Trắc nghiệm Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa Lịch Sử Lớp 10
-
Câu 1:
Các thành tựu kĩ thuật cụ thể được cho là có tác động gì đối với sự phát triển kinh tế cúa các nước tư bản trong những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Nâng cao năng suất lao động.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng quản lí.
D. Cả đáp án A và B đều đúng.
-
Câu 2:
Ngoài giải phóng nô lệ, Mỹ cụ thể được cho có thêm nguồn lao động từ đâu để tạo nên nguồn lao động phong phú?
A. Tốc độ gia tăng dân số rất nhanh.
B. Nô lệ bắt từ châu Phi.
C. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
D. Nguồn người nhập cư từ châu Á và châu Âu.
-
Câu 3:
Vai trò quan trọng nhất của các nước thuộc địa đối với nền kinh tế chính quốc cụ thể được cho là gì?
A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung ứng nguyên liệu.
B. Nơi đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự.
C. Chia sẻ gánh nặng khủng hoảng.
D. Phát minh các thành tựu khoa học, ứng dụng vào sản xuất.
-
Câu 4:
Đâu cụ thể được cho là điểm chung cơ bản của nền kinh tế Mỹ và Đức những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Phát triển nhanh chóng.
B. Phát triển chậm và chắc.
C. Phát triển nhanh chóng, nhu cầu thị trường và thuộc địa trở nên cấp bách.
D. Phát triển chậm và chắc, không có nhu cầu mở rộng thị trường, xâm chiếm thuộc địa.
-
Câu 5:
Hệ thống thuộc địa thế giới cụ thể được cho ban đầu đem lại nhiều quyền lợi cho những nước nào?
A. Anh và Pháp.
B. Anh và Mỹ.
C. Mỹ và Đức.
D. Pháp và Đức.
-
Câu 6:
Sự kiện nào dưới đây được cho đã góp phần thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ trong những năm cuối thế kỉ XIX?
A. Lincon lên làm tổng thống.
B. Kết thúc nội chiến 1861-1865.
C. Chiến tranh Mỹ - Tây Ban Nha 1898.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
-
Câu 7:
Nội dung nào dưới đây được cho không phải là nguyên nhân sau thống nhất nền kinh tế Đức phát triển với tốc độ nhanh chóng?
A. Thị trường dân tộc được thống nhất, nước Đức có nguồn tài nguyên giàu có với nguồn nhân lực dồi dào, số lượng lớn.
B. Đức nhận được số tiền bồi thường chiến phí là 5 tỉ phrang từ Pháp.
C. Do Đức tận dụng tốt cuộc chiến tranh bên ngoài để buôn vũ khí.
D. Do tiến hành công nghiệp hóa muộn nên có thể sử dụng thành tựu của những nước đi trước.
-
Câu 8:
Mâu thuẫn lớn nhất giữa Đức với Anh, Pháp cụ thể được cho là gì?
A. Mâu thuẫn sắc tộc.
B. Mâu thuẫn tôn giáo.
C. Mâu thuẫn lãnh thổ biên giới.
D. Mâu thuẫn thị trường và thuộc địa.
-
Câu 9:
Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc Đức cụ thể được cho là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
-
Câu 10:
Đâu cụ thể được cho chính là hình thức tổ chức của các công ty tư bản độc quyền nhằm thỏa thuận một số điều kiện, phân chia thị trường tiêu thụ và những người tham gia vẫn làm chủ các xí nghiệp của mình?
A. Cácten
B. Xanhđica.
C. Tơrớt.
D. Tập đoàn lũng đoạn.
-
Câu 11:
Nguyên nhân cụ thể được cho là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Đức những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Có nguồn nhân công giá rẻ.
C. Nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. Thống nhất được thị trường dân tộc.
-
Câu 12:
Đâu cụ thể được cho không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Thị trường trong nước mở rộng, thu hút nhân lực từ Châu Âu.
