Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho 3,68g gồm Al và Zn vào H2SO4 10% thì ta sẽ thu được 2,24 lít khí H2 và bao nhiêu gam dung dịch?
A. 97,80 gam
B. 101,48 gam
C. 88,20 gam
D. 101,68 gam
-
Câu 2:
Cho S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S bao nhiêu phản ứng oxi hoá-khử bên dưới?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 3:
Kim loại nào cho vào H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, đun nóng thu được 1 loại muối?
A. Cu.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
-
Câu 4:
Vừa tác dụng H2SO4 loãng và đặc nóng là Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 5:
Cho m gam Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M dư được 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27.
A. 200ml
B. 100ml
C. 30ml
D. 50ml
-
Câu 6:
H2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe2O3, CuO, FeSO4, Na2SO4, Ag, Na2SO3, Fe(OH)3 tạo ra SO2 bên dưới?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 7
-
Câu 7:
H2SO4 đặc, nóng tác dụng với C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
H2SO4 loãng không tác dụng Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Cho 1,84g Cu và Fe vào H2SO4 dư, dặc, nóng được 0,035 mol SO2, Tìm số mol Fe và Cu?
A. 0,02 và 0,03.
B. 0,01 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,04.
-
Câu 10:
Tổng H2SO4 đặc, nóng tác dụng với Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 11:
Ta sẽ dùng H2SO4 đặc để làm khô những khí nào bên dưới?
A. CO2, NH3, Cl2, N2.
B. CO2, H2S, N2, O2.
C. CO2, N2, SO2, O2.
D. CO2, H2S, O2, N2.
-
Câu 12:
Đốt 13 g bột một kim loại nào sau đây trong oxi thì có khối lượng 16,2 g (với %H = 100%)?
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Ca
-
Câu 13:
Chất nào bên dưới đây biết khi đốt 3,4g X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O?
A. H2S
B. H2SO4
C. H2SO3
D. H3SO4
-
Câu 14:
Cho 11,2 g kim loại nào dưới đây khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng được 6,72 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. đồng
B. sắt
C. kẽm
D. nhôm
-
Câu 15:
Cho 33,2g X gồm Cu, Mg, Al vào H2SO4 loãng được 22,4 lít khí ở đktc và B. Cho B vào H2SO4 đặc, nóng dư được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính m kim loại trong X?
A. 13,8; 7,6; 11,8
B. 11,8; 9,6; 11,8
C. 12,8; 9,6; 10,8
D. kết quả khác
-
Câu 16:
Tìm các chất A, B, C thõa mãn các yếu tố sau đây cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C.
A. H2, H2S, S.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. O2, SO2, SO3.
-
Câu 17:
Axit sunfuric đặc không làm khô chất bên dưới?
A. O3.
B. Cl2.
C. H2S.
D. O2.
-
Câu 18:
Cần bao nhiêu lít SO2 vào 300 ml Ba(OH)2 1M để ta sẽ được 21,7g kết tủa?
A. 2,24
B. 1,12
C. 11,2
D. A & C
-
Câu 19:
Để hạn chế SO2 thoát ra ta sẽ dùng dung dịch nào?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
-
Câu 20:
Phương trình hóa học nào sau đây của axit là sai?
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
C. FeS + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2S
D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
-
Câu 21:
Tìm M hóa trị II biết cho hidroxit của M vào H2SO4 20% được muối trung hòa có nồng độ 27,21%?
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
-
Câu 22:
Axit sunfuric điều chế từ quang pirit sắt. Khối lượng H2SO4 điều chế được từ 1,5 tấn quặng pirit sắt có chứa 80% FeS2 với %H = 80 là bao nhiêu tấn?
A. 1,568 tấn
B. 1,96 tấn
C. 1,25 tấn
D. 2,00 tấn
-
Câu 23:
Cho 25,5g X gồm CuO và Al2O3 vào H2SO4 loãng được 57,9 gam muối. Em hãy tính %Al2O3 trong X?
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 20%
-
Câu 24:
Số TN xảy ra PUHH ở 4 TN cơ bản dưới đây?
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 25:
Cho 6,05g X gồm Fe, Mg Zn vào H2SO4 loãng được 2,688 H2 ở đktc và mấy gam muối?
A. 17,57g
B. 18,98
C. 17,25g
D. 9,52g
-
Câu 26:
Cho 11g sắt và nhôm vào lưu huỳnh thì có 12,8 gam S tham gia phản ứng. Tính mFe ban đâu?
A. 5,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 2,8 gam.
D. 8,4 gam.
-
Câu 27:
Cho Fe và FeS vào HCl dư được 2,464 lít khí X, cho khí này qua Pb(NO3)2 dư được 23,9g kết tủa màu đen. Hãy tính thể tích các khí?
A. 0,224 lít và 2,24 lít
B. 0,124 lít và 1,24 lít
C. 0,224 lít và 3,24 lít
D. Kết quả khác
-
Câu 28:
Cho 2,52g Mg và Al vào HCl được 2,688 lít hiđro (đktc), nếu cũng lượng hỗn hợp này cho vào H2SO4 đặc nóng thì được 0,12 mol một sản phẩm X duy nhất hình thành do sự khử S+6?
A. S.
B. SO2.
C. H2S.
D. S hoặc SO2.
-
Câu 29:
Cho 9,6 gam Mg vào H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử nào bên dưới?
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO2, H2S.
