 electron.
B. 2 electron.
C. 3 electron.
D. 4 electron.
A. 1 lớp electron.
B. 2 lớp electron.
C. 3 lớp electron.
D. 4 lớp electron.
-
Câu 22:
Electron chuyển từ lớp gần hạt nhân ra lớp xa hạt nhân thì phải
A. giải phóng năng lượng.
B. vừa giải phóng năng lượng và vừa thu năng lượng.
C. thu năng lượng.
D. va chạm vào hạt nhân rồi bắn ra.
-
Câu 23:
Một AO chỉ chứa tối đa
A. 1 electron.
B. 2 electron.
C. 3 electron.
D. 4 electron.
-
Câu 24:
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hình dạng của orbital nguyên tử?
A. AO s hình số tám nổi; AO p hình cầu.
B. AO s hình vuông; AO p hình cầu.
C. AO s hình cầu; AO p hình số tám nổi.
D. AO s hình cầu; AO p hình vuông.
-
Câu 25:
Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác xuất tìm thấy electron ở khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%) được gọi là gì?
A. lớp vỏ electron.
B. orbital nguyên tử.
C. cấu hình nguyên tử.
D. trọng tâm nguyên tử.
-
Câu 26:
Sự khác biệt cơ bản giữa mô hình Rutherford – Bohr và mô hình hiện đại về nguyên tử là gì?
A. Electron được phân bố vào các lớp (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuyển động tập trung tại một góc gần hạt nhân (mô hình hiện đại).
B. Electron chuyển động bị hút vào hạt nhân (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuyển động không thể bị hút vào hạt nhân (mô hình hiện đại).
C. Electron chuyển động rất nhanh (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuyển động rất chậm (mô hình hiện đại).
D. Electron chuyển động theo quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời (mô hình Rutherford – Bohr) và electron chuyển động không theo quỹ đạo cố định (mô hình hiện đại).
-
Câu 27:
Cho cấu trúc nguyên tử aluminium theo mô hình Rutherford – Bohr như sau:
Lớp ngoài cùng của nguyên tử aluminium (Al) có bao nhiêu electron?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 8
-
Câu 28:
Số electron tối đa trên lớp L là
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
-
Câu 29:
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các electron được phân bố vào lớp gần hạt nhân trước.
B. Số electron tối đa trong mỗi lớp là 2n (n là số thứ tự lớp electron, n ≤ 4).
C. Năng lượng của các electron ở lớp trong thấp hơn năng lượng electron ở lớp ngoài.
D. Sự liên kết giữa electron trên lớp K với hạt nhân là bền chặt nhất.
-
Câu 30:
Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, electron thuộc lớp nào dưới đây có năng lượng thấp nhất?
A. Lớp N.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp K.
-
Câu 31:
Mô hình nguyên tử theo Rutherford – Bohr không có nội dung nào dưới đây?
A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
B. Electron quay xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời.
C. Electron mang điện tích âm nên bị hút vào hạt nhân.
D. Năng lượng của electron phụ thuộc vào khoảng cách từ electron đó tới hạt nhân nguyên tử. Electron ở càng xa hạt nhân thì có năng lượng càng cao.
-
Câu 32:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau đây:
M: 1s22s1
N: 1s22s22p5
P: 1s22s22p63s2
Q: 1s22s22p6
Có bao nhiêu nguyên tử của nguyên tố kim loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
A. 24
B. 8
C. 32
D. 16
-
Câu 34:
Cho nguyên tử X có cấu hình electron: [Ar]4s2. X là nguyên tố nào?
A. s
B. p
C. d
D. f
-
Câu 35:
Tổng số electron tối đa trong lớp M là?
A. 8
B. 10
C. 18
D. 32
-
Câu 36:
Tổng số orbital trong lớp M là?
A. 4
B. 9
C. 16
D. 25
-
Câu 37:
Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2s;
B. 2d;
C. 3d;
D. 4f.
-
Câu 38:
Những electron ở lớp nào có năng lượng thấp hơn so với những electron ở các lớp khác?
A. Lớp K
B. Lớp L
C. Lớp M
D. Lớp N
-
Câu 39:
Số electron tối đa trong phân lớp p là?
A. 2
B. 6
C. 8
D. 10
-
Câu 40:
Lớp electron thứ 4 được kí hiệu bằng chữ cái in hoa nào?
A. L
B. M
C. N
D. O
-
Câu 41:
Orbital px có dạng hình số 8 nổi. Orbital này định hướng theo trục nào?
A. Trục x;
B. Trục y;
C. Trục z;
D. Không theo trục nào.
-
Câu 42:
Nếu orbital có 2 electron thì được biểu diễn như thế nào trong ô orbital?
A. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi lên;
B. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi xuống;
C. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi xuống viết trước;
D. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi lên viết trước.
-
Câu 43:
Orbital p có dạng hình gì?
A. Hình tròn;
B. Hình cầu;
C. Hình bầu dục;
D. Hình số 8 nổi.
-
Câu 44:
Dựa trên sự khác nhau về hình dạng và định hướng của orbital trong nguyên tử, orbital được chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Orbital nguyên tử được kí hiệu là AO;
B. Theo mô hình hiện đại nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh và theo một quỹ đạo xác định;
C. Khi chuyển động trong nguyên tử, các electron có những mức năng lượng khác nhau đặc trưng cho trạng thái chuyển động của nó;
D. Orbital s có dạng hình cầu.
-
Câu 46:
Ion X+ và nguyên tử Z nào có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6.
A. K+, Ar
B. Na+, Ar
C. Na+, Ne
D. Li+, Ne
-
Câu 47:
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Số hạt electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 5
B. 3
C. 9
D. 7
-
Câu 48:
Cấu hình electron của nguyên tử Al là
A. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p2
B. Cấu hình electron [Ne] 3s1 3p2
C. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p3
D. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
-
Câu 49:
Nguyên tử trung hoà về điện. Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành phần tử mang điện gọi là
A. ion
B. cation
C. electron
D. anion
-
Câu 50:
Dãy nào sau đây gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thể thỏa mãn quy tắc bát tử?
A. H2S, HCl
B. SO2, SO3
C. CO2, H2O
D. NO2, PCl5