C. Ứng dụng khoa học kĩ thuật và hợp lí hóa sản xuất.
D. Lợi dụng chiến tranh đế quốc để làm giàu.
-
Câu 13:
Hai tập đoàn tư bản nào dưới đây được cho có thế lực nhất trong nền kinh tế Mỹ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
A. Moocgan và Rocphelo.
B. Moocgan và Ford.
C. Ford và Rocphelo.
D. Standa và Ford.
-
Câu 14:
Nguyên nhân cụ thể được cho đã dẫn đến sự tập trung sản xuất và tư bản ở Mĩ?
A. Sự cạnh tranh gay gắt trong sản xuất công nghiệp.
B. Các cuộc khủng hoảng kinh tế chu kì.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của kĩ thuật sản xuất.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 15:
Hình thức độc quyền cao và phổ biến ở Mỹ cụ thể được cho là gì?
A. Cácten
B. Xanhđica.
C. Tơrớt.
D. Rốc-phe-lơ.
-
Câu 16:
Trong khoảng thời gian nào, kinh tế Mỹ từ hàng thứ tư cụ thể được cho đã vươn lên đứng đầu thế giới?
A. Từ năm 1865 đến năm 1890.
B. Từ năm 1865 đến 1894.
C. Từ năm 1865 đến 1892.
D. Từ năm 1865 đến năm 1870.
-
Câu 17:
Các công ty độc quyền của Đức cụ thể được cho xuất hiện dưới hình thức phổ biến nào?
A. Cacten và tơrớt.
B. Tơrớt và Xanhđica.
C. Cacten và Xanhđica.
D. Tất cả các hình thức trên.
-
Câu 18:
Điểm nổi bật trong quá trình phát triển công nghiệp Đức cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX cụ thể được cho là gì?
A. Tập trung sản xuất và tập trung ngân hàng diễn ra sớm.
B. Tập trung tư bản và tài chính diễn ra muộn.
C. Xuất khẩu tư bản và tập trung tư bản diễn ra muộn.
D. Tập trung sản xuất và hình thành các tổ chức độc quyền diễn ra sớm.
-
Câu 19:
Đến cuối thế kỉ XIX, công nghiệp Đức cụ thể được cho là đứng thứ mấy ở châu Âu?
A. Đứng thứ nhất
B. Đứng thứ hai
C. Đứng thứ ba.
D. Đứng thứ tư.
-
Câu 20:
Nhân tố quan trọng thường xuyên quyết định đến sự phát triển của chủ nghĩa tư bản cụ thể được cho là gì?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của kĩ thuật sản xuất.
D. Sự chi phối của các tổ chức độc quyền.
-
Câu 21:
Nguyên nhân chủ yếu của các cuộc chiến tranh giữa các nước đế quốc cụ thể được cho là gì?
A. Mâu thuẫn sắc tộc.
B. Mâu thuẫn biên giới lãnh thổ.
C. Mâu thuẫn lợi ích.
D. Mâu thuẫn về ý thức hệ.
-
Câu 22:
Điểm khác nhau nào giữa các nước đế quốc dẫn đến các cuộc chiến tranh đế quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX cụ thể được cho chính là:
A. Tốc độ phát triển kinh tế của các nước đế quốc.
B. Mức độ chi phối đời sống kinh tế - xã hội của các tổ chức độc quyền.
C. Sự chênh lệch về diện tích thuộc địa.
D. Sự chênh lệch về đối tác xuất khẩu tư bản.
-
Câu 23:
Sự khác biệt cơ bản của xuất khẩu tư bản giữa Anh và Pháp cụ thể được cho là gì?
A. Hình thức.
B. Số lượng.
C. Chất lượng.
D. Kết quả.
-
Câu 24:
Tại sao Mỹ, Đức phát triển muộn nhưng cụ thể được cho nhanh chóng vượt qua Anh về sản lượng công nghiệp?
A. Do giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. Do thu lợi từ các cuộc chiến tranh.
C. Do có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. Do áp dụng nhiều thành tựu mới của máy móc, thiết bị sản xuất.
-
Câu 25:
Đâu cụ thể được cho không phải lí do khiến công nghiệp Pháp phát triển chậm lại từ cuối thập niên 70 trở đi?
A. bồi thường chiến tranh do bại trận.
B. nghèo tài nguyên thiên nhiên, nguyên liệu.
C. giai cấp tư sản chỉ quan tâm đầu tư vào thuộc địa.
D. kĩ thuật lạc hậu so với các nước đế quốc trẻ.
-
Câu 26:
Tại sao khi tư sản Anh cụ thể được cho tập trung vốn đầu tư sang thuộc địa thì công nghiệp trong nước lạc hậu?
A. Trong nước thiếu phát minh của tri thức.
B. Công nhân Anh thất nghiệp – thị trường nội địa kém.
C. Đa số dân Anh chuyển sang thuộc địa để làm giàu.
D. Kĩ thuật lạc hậu – năng suất thấp.
-
Câu 27:
Lênin nhận định: Anh cụ thể được cho chính là chủ nghĩa đế quốc thực dân vì:
A. Giới cầm quyền ở Anh chỉ chú tâm đến xâm lược thuộc địa.
B. Anh có hệ thống thuộc địa trải dài khắp toàn cầu.
C. Anh chỉ chú trọng xuất khẩu tư bản.
D. Anh tiến hành xâm lược thuộc địa sớm nhất.
-
Câu 28:
Vì sao nông nghiệp cụ thể được cho là giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế Pháp?
A. Vì đem lại nhiều lợi nhuận.
B. Vì đa số dân cư sống bằng nghề nông.
C. Vì thương nghiệp không phát triển.
D. Vì chi phí sản xuất thấp.
-
Câu 29:
Vì sao cuối thế kỉ XIX giai cấp tư sản Anh cụ thể được cho lao vào buôn bán lương thực hơn là đầu tư vào sản xuất nông nghiệp?
A. Do thiếu ruộng đất.
B. Do thiếu nhân công.
C. Do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
D. Do chi phí sản xuất, chế độ thuế khóa nặng nề.
-
Câu 30:
Những thập niên cuối thế kỉ XIX, giai cấp tư sản Anh cụ thể được cho quan tâm đến điều gì trong kinh doanh?
A. Cải tiến kĩ thuật sản xuất để nâng cao năng suất.
B. Đổi mới và phát triển công nghiệp.
C. Xuất khẩu tư bản sang các nước thuộc địa.
D. Tiếp nhận các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
-
Câu 31:
Quá trình tập trung tư bản ở Anh cụ thể được cho diễn ra mạnh nhất trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Ngân hàng.
D. Giao thông vận tải.
-
Câu 32:
Nguyên nhân chủ yếu của tình trạng suy giảm của công nghiệp Anh so với các nước Đức, Mỹ cụ thể được cho là gì?
A. Do thiếu vốn đầu tư.
B. Do khủng hoảng kinh tế.
C. Do có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. Do sự lạc hậu của máy móc, thiết bị sản xuất.
-
Câu 33:
Đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc Pháp cụ thể được cho chính là
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.
-
Câu 34:
Điểm nổi bật của các tổ chức độc quyền ở Pháp đầu thế kỉ XX cụ thể được cho là gì?
A. Sự tập trung ngân hàng đạt mức cao.
B. Sự tập trung các công trường đạt mức cao.
C. Sự tập trung các công ty thương mại đạt mức cao.
D. Sự tập trung các tập đoàn tài phiệt đạt mức cao.
-
Câu 35:
Đến cuối thế kỉ XIX nền công nghiệp Pháp cụ thể được cho đứng sau các nước nào?
A. Đức, Nga, Mỹ.
B. Mỹ, Đức, Anh.
C. Mỹ, Nga, Trung Quốc.
D. Nga, Pháp, Hà Lan.
-
Câu 36:
Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh cụ thể được cho là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
-
Câu 37:
Lĩnh vực nào ở nước Anh trong thập niên 70 của thế kỉ XIX cụ thể được cho chỉ tự túc được 1/3 nhu cầu?
A. Máy móc.
B. Lương thực.
C. Tiền tệ.
D. Sản lượng thép.
-
Câu 38:
Tuy mất địa vị độc quyền công nghiệp từ cuối thập niên 70 nhưng Anh cụ thể được cho vẫn đứng đầu thế giới về
A. Tài chính và xuất khẩu tư bản.
B. Tài chính và xuất khẩu tư bản, thương mại, hải quân và thuộc địa.
C. Xuất khẩu tư bản và thuộc địa.
D. Xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa.
-
Câu 39:
Đến đầu thập niên 70 của thế kỉ XIX, sản lượng than của nước Anh cụ thể được cho gấp mấy lần Mĩ?
