Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Hoà tan 16 gam CuSO4 vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 500 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là
A. 5,6g
B. 13,6g
C. 12,9g
D. 11,2g
-
Câu 2:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,21%
B. 15,16%
C. 18,32%
D. 15,22%
-
Câu 3:
Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:
A. KNO3
B. HCl
C. BaCl2
D. NaOH
-
Câu 4:
Cho 46,4 gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 phản ứng vừa đủ với 400 ml H2SO4 1M thu được một muối trung hòa A duy nhất và hỗn hợp khí B. Khối lượng muối A là
A. 58,8 gam
B. 63,9 gam
C. 71,0 gam
D. 56,8 gam
-
Câu 5:
Cho hỗn hợp A gồm BaCl2 và BaCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H2SO4 4,9% thu được 58,25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 400
B. 500
C. 600
D. 800
-
Câu 6:
Cho một lượng muối khan BaCl2 tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch X và kết tủa. Phần trăm chất tan trong dung dịch X là
A. 11,38%
B. 8,35%
C. 12,15%
D. 15,46%
-
Câu 7:
Hòa tan một oxit kim loại X hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,76%. X là kim loại nào sau đây ?
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Mg
-
Câu 8:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,15 mol Fe(OH)3 và 0,25 mol Mg(OH)2 vào 580 gam dung dịch H2SO4 a% vừa đủ. Giá trị của a là
A. 6,570
B. 5,166
C. 7,603
D. 8,026
-
Câu 9:
Nhúng thanh sắt dư vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và mol H2SO4 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 1,344
C. 0,896
D. 1,792
-
Câu 10:
Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan tạo thành là:
A. 5,33 gam
B. 5,21 gam
C. 3,52 gam
D. 5,68 gam
-
Câu 11:
Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,336 lít khí ở đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là:
A. 1,24 gam
B. 6,28 gam
C. 1,96 gam
D. 3,4 gam
-
Câu 12:
Hoà tan hết 11,1 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 8,96 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. m có giá trị:
A. 59,1 gam
B. 35,1 gam
C. 49,5 gam
D. 30,3 gam
-
Câu 13:
Dãy các chất nào sau đây có thể dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt?
A. \(BaC{l_2},{\rm{ }}Ba{\left( {HC{O_3}} \right)_2},{\rm{ }}NaOH.\)
B. \(NaOH,{\rm{ }}Ba{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}Ca{\left( {OH} \right)_2}.\)
C. \(NaHC{O_3},{\rm{ }}N{H_4}Cl,{\rm{ }}NaOH.\)
D. \(NaHC{O_3},{\rm{ }}NaCl,{\rm{ }}NaN{O_3}.\)
-
Câu 14:
Để nhận ra sự có mặt của ion SO42- trong dung dịch, người ta thường dùng
A. quỳ tím
B. dung dịch muối Mg2+
C. dung dịch chứa ion Ba2+
D. dung dịch NaOH
-
Câu 15:
Hòa tan m gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. \(BaS{O_4}\;;{\rm{ }}FeO\)
B. \(A{l_2}{O_3}\;;{\rm{ }}F{e_2}{O_3}\)
C. \(BaS{O_4}\;; {\rm{ }}F{e_2}{O_3}\)
D. \(F{e_2}{O_3}\)
-
Câu 16:
Cho sơ đồ sau: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn sơ đồ trên?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 17:
Để nhận biết dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta dùng
A. CuCl2
B. NaNO3
C. MgSO4
D. BaCl2
-
Câu 18:
Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?
A. Fe, Cu
B. Fe, Mg
C. Mg, Al
D. Al, Fe
-
Câu 19:
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. \(A{l_2}{O_3},{\rm{ }}Ba{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}Ag.\)
B. \(CuO,{\rm{ }}NaCl,{\rm{ }}CuS.\)
C. \(FeC{l_3},{\rm{ }}MgO,{\rm{ }}Cu.\;\)
D. \(BaC{l_2},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3},{\rm{ }}FeS.\)
-
Câu 20:
MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh ra
A. chất khí cháy được trong không khí.
B. chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C. chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
D. chất khí không tan trong nước.
-
Câu 21:
Cho những chất sau : CuO, Al2O3, FeO, Na2O. Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh ra dung dịch có màu xanh lam là
A. CuO
B. Al2O3
C. FeO
D. Na2O
-
Câu 22:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
-
Câu 23:
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Zn, Na
B. K, Mg, Fe, Zn
C. Ag, Ba, Fe, Sn
D. Au, Pt, Al
-
Câu 24:
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Đổ nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 25:
Nêu cách và hóa chất phân biệt oxi và ozon ?
