Trắc nghiệm Áp suất Vật Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Một bình hoa có khối lượng 2kg đặt trên bàn. Biết đáy bình là mặt tròn bán kính 5cm. Tính áp suất của mặt bàn ra đơn vị Pa
A. 1548 (Pa)
B. 2548 (Pa)
C. 3548 (Pa)
D. 4548 (Pa)
-
Câu 2:
Một con chim có thể bước đi trên các lá ở trên mặt nước mà không bị chìm. Lí giải nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Trọng lượng của con chim nhỏ.
B. Áp lực do chim gây ra được chia đều ra các ngón chân chim.
C. Áp lực do chim gây ra được chia đều ra bề mặt của lá cây.
D. Con chim đi nhẹ nhàng.
-
Câu 3:
Trong hình vẽ là một người cầm chiếc đinh ghim bằng ngón trỏ và ngón cái. Khi tác dụng lực lên đinh ghim thì ngón cái sẽ thấy đau. Lí giải nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Ngón cái chịu lực lớn hơn.
B. Ngón chỏ chịu lực nhỏ hơn.
C. Ngón cái chịu áp suất lơn hơn.
D. Đầu đinh ghim tạo ra áp suất tác dụng lên ngón cái.
-
Câu 4:
Một cái bàn có khối lượng 50 kg, có một chân chính giữa, đặt trên sàn nhà. Biết diện tích bề mặt chân bàn tiếp xúc với sàn nhà có dạng hình tròn bán kính 20 cm.Tính áp suất của bàn tác dụng lên sàn nhà
A. 3981Pa
B. 3456Pa
C. 1236Pa
D. 4535Pa
-
Câu 5:
Một cái nhà gạch có khối lượng 120 tấn. Mặt đất ở nơi cất nhà chỉ chịu được áp suất tối đa là 100 000 N/m2. Tính diện tích tối thiểu của móng.
A. 12m2.
B. 22m2.
C. 23m2.
D. 24m2.
-
Câu 6:
Tính áp suất do ngón tay gây ra ấn lên cái kim, nếu sức ép bằng 3N và diện tích của mũi kim là 0,0003cm2
A. 100 000 000 (N/m2)
B. 1000000 (N/m2)
C. 10000000 (N/m2)
D. 1000000 (N/m2)
-
Câu 7:
Một cái bàn có 4 chân, diện tích tiếp xúc của mỗi chân với mặt đất là S = 36 cm2 . Khi đặt bàn lên mặt đất nằm ngang, áp suất do bàn tác dụng lên mặt đất là 7200N/m2 . Đặt lên mặt bàn một vật có khối lượng m thì áp suất tác dụng lên mặt đất lúc đó là 10800 N/m2. Tính khối lượng của vật m đã đặt trên bàn.
A. 5,184kg
B. 4,184kg
C. 6,184kg
D. 3,184kg
-
Câu 8:
Một bánh xe xích có trọng lượng 45000N, diện tích tiếp xúc của bản xích xe lên mặt đất 1,25m2.Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất.
A. \(3300N/m^2\)
B. \(3200N/m^2\)
C. \(3100N/m^2\)
D. \(3600N/m^2\)
-
Câu 9:
Một vật có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6cm×7cm×8cm, khối lượng riêng 800kg/m3. Phải đặt vật như thế nào để áp suất do vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang là nhỏ nhất và tính giá trị của áp suất nhỏ nhất này?