-
Câu 30:
Cho 19,2 gam kim loại nào dưới đây vào H2SO4 đặc dư được khí SO2. Nếu cho khí này vào NaOH dư thu được 37,8 gam chất rắn?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
-
Câu 31:
Cho 7,74 gam Mg, Al vào 500 ml HCl 1M và H2SO4 0,28M sau khi cô canh thì được bao nhiêu muối khan?
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
-
Câu 32:
Để 2,32 gam FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) vào bao nhiêu lít H2SO4 0,5M loãng.
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
-
Câu 33:
Cho X gồm 0,08 mol Mg, Al, Zn vào H2SO4 đặc, nóng, dư được 0,07 mol hãy xác định sản phẩm khử?
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO3.
-
Câu 34:
Cho 18,4g X gồm Fe và Cu vào H2SO4 đặc, nóng dư được 7,84 lít SO2. Hãy tính %Fe?
A. 60,87%.
B. 45,65%.
C. 53,26%.
D. 30,43%.
-
Câu 35:
Cho 14,6g X gồm Al, Zn bằng H2SO4 đặc nóng được Y và 12,32 lít khí SO2 nếu khi cô cạn Y thu được bao nhiêu gam muối sunfat khan.
A. 118,7.
B. 53,0.
C. 100,6.
D. 67,4.
-
Câu 36:
Cho bao nhiêu gam X gồm Li2CO3, K2CO3, Na2CO3 trong H2SO4 loãng, dư được Y và 7,84 lít khí biết ta khi cô cạn Y thu được 38,2 muối khan.
A. 25,6.
B. 50,8.
C. 51,2.
D. 25,4.
-
Câu 37:
Cho 5,6 lít (đktc) X gồm H2S và SO2 vào 1,25 lít dung dịch nước brom rồi cho sp đi qua Ba(NO3)2 dư thì ta sẽ thu được mấy gam kết tủa trắng.
A. 116,50.
B. 29,125.
C. 58,25.
D. 291,25.
-
Câu 38:
Đốt bao nhiêu lít khí H2S bằng oxi vừa đủ thu được khí Y rồi tiến hành hấp thụ Y cần 200 ml dung dịch KMnO4 1M?
A. 0,2.
B. 4,48.
C. 0,5.
D. 11,2
-
Câu 39:
Cho 7,84 lít (đktc) khí H2S vào 64g CuSO4 10% được bao nhiêu gam kết tủa đen bên dưới?
A. 33,6.
B. 38,4.
C. 3,36.
D. 3,84.
-
Câu 40:
Dẫn 1,12 lít (đktc) X gồm O2 và O3 qua KI dư được 6,35 gam chất rắn tím đen.Tính %V của ozon trong X là gì?
A. 50%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 80%.
-
Câu 41:
Đun 4,8 gam Mg với 4,8g S trong không khí được chất rắn X rồi cho X vào HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. My = ?
A. 9
B. 13
C. 26
D. 5
-
Câu 42:
Khi đốt 1 gam đồng sunfua và kẽm sunfua có chứa 3,2% tạp chất không cháy được một lượng khí mất màu 100ml dung dịch iot 0,1M. Tính % hai muối sunfua?
A. 19,83% và 80,17%
B. 72,81% và 27,19%
C. 32,18% và 67,82%
D. 17,38% và 82,62%
-
Câu 43:
Trộn 0,8 mol SO2 với 20,16 lít O2 (đktc) là 100 lít, đun nóng bình đến 400oC thì P là 0,8 atm. % các chất khí?
A. SO2 10%; O2 30%; SO3 60%
B. SO2 15%; O2 70%; SO3 15%
C. SO2 10%; O2 5%; SO3 65%
D. SO2 20,69%; O2 44,83%; SO3 34,48%
-
Câu 44:
Phân biệt 5 chất dưới BaCl2, MgSO4, Na2SO3, KNO3, K2S.
A. HCl
B. H2SO4
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
-
Câu 45:
Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu vào H2SO4 đặc, nóng, dư thu được bao nhiêu lít SO2 duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,96 lít.
-
Câu 46:
Cho 2,44g X gồm FexOy và Cu bằng H2SO4 đặc, nóng (dư) được 0,504 lít khí SO2 và 6,6 gam muối sunfat. Hãy tính %Cu trong X?
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%
-
Câu 47:
Cho 3,56 oleum H2S2O7 vào H2O được dung dịch X, tính xem để trung hòa X cần bao nhiêu ml NaOH 1M.
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
-
Câu 48:
Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào H2SO4 loãng được X, nếu ta cho X vào NaOH dư thì thu được mấy gam chất rắn?
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 23 gam
D. 32 gam
-
Câu 49:
Em hãy tính % khối lượng của Fe, Cu, Zn ban đầu biết chúng thõa mãn các điều kiện dưới đây?
Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe; Zn và Cu.
+ TN1: Cho 4,74 gam X phản ứng hoàn toàn trong H2SO4 loãng thấy thoát ra 1,568 lít khí ở đktc.
+ TN2: Cho 0,16 mol X phản ứng với H2SO4 đặc, nóng, dư thấy thoát ra 4,704 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất ở đktc.
A. 59,07%, 27,43% và 13,50%.
B. 59,07%, 13,50% và 27,43%.
C. 20%, 20% và 60%.
D. 30%, 30% và 40%.
-
Câu 50:
Lấy 0,1 mol A (m(g) hỗn hợp A gồm 3 kim loại Al, Zn, Cu) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,68 lít khí ở đktc và 2,4g kim loại không tan. Mặt khác, lấy 22,05g A Cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được bao nhiêu mol khí SO2 (đktc)?
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,55.
D. 0,25.