A. Gấp hai lần.
B. Gấp ba lần.
C. Gấp bốn lần.
D. Gấp năm lần.
-
Câu 40:
Đến đầu thập niên 70 của thế kỉ XIX, nền công nghiệp Anh cụ thể được cho là đứng thứ mấy thế giới?
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ hai thế giới.
C. Đứng thứ ba thế giới.
D. Đứng top đầu thế giới.
-
Câu 41:
Các thành tựu kĩ thuật được cho có tác động gì đối với sự phát triển kinh tế cúa các nước tư bản trong những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Nâng cao năng suất lao động.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng quản lí.
D. Cả đáp án A và B đều đúng.
-
Câu 42:
Ngoài giải phóng nô lệ, Mỹ được cho có thêm nguồn lao động từ đâu để tạo nên nguồn lao động phong phú?
A. Tốc độ gia tăng dân số rất nhanh.
B. Nô lệ bắt từ châu Phi
C. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
D. Nguồn người nhập cư từ châu Á và châu Âu.
-
Câu 43:
Vai trò được cho là quan trọng nhất của các nước thuộc địa đối với nền kinh tế chính quốc là gì?
A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung ứng nguyên liệu.
B. Nơi đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự.
C. Chia sẻ gánh nặng khủng hoảng.
D. Phát minh các thành tựu khoa học, ứng dụng vào sản xuất.
-
Câu 44:
Đâu được cho là điểm chung cơ bản của nền kinh tế Mỹ và Đức những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Phát triển nhanh chóng.
B. Phát triển chậm và chắc.
C. Phát triển nhanh chóng, nhu cầu thị trường và thuộc địa trở nên cấp bách.
D. Phát triển chậm và chắc, không có nhu cầu mở rộng thị trường, xâm chiếm thuộc địa.
-
Câu 45:
Hệ thống thuộc địa thế giới ban đầu được cho đem lại nhiều quyền lợi cho những nước nào dưới đây?
A. Anh và Pháp.
B. Anh và Mỹ.
C. Mỹ và Đức.
D. Pháp và Đức.
-
Câu 46:
Sự kiện nào dưới đay được cho góp phần thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ trong những năm cuối thế kỉ XIX?
A. Lincon lên làm tổng thống.
B. Kết thúc nội chiến 1861-1865.
C. Chiến tranh Mỹ - Tây Ban Nha 1898.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
-
Câu 47:
Nội dung nào không được xem là nguyên nhân sau thống nhất nền kinh tế Đức phát triển với tốc độ nhanh chóng?
A. Thị trường dân tộc được thống nhất, nước Đức có nguồn tài nguyên giàu có với nguồn nhân lực dồi dào, số lượng lớn.
B. Đức nhận được số tiền bồi thường chiến phí là 5 tỉ phrang từ Pháp.
C. Do Đức tận dụng tốt cuộc chiến tranh bên ngoài để buôn vũ khí.
D. Do tiến hành công nghiệp hóa muộn nên có thể sử dụng thành tựu của những nước đi trước.
-
Câu 48:
Mâu thuẫn lớn nhất giữa Đức với Anh, Pháp được cho là gì?
A. Mâu thuẫn sắc tộc.
B. Mâu thuẫn tôn giáo.
C. Mâu thuẫn lãnh thổ biên giới.
D. Mâu thuẫn thị trường và thuộc địa.
-
Câu 49:
Đặc trưng được cho là cơ bản của chủ nghĩa đế quốc Đức?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
-
Câu 50:
Đâu được cho là hình thức tổ chức của các công ty tư bản độc quyền nhằm thỏa thuận một số điều kiện, phân chia thị trường tiêu thụ và những người tham gia vẫn làm chủ các xí nghiệp của mình?
A. Cácten.
B. Xanhđica.
C. Tơrớt.
D. Tập đoàn lũng đoạn.