A. 480Pa
B. 380Pa
C. 280Pa
D. 340Pa
-
Câu 10:
Một cái bình có khối lượng 450g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của đáy bình với mặt bàn là 20cm2. Tính áp suất của bình tác dụng lên mặt bàn
A. 2250Pa
B. 1220Pa
C. 2310Pa
D. 2430Pa
-
Câu 11:
Một cái bình có khối lượng 450g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của đáy bình với mặt bàn là 20cm2 .Tính áp lực của bình tác dụng lên mặt bàn
A. 4N
B. 4,5N
C. 5N
D. 5,5N
-
Câu 12:
Một cái bàn có 4 chân, diện tích tiếp xúc của mỗi chân bàn với mặt đất là 36cm2. Khi đặt bàn trên mặt đất nằm ngang, áp suất do bàn tác dụng lên mặt đất là 8400N/m2. Đặt lên mặt bàn một vật có khối lượng m thì áp suất tác dụng lên mặt đất lúc đó là 20000N/m2. Tính khối lượng m của vật đã đặt trên mặt bàn
A. \( 5,84{\rm{\;}}(kg)\)
B. \( 5,184{\rm{\;}}(kg)\)
C. \(4,184{\rm{\;}}(kg)\)
D. \(4,84{\rm{\;}}(kg)\)
-
Câu 13:
Một người có khối lượng 50kg đi giày cao gót. Khi đi diện tích tiếp xúc giữa đế giày và mặt đất là 2cm2. Tính áp suất của người này tác dụng lên mặt đất
A. \( {1,5.10^6}N/{m^2}\)
B. \( {2,5.10^6}N/{m^2}\)
C. \( {1,5.10^4}N/{m^2}\)
D. \( {2,5.10^4}N/{m^2}\)
-
Câu 14:
Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một bức tường là 6800N, khi đó bức tường chịu một áp suất là 50N/m2. Nếu lực tác dụng lên bức tường là 9600N thì bức tường phải chịu áp suất là bao nhiêu?
A. \(30,6N/{m^2}\)
B. \(70,6N/{m^2}\)
C. \(40,6N/{m^2}\)
D. \(60,6N/{m^2}\)
-
Câu 15:
Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một bức tường là 6800N, khi đó bức tường chịu một áp suất là 50N/m2. Tính diện tích của bức tường?
A. \(126{m^2}\)
B. \(136{m^2}\)
C. \(106{m^2}\)
D. \(116{m^2}\)
-
Câu 16:
Hai hộp gỗ giống nhau đặt trên mặt bàn. Hỏi áp suất tác dụng lên mặt bàn thay đổi như thế nào nếu chúng được xếp chồng lên nhau?
A. Gỉam 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Không đổi
D. Không kết luận được
-
Câu 17:
Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 7200N, khi đó cánh buồm chịu một áp suất 350N/m2. Nếu lực tác dụng lên cánh buồm là 8400N, thì cánh buồn phải chịu áp suất là bao nhiêu?
A. 319,8 Pa
B. 409,8 Pa
C. 239,8 Pa
D. 569,8 Pa
-
Câu 18:
Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 7200N, khi đó cánh buồm chịu một áp suất 350N/m2. Diện tích của cánh buồm là bao nhiêu?
A. \(30,5(m^2)\)
B. \(20,5(m^2)\)
C. \(21,5(m^2)\)
D. \(31,5(m^2)\)
-
Câu 19:
Một xe tải có khối lượng 8,5 tấn và 8 bánh xe, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe xuống mặt bàn là 8,5cm2. Coi mặt đường là bằng phẳng. Áp suất của xe lên mặt đường khi xe đứng yên là bao nhiêu?.
A. 1250000Pa
B. 12500000Pa
C. 125000Pa
D. 12500Pa
-
Câu 20:
Đặt 1 hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp suất của hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là 550 N/m2 .hỏi khối lượng của hộp gỗ là bao nhiêu biết diện tích tiếp xúc của hộp gỗ vs mặt bàn là 0,8 m2
A. 40kg
B. 42kg
C. 44kg
D. 46kg
-
Câu 21:
Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tôn mỏng, mũi đột có tiết diện 4.10-7 m2, áp lực do búa đập vào đột là 60 N, áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là bao nhiêu?
A. \( {105.10^6}N/{m^2}\)
B. \( {175.10^6}N/{m^2}\)
C. \( {105.10^5}N/{m^2}\)
D. \( {175.10^5}N/{m^2}\)
-
Câu 22:
Một khối sắt hình trụ tròn có diện tích đáy bằng 85cm2 cao 50cm. đặt thẳng đứng trên nền nhà, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Áp suất do vật gây ra trên mặt đất.
