Trắc nghiệm Biểu mẫu Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Giả sử trong Table DMKH(MAKH, TENKH, DIACHIKH). Để thiết kế mẫu Form sau, chúng được thiết kế theo dạng nào?
A. Columnar
B. Tabular
C. Datasheet
D. Form tự thiết kế
-
Câu 2:
Để gắn 1 Textbox trên Form với 1 field của Table, ta dùng thuộc tính gì của Textbox
A. Fortmat
B. Input mask
C. Control Source
D. Row Source
-
Câu 3:
Các chế độ làm việc với đối tượng Form có thể là:
A. PrintPreview
B. Design View
C. LayoutPreview
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 4:
Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải chọn:
A. Tên một trường (Field)
B. Tên một Table
C. Tên một Query
D. Tên một Macro
-
Câu 5:
Đối với biến cố của một Control ta có thể đưa vào:
A. Một hàm tự tạo của người dùng
B. Một hàm có sẵn của Access
C. Một thủ tục
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 6:
Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào
A. Visiable = No
B. Locked = Yes
C. Enable = No
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 7:
Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control ta sử dụng thuộc tính nào sau đây:
A. Visiable = N
B. Locked = Yes
C. Enable = No
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 8:
Để khoá một TextBox trên Form không cho người dùng nhập vào Text Box đó, ta sử dụng thuộc tính gì của TextBox
A. Thuộc tính Locked
B. Thuộc tính Input Mask
C. Thuộc tính Filter Lookup
D. Thuộc tính Format
-
Câu 9:
Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây
A. Record Operations, Add New Record
B. Record Navigation, New Record
C. Record Navigation, Add New Recor
D. Go to Record, New
-
Câu 10:
Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển
A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
B. Tùy thuộc người sử dụng
C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No
D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text
-
Câu 11:
Giả sử trong Table HOADON(SOHD, NGAYHD, LOAIHD, MAKH, MAKHO, TRGIA, THUE, TRIGIATANG, DIENGIAHD). Để thiết kế mẫu Form sau, chúng được thiết kế theo dạng nào?
A. Columnar
B. Tabular
C. Datasheet
D. Justified
-
Câu 12:
Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (Bound)
A. Text Box, Tab Control, Option Group
B. Label, Line, Rectangle
C. Check Box, Togle Button, Image
D. Option Button, Option Group, Bound Object Frame
-
Câu 13:
Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để
A. Định dạng dữ liệu
B. Che chắn dữ liệu
C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu
D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng
-
Câu 14:
Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ
A. Một Table hoặc một Query
B. Một hoặc nhiều Query
C. Một Table và nhiều Query
D. Nhiều Table và nhiều Query
-
Câu 15:
Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn
A. [BIEUMAU]![Form].[KH
B. [Form].[KH]
C. [Forms]![BIEUMAU]![KH]
D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]
-
Câu 16:
Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các thuộc tính
A. Name=HOTEN
B. Control Source=HOTEN
C. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
D. Đặt Name và Control Source bất kỳ
-
Câu 17:
Giả sử trong Table DMKH(MAKHO, TENKHO, DIACHIKHO). Để thiết kế mẫu Form sau, chúng được thiết kế theo dạng nào?
A. Columnar
B. Tabular
C. Datasheet
D. Justified
-
Câu 18:
Có mấy cách để tạo Form
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Trong Access đối tượng dùng để cập nhập dữ liệu với một khuôn mẫu giao diện phù hợp và thuận tiện là:
A. Form
B. Report
C. Table
D. Query
-
Câu 20:
Form trong hệ quản trị cở sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
A. Tổng hợp dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Nhập dữ liệu
D. Lập báo cáo
-
Câu 21:
Form được thiết kế nhằm:
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh
C. Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồn
-
Câu 22:
Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Trong một Textbox ta có thể đưa vào
A. Một biểu thức tính toán
B. Một hàm có sẵn của Access
C. Một hàm tự tạo
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 24:
Trên một Label có thể đưa vào
A. Một dòng văn bản
B. 1 biểu thức tính toán
C. 1 hình ảnh
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 25:
Một Auto Form chỉ dụng để tạo một Form liên quan đến
A. Một Table hay một Query duy nhất
B. Nhiều Table
C. Nhiều Query
D. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query
-
Câu 26:
Các Control trên Form bao gồm:
A. TextBox, Label, Button
B. ListBox, ComboBox, CheckBox
C. Tab Control
D. Các câu trên điều đúng
-
Câu 27:
Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A. Record Navigation, Find Record
B. Record Navigation, Find Next
C. Record Operations, Find Record
D. Record Operations, Find Next
-
Câu 28:
Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border Style của Form chọn
A. Thin
B. Sizable
C. Dialog
D. Cả hai câu a, c đúng
-
Câu 29:
Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
A. Datasheet View
B. Design View
C. Form View
D. Form Design
-
Câu 30:
Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn thuộc tính nào
A. Close Button: No
B. Control Box: No
C. Min/Max Button: None
D. Không chọn thuộc tính được
-
Câu 31:
Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho Textbox này là số 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào
A. GoToControl và SetExpression
B. GoToRecord và SetValu
C. GoToControl và SetValue
D. GoToLast và DoMenuItem
-
Câu 32:
Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào
A. Form Header
B. Form Footer
C. Detail
D. Tuỳ ý
-
Câu 33:
Thuộc tính Control Source của Label quy định
A. Label không có thuộc tính này
B. Qui định tên của Label
C. Qui định giá trị hiển thị của Label
D. Qui định nguồn dữ liệu cho Label
-
Câu 34:
Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì
A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form
D. Cả hai câu a, b đúng
-
Câu 35:
Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng
A. Form Header/Footer
B. Page Header/Footer
C. Detai
D. Table Header/Footer
-
Câu 36:
Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form
A. 2
B. 3
C. 4
D. Nhiều hơn nữa
-
Câu 37:
Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm:
A. 10
B. 2
C. 3
D. Không có
-
Câu 38:
Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
A. Các trường mà Form sẽ gắn kết
B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
D. Không quy định bất cứ điều gì
-
Câu 39:
Khi xóa Form “Nhanvien”
A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
B. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
C. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
D. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất
-
Câu 40:
Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm
A. Link SubForm và Link MainForm
B. Relationship SubForm và Relationship MainForm
C. Link Child Field và Link Master Field
D. Cascade Relate Field
-
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
-
Câu 42:
Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 43:
Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
-
Câu 44:
Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Tạo thêm các nút lệnh
B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
C. Thêm một bản ghi mới
D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu
-
Câu 45:
Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
-
Câu 46:
Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:
A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu
B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề
C. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 47:
Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
-
Câu 48:
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu
D. Lập báo cáo
-
Câu 49:
Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports
-
Câu 50:
Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Thêm một bản ghi mới
B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
C. Tạo thêm các nút lệnh
D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu