Trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Bốn loại yếu tố σ đã biết trong số đó loại nào bền nhiệt?
A. σ 70
B. σ 32
C. σ 54
D. σ 28
-
Câu 2:
Enzyme lõi RNA polymerase chuyển đổi thành holoenzyme khi bổ sung tiểu đơn vị _________.
A. α
B. β
C. β '
D. σ
-
Câu 3:
Tiểu đơn vị β của polymerase có chức năng ________________
A. Liên kết promoter
B. Kéo dài
C. Liên kết cation
D. Kết thúc
-
Câu 4:
Tiểu đơn vị β của polymerase có chức năng ____________
A. Liên kết chất xúc tiến
B. Trung tâm xúc tác
C. Liên kết tiêu bản
D. Liên kết cation
-
Câu 5:
Loại ARN nào ngăn chặn sự di chuyển của các transposon trong tế bào mầm?
A. mRNA
B. piRNA
C. miRNA
D. tRNA
-
Câu 6:
Sự biểu hiện của RNA đối kháng ở cây chuyển gen là một phương pháp chung được sử dụng để
A. kích hoạt sự biểu hiện của tất cả các gen trong một con đường sinh hóa
B. loại bỏ sự biểu hiện của tất cả các gen trong một con đường sinh hóa
C. ngăn chặn sự biểu hiện của các gen protein áo virus
D. giảm hoặc loại bỏ sự biểu hiện của các gen riêng lẻ
-
Câu 7:
Một phân tử mARN có chiều dài 3332A0 , trong đó có tỉ lệ A:U:G:X=1:3:2:4 . Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài của phân tử mARN này thì số nucleotit loại A của ADN là
A. 392
B. 98
C. 196
D. 294
-
Câu 8:
Gen có 2700 liên kết hidro tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribonucleotit A:U:G:X=1:2:3:4. Chiều dài của gen tổng hợp mARN nói trên là:
A. 3400 Ao
B. 6800 Ao
C. 1700 Ao
D. 5100 Ao
-
Câu 9:
Gen 3 có khối lượng 585. 103 đvC, có số nuclêôtit loại A lớn hơn loại nuclêôtit kia và có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6,24%. Khi gen phiên mã cần được môi trường cung cấp tất cả 3900 ribônuclêôtit tự do các loại. Quá trình phiên mã đã phá hủy bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 9672 (liên kết)
B. 3896 (liên kết)
C. 1295 (liên kết)
D. 3895 (liên kết)
-
Câu 10:
Trên mạch gốc của gen có thành phần các loại nuclêôtit gồm: 400A, 200T, 400G, 500X. Gen phiên mã một số lần cần môi trường cung cấp số nuclêôtit loại A là 1600. Số lần phiên mã của gen là:
A. 4
B. 8
C. 5
D. 1
-
Câu 11:
Một gen dài 5100Å, trên một mạch đơn của gen có tỉ lệ A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. . Gen này tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 1350G.. Số lần phiên mã của gen là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 12:
Gen dài 2601 Ao, có tỉ lệ (G+X)/(A+T)=1,5 . Khi gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 ribonucleotit tự do. Số lần phiên mã của gen trên là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 13:
Gen dài 0,4692 µm có tỉ lệ G= 2/3 T. Gen phiên mã tổng hợp phân tử mARN có 207 ribonucleotit loại A và loại G chiếm 30% số ribonucleotit của mạch. Số ribonucleotit từng loại A, U, G, X trên bản phiên mã lần lượt là:
A. 207, 621, 414, 138
B. 207, 621, 138, 414
C. 414, 1242, 828, 276
D. 621, 207, 138, 414
-
Câu 14:
Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II). số ( I) và số (II) lần lượt là :
A. Nhân , nhân
B. Nhân , tế bào chất
C. Tế bào chất, tế bào chất
D. Tế bào chất , nhân
-
Câu 15:
Cho các kết luận về quá trình phiên mã. Có bao nhiêu kết luận đúng ?
1. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều 3’→5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’ và dừng lại phiên mã khi gặp tín hiệu kết thúc
2. ARNpolimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen và gặp bộ ba kết thúc thì nó dừng quá trình phiên mã
3. ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều 5’→3’ và tổng hợp mạch 3’→5’ theo nguyên tắc bắt đôi bổ sung và dừng quá trình phiên mã khi gặp bộ ba kết thúc
4. ARN polimeraza bắt đầu phiên mã khi nó gặp trình tự Nu đặc biệt nằm trước bộ ba mở đầu của genA. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-
Câu 16:
Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết: Gen 5 tổng hợp phân tử mARN chứa 593 liên kết hóa trị.
A. 456 axit amin.
B. 197 axit amin.
C. 403 axit amin.
D. 216 axit amin.
-
Câu 17:
Cho các thông tin về quá trình phiên mã:
(1) Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn của gen.
(2) Cả 2 mạch của gen đều có thể làm khuôn cho quá trình phiên mã.
(3) Ở sinh vật nhân thực phiên mã chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
(4) Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã.
Thông tin không chính xác về quá trình phiên mã là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 18:
Quá trình phiên mã:
A. chỉ có ở virut có ADN sợi kép và các sinh vật nhân thực.
B. không có ở virut.
C. chỉ có ở các sinh vật nhân thực.
D. có ở tất cả virut có ADN sợi kép, vi khuẩn và các sinh vật nhân thực.
-
Câu 19:
Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc thực tế của tRNA?
A. Cấu trúc giống lá cỏ ba lá
B. Cấu trúc giống bóng đá
C. Cấu trúc hình chữ L ngược
D. Cấu trúc hình chữ T ngược
-
Câu 20:
Vòng đối mã của tRNA chứa gì?
A. Nơi liên kết các axit amin
B. Các bazơ bổ sung cho mã
C. Chúng có codon UAA
D. Có codon UAG
-
Câu 21:
Chất nào sau đây là phân tử tiếp hợp?
A. mRNA
B. rRNA
C. cRNA
D. tRNA
-
Câu 22:
Ai đã đưa ra ý tưởng về tARN?
A. James Watson
B. Francis Crick
C. Gregor Mendel
D. Charles Darwin
-
Câu 23:
Quá trình nào sau đây thể hiện sự thống trị của ARN?
A. Nối
B. Kéo dài
C. Nối đuôi
D. Đóng nắp
-
Câu 24:
Đếm gần đúng tổng số gốc adenylate được thêm vào đầu 3'của hnRNA trong quá trình nối đuôi là bao nhiêu?
A. 100-200
B. 200-300
C. 300-400
D. 500-700
-
Câu 25:
Điều nào sau đây là nucleotit bất thường được thêm vào đầu 5'của hnRNA trong quá trình giới hạn?
A. Metyl Guanosin Triphosphat
B. Adenin
C. Guanin
D. Adenosin Triphosphat
-
Câu 26:
Loại ARN nào sau đây trải qua quá trình đóng đầu và gắn đuôi bổ sung trong quá trình phiên mã?
A. sRNA
B. hnRNA
C. 5srRNA
D. snRNA
-
Câu 27:
Vai trò của RNA polymerase III là gì?
A. Phiên mã các rARN
B. Phiên mã các mARN
C. Phiên mã các tARN
D. Phiên mã hnRNA
-
Câu 28:
Điều gì xảy ra khi enzim polymeraza đến vùng kết thúc trong quá trình phiên mã?
A. ARN non bị rụng
B. ADN mới sinh ra
C. Prôtêin non bị rụng
D. Enzim mới sinh ra
-
Câu 29:
Điều nào sau đây là sự khác biệt chính giữa exon và intron?
Exons Intron I Chúng là các chuỗi không mã hóa Chúng là các trình tự mã hóa II Chúng bị gián đoạn bởi Intron Chúng xuất hiện trong RNA trưởng thành III Chúng xuất hiện trong RNA trưởng thành Chúng làm gián đoạn trình tự của các exon IV Chúng là các trình tự không được giải nén Chúng xuất hiện trong các chuỗi không mã hóa A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 30:
Sinh vật nào sau đây là polycistronic?
A. Vi khuẩn
B. Chuột
C. Rắn
D. Hamster
-
Câu 31:
Chất nào sau đây là cistron?
A. Nấm
B. Sinh vật nhân thực
C. Vi khuẩn
D. Virus
-
Câu 32:
Cistron là gì?
A. Một gen mã hóa ARN
B. Một đoạn ADN tạo màng nhân
C. Một đoạn ADN mã hóa polypeptit
D. Một gen mã hóa cho sợi khuôn của ADN
-
Câu 33:
Nơi nào sau đây là “địa điểm bắt đầu” ban đầu cho quá trình phiên mã?
A. Vùng khởi động
B. Vùng kết thúc
C. Vùng cấu trúc
D. Tùy ý
-
Câu 34:
ARN polymerase phụ thuộc ADN xúc tác phản ứng trùng hợp theo chiều nào?
A. 3 '→ 5'
B. Hai chiều
C. Hướng phụ thuộc vào môi trường
D. 5 '→ 3'
-
Câu 35:
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị phiên mã của ADN?
A. Vùng hủy diệt
B. Vùng kết thúc
C. Vùng khởi động
D. Gen cấu trúc
-
Câu 36:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chính giữa sao chép và phiên mã?
Nhân đôi Phiên mã I. Sự nhân đôi của cả hai sợi DNA Sao chép cả hai sợi DNA thành một sợi RNA II. Sự nhân đôi của cả hai sợi DNA Sao chép một sợi DNA thành một sợi RNA III. Nhân đôi một sợi DNA Sao chép cả hai sợi DNA thành một sợi RNA IV. Nhân đôi một sợi DNA Sao chép một sợi DNA thành một sợi RNA A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 37:
Quá trình sao chép thông tin di truyền từ một sợi đơn của ADN thành ARN được gọi là gì?
A. Dịch mã
B. Phiên mã
C. Phiên mã ngược
D. Dịch mã ngược
-
Câu 38:
Đồng vị nào sau đây là đồng vị nặng của nitơ?
A. N14
B. N15
C. N13
D. N16
-
Câu 39:
“Thuyết bán bảo toàn về sự sao chép ADN” được quan sát đầu tiên ở sinh vật nào?
A. Treponema pallidum
B. Vibrio cholerae
C. Staphylococcus pneumoniae
D. Escherichia coli
-
Câu 40:
Quá trình nào được gọi là “sao chép DNA bán dẫn xuất”?
A. Sự hiện diện của sợi chỉ mới được tổng hợp trong ADN
B. Sự có mặt của sợi chỉ của bố mẹ trong ADN
C. Sự có mặt của cả sợi bố mẹ và sợi mới được tổng hợp trong ADN
D. Sự hiện diện của nhiều loại sợi lai
-
Câu 41:
Những dạng biến đổi nào tham gia vào quá trình chọn lọc tự nhiên?
A. không đồng nghĩa
B. kiểu hình
C. dị hợp
D. đồng nghĩa
-
Câu 42:
Một sự thay đổi trong trình tự nucleotide không ảnh hưởng đến trình tự axit amin được gọi là sự thay đổi _____________.
A. không đáng kể
B. đáng kể
C. đồng nghĩa
D. không đồng nghĩa
-
Câu 43:
Mã nào sau đây là mã số dừng trong mARN ti thể?
A. AUG
B. UUU
C. AGG
D. UGA
-
Câu 44:
Polime nào được tổng hợp nhân tạo đầu tiên?
A. polyphenylalanin
B. tyrosin
C. valin
D. polyisoleucin
-
Câu 45:
Trình tự gen được tổng hợp nhân tạo đầu tiên là _________________
A. poly (U)
B. poly (A)
C. poly (G)
D. poly (C)
-
Câu 46:
Sự thoái hóa của mã ban đầu được dự đoán bởi __________________
A. Charles Darwin
B. Francis Crick
C. Robert Hooke
D. James Watson
-
Câu 47:
Có bao nhiêu codon không mã hóa axit amin?
A. 3
B. 5
C. 9
D. 11
-
Câu 48:
Ai đã giải thích về tầm quan trọng của codon?
A. George Gamow
B. Thomas Morgan
C. HJ Muller
D. James Watson
-
Câu 49:
Protein PIWI được nghiên cứu tốt nhất ở _________________
A. chuột
B. ruồi giấm
C. tuyến trùng
D. ngô
-
Câu 50:
Loại ARN nào ngăn chặn sự di chuyển của các transposon trong tế bào mầm?
A. mRNA
B. piRNA
C. miRNA
D. tRNA