A. 3800N/m2
B. 3900N/m2
C. 380N/m2
D. 390N/m2
-
Câu 23:
Một khối sắt hình trụ tròn có diện tích đáy bằng 85cm2 cao 50cm. đặt thẳng đứng trên nền nhà, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Áp lực do vật gây ra trên mặt đất.
A. 331,5N
B. 223,4N
C. 312N
D. 245N
-
Câu 24:
Khi tác dụng cùng một lực thì xẻng nào nhấn vào đất được dễ dàng hơn?
A. Xẻng A
B. Xẻng B
C. Hai xẻng như nhau
D. Không kết luận được
-
Câu 25:
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích, của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?
A. 50kg
B. 51kg
C. 52kg
D. 53kg
-
Câu 26:
Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
A. \(20000{\mkern 1mu} N/{m^2}\)
B. \(200000{\mkern 1mu} N/{m^2}\)
C. \(2000{\mkern 1mu} N/{m^2}\)
D. \(200{\mkern 1mu} N/{m^2}\)
-
Câu 27:
Câu so sánh áp suất và áp lực nào sau đây là đúng?
A. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo.
B. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.
D. Giữa áp suất và áp lực không có mốì quan hệ nào.
-
Câu 28:
Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn:
A. \(1000c{m^2}\)
B. \( 2000c{m^2}\)
C. \(100c{m^2}\)
D. \( 200c{m^2}\)
-
Câu 29:
Hai người có khối lượng lần lượt là m1 và m2. Người thứ nhất đứng trên tấm ván diện tích S1, người thứ hai đứng trên tấm ván diện tích S1. Nếu \(m_2=1,2m_1\) và\( S_1=1,2S_2\), thì khi so sánh áp suất hai người tác dụng lên mặt đất, ta có:
A. \({p_2} = 2,44{p_1}\)
B. \({p_2} = 4{p_1}\)
C. \({p_2} = 1,44{p_1}\)
D. \({p_2} = {p_1}\)
-
Câu 30:
Khi xe máy đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang thì áp lực do xe tác dụng lên mặt đất có độ lớn bằng:
A. Trọng lượng của xe và người đi xe
B. Lực kéo của động cơ xe máy
C. Lực cản của mặt đường tác dụng lên xe
D. Không
-
Câu 31:
Áp lực của một vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng tác dụng lên mặt phẳng này có cường độ:
A. Bằng trọng lượng của vật
B. Nhỏ hơn trọng lượng của vật
C. Lớn hơn trong lượng của vật
D. Bằng lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng
-
Câu 32:
Người ta dùng một cái đột đế đục lỗ trên một tấm tôn. Nếu diện tích của mũi đột là 0,4mm2, áp lực búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là
A. \( {15.10^6}N/{m^2}\)
B. \( {15.10^7}N/{m^2}\)
C. \( {15.10^4}N/{m^2}\)
D. \( {15.10^5}N/{m^2}\)
-
Câu 33:
Áp suất ở tâm Trái Đất có trị số vào khoảng 4.1011Pa. Để có suất này trên mặt đất phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 1m2
A. \( {3.10^{10}}kg\)
B. \( {4.10^{10}}kg\)
C. \(10^{10}kg\)
D. \( {2.10^{10}}kg\)
-
Câu 34:
Một xe vận tải có khối lượng 2,4 tấn, có 4 bánh xe. Áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là 5.104 pa. Nếu xe chở 3 tấn hàng thì áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu? (Biết rằng khi đó diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe tăng thêm 300cm2)
A. 90000Pa
B. 9000Pa
C. 900Pa
D. 90Pa
-
Câu 35:
Một xe vận tải có khối lượng 2,4 tấn, có 4 bánh xe. Áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là 5.104 pa.Tính diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lên mặt đường?