A. Cu.
B. Hồ tinh bột.
C. H2.
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
-
Câu 26:
Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại nào dưới đây vừa đủ 0,25m gam khí O2 ?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
-
Câu 27:
Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối gì sẽ thu được?
A. K2SO3
B. K2SO3 và KHSO3
C. KHSO3
D. K2SO4
-
Câu 28:
Ý phát biểu không đúng khi nói về S trong số những ý sau đây?
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường.
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử.
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim.
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá.
-
Câu 29:
Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước ?
A. O2.
B. HCl.
C. H2S.
D. SO2.
-
Câu 30:
Axit sufuric đặc, nguội được đựng bình nào trong 4 bình sau?
A. Cu.
B. Ag.
C. Ca.
D. Al.
-
Câu 31:
Cho 5 gam X gồm Al và Cu vào H2SO4 (loãng, dư) được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là mấy %?
A. 36%.
B. 54%.
C. 27%.
D. 18%.
-
Câu 32:
Cho 11,3 gamMg và Cu vào H2SO4 loãng thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và bao nhiêu gam chất rắn không tan.
A. 11,3 gam.
B. 2,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 8,9 gam.
-
Câu 33:
Cho 16,8 gam Fe và 4,4 gam FeS vào H2SO4 loãng, dư thì V khí thu được ở đktc sau phản ứng ?
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,6 lít
D. 10,08 lít
-
Câu 34:
Cho 10,6 gam Na2CO3 vào H2SO4 (loãng, dư) thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc).
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
-
Câu 35:
Cho 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml NaOH 1M được dung dịch A, những chất tan là gì??
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
-
Câu 36:
Kim loại không vào H2SO4 loãng?
A. Zn, Al.
B. Na, Mg.
C. Cu, Hg.
D. Mg, Fe.
-
Câu 37:
Trường hợp có phản ứng xảy ra?
A. H2SO4 loãng + Cu.
B. H2SO4 loãng + S.
C. H2SO4 đặc, nguội + Al.
D. H2SO4 đặc + Na2CO3.
-
Câu 38:
Cho 10g X gồm Fe, Cu vào H2SO4 loãng dư được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và bao nhiêu gam chất rắn không tan.
A. 8,4
B. 1,6
C. 5,6
D. 4,4
-
Câu 39:
Dãy phản ứng H2SO4 loãng bên sau?
A. Fe3O4, BaCl2, Ag, Al, Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
-
Câu 40:
Nếu ta cho 16,8g Fe vào H2SO4 đặc, nóng, thì thể tích khí SO2 thoát ra là mấy?
A. 6,72 lít
B. 10,08 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 41:
Nếu ta cho 11,2g Fe và 6,4g Cu vào H2SO4 loãng, dư thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc).
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 42:
Tạo được sản phẩm nào khi cho H2SO4 loãng tác dụng với Fe?
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
-
Câu 43:
Cho H2SO4 loãng phản ứng kim loại dãy nào?
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
-
Câu 44:
Thuốc phân biệt HCl, Na2SO4 và dung dịch Na2SO3.
A. H2SO4
B. NaNO3
C. AgNO3
D. BaCl2
-
Câu 45:
Cho 2,4 gam Mg vào H2SO4 đặc, nóng, giả sử chỉ thu được bao nhiêu lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất?
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
-
Câu 46:
Thuốc tách H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl?
A. Cu.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch NaNO3.
D. dung dịch NaOH.
-
Câu 47:
Cho hh Zn và Cu cần vào 200ml H2SO4 loãng 0,1M thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?
A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.
-
Câu 48:
Hệ số H2SO4 thõa mãn Al + H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
-
Câu 49:
Cách mà dùng điều chế CuSO4?
A. CuO tác dụng với H2SO4 loãng
B. Cu tác dụng với axit loãng
C. CuCl2 tác dụng với axit loãng
D. A,C đúng
-
Câu 50:
Chất phân biệt 3 dung dịch trong 3 bình mất nhãn dán H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl?
A. Cu
B. SO2
C. Quỳ tím
D. O2