A. 0,12m2
B. 1,12m2
C. 0,21m2
D. 0,12m3
-
Câu 36:
Một kiện hàng có khối lượng 800kg gây áp suất 5000 N/m2 lên sàn nằm ngang, diện tích tiếp xúc có độ lớn:
A. 1,6 m2
B. 16 m2
C. 0,16 m2
D. 40 m2
-
Câu 37:
Một chiếc tủ khối lượng 100kg tựa trên 4 chân, tiết diện ngang mỗi chân là hình vuông cạnh 2cm. Xem khối lượng của tủ phân bố đều. Biết rằng nền nhà làm bằng đất mềm, chịu một áp suất tối đa 31,25 N/cm3 mà không bị lún. Hãy tính diện tích nhỏ nhất của một miếng gỗ phải chêm vào giữa chân tủ và nền để giữ cho mặt nền không bị hư hại.
A. 4cm2
B. 6cm2
C. 8cm2
D. 10cm2
-
Câu 38:
Đặt một bao gạo 50kg lên một cái ghế bốn chân. Biết rằng, ghế có khối lượng 4kg và diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
A. \( p=168750N/m^2) \)
B. \( p=16850N/m^2) \)
C. \( p=16750N/m^2) \)
D. \( p=16875N/m^2) \)
-
Câu 39:
Một bao thóc có trọng lượng 700N, có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,35m2. Tính áp suất bao thóc đó tác dụng lên mặt đất.
A. 2000 N/m2
B. 1000 N/m2
C. 500 N/m2
D. 400 N/m2
-
Câu 40:
Một ca đựng nước hình trụ tròn, độ cao cột nước trong ca là 25 cm. Tính áp suất do nước gây ra tại điểm cách đáy ca 7cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 1000 N/m3
A. 1800Pa
B. 180Pa
C. 1900Pa
D. 190Pa
-
Câu 41:
Một ca đựng nước hình trụ tròn, độ cao cột nước trong ca là 25 cm. Tính áp suất do cột nước gây ra lên đáy ca? Biết trọng lượng riêng của nước là 1000 N/m3
A. 2500Pa
B. 250Pa
C. 2600Pa
D. 260Pa
-
Câu 42:
Áp suất của một người nặng 450 N có diện tích tiếp xúc 2 bàn chân với mặt đất là 200cm2 là:
A. \( 22500N/{m^2}\)
B. \( 2250N/{m^2}\)
C. \( 225N/{m^2}\)
D. \( 200N/{m^2}\)
-
Câu 43:
Một xe tăng có trọng lượng 26 000N. Tính áp suất của xe tăng lên mặt đường, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đất là 1,3m2
A. \( 2000N/{m^2}\)
B. \( 20000N/{m^2}\)
C. \( 200N/{m^2}\)
D. \( 20N/{m^2}\)
-
Câu 44:
Tính áp suất do ngón tay gây ra ấn lên cái kim, nếu sức ép bằng 3N và diện tích của mũi kim là 0,0003cm2
A. \(100000000N/{m^2}\)
B. \(10000000N/{m^2}\)
C. \(1000000N/{m^2}\)
D. \(10000N/{m^2}\)
-
Câu 45:
Một cái nhà gạch có khối lượng 120 tấn. Mặt đất ở nơi cất nhà chỉ chịu được áp suất tối đa là 100 000 N/m2. Tính diện tích tối thiểu của móng.
A. 11m2
B. 13m2
C. 12m2
D. 14m2
-
Câu 46:
Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế 4 chân có khói lượng 4kg. điện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
A. 300000N/m2
B. 200000 N/m2
C. 20000 N/m2
D. 30000 N/m2
-
Câu 47:
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,9.104 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Hỏi khối lượng của người đó?
A. 56 kg
B. 57 kg
C. 55 kg
D. 58 kg
-
Câu 48:
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,9.104 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Hỏi trọng lượngcủa người đó?
A. 570N
B. 560N
C. 550N
D. 540N
-
Câu 49:
Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các chiều dài, rộng, cao lần lượt là 20cm; 10cm; 5cm. Biết viên gạch nặng 1,2kg. Đặt viên trên mặt bàn nằm ngang thì áp suất nhỏ nhất mà viên gạch tác dụng vào mặt bàn là:
A. 12N/m2
B. 240N/m2
C. 600N/m2
D. 840N/m2
-
Câu 50:
Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường ray nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào ?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu
B. Trọng lực của tàu
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray
D. Tổng của trọng lực và lực ma sát