Trắc nghiệm ADN Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Polymerase III thực chất là một phức hợp chứa
A. tiểu đơn vị xúc tác
B. tiểu đơn vị hiệu đính
C. tiểu đơn vị "kẹp trượt"
D. tất cả những điều trên
-
Câu 2:
Tất cả những điều sau đây là kết quả của thí nghiệm của Avery về "nguyên tắc hoạt động" ngoại trừ
A. mảng các phần tử của nguyên tắc tinh khiết phù hợp chặt chẽ với DNA và nguyên tắc ly tâm ở cùng cấp độ với DNA.
B. enzyme tiêu hóa protein không ảnh hưởng đến mẫu
C. việc chiết xuất lipid và protein từ nguyên tắc chỉ làm giảm nhẹ hoạt động của nó
D. enzyme tiêu hóa DNA, DNase, đã phá hủy mọi hoạt động phiên mã.
-
Câu 3:
Ca cấy ghép hạt nhân đầu tiên từ động vật sang trứng để tạo ra một con trưởng thành bình thường được thực hiện trên một
A. con ếch
B. con cừu
C. con mèo
D. con chó
-
Câu 4:
Quá trình tổng hợp DNA thực tế ở E. coli là chức năng của
A. polymerase I
B. polymerase III
C. sợi DNA
D. polymerase II
-
Câu 5:
Theo quy tắc Chargeaff, tỷ lệ sau đây tồn tại trong DNA.
A. C=G
B. C>T
C. C>G
D. C=T
-
Câu 6:
Đại lượng nào sau đây là đại lượng lớn nhất?
A. 0,0001 km
B. 10cm
C. 1000 mm
D. 0,1 m
-
Câu 7:
Điều nào sau đây KHÔNG cần thiết cho phản ứng PCR?
A. DNA polymerase bền nhiệt
B. Dideoxy-dNTP (ddNTP)
C. Mẫu ADN
D. Mồi
-
Câu 8:
Phương pháp đưa ADN vào tế bào nào sau đây chỉ dùng cho thực vật?
A. Điện khí
B. Một gen 'súng'
C. Vi tiêm
D. Chuyển hóa tế bào có thẩm quyền
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây về phân tích pháp y DNA là đúng?
A. Một hồ sơ DNA sử dụng các lần lặp song song ngắn là duy nhất cho một cá nhân.
B. Phân tích pháp y sử dụng SNP trong trình tự mã hóa để phân biệt giữa các cá nhân.
C. PCR được sử dụng để định hình DNA (DNAprinting).
D. Dấu vân tay DNA không thể được sử dụng để xét nghiệm quan hệ cha con.
-
Câu 10:
Phương pháp Sanger giải trình tự DNA lần đầu tiên được phát triển khi nào?
A. Những năm 1950
B. Những năm 1960
C. Những năm 1970
D. Những năm 1980
-
Câu 11:
Một phản ứng PCR kéo dài 30 chu kỳ sẽ tạo ra khoảng bao nhiêu sản phẩm PCR từ một phân tử ADN khuôn?
A. 64
B. 128.000
C. Khoảng 1 triệu
D. Khoảng 1 tỷ
-
Câu 12:
Thuật ngữ doping gen đề cập đến:
A. việc sử dụng thuốc để sửa đổi phiên mã gen.
B. việc sử dụng các kỹ thuật thao tác di truyền để nâng cao thành tích trong thể thao.
C. kích hoạt hoặc ức chế các gen che giấu việc sử dụng ma túy của các vận động viên.
D. việc sử dụng thuốc để sửa đổi gen myostatin.
-
Câu 13:
Làm thế nào một số protein khác nhau có thể được tạo ra từ cùng một gen?
A. Bằng cách phiên mã có chọn lọc các phần khác nhau của ADN trong gen.
B. Bằng cách nhân đôi hoặc nhân ba chiều dài của phân tử mARN được tạo ra từ bản phiên mã sơ cấp.
C. Các bản phiên mã sơ cấp của nhiều gen có thể được cắt nối theo nhiều cách khác nhau để tạo ra các mARN khác nhau, một quá trình được gọi là nối RNA thay thế.
D. Bằng cách nối phân tử mARN sau khi nó được hình thành từ bản phiên mã sơ cấp.
-
Câu 14:
Codon bao gồm thành phần hoặc trật tự như thế nào?
A. trình tự bộ ba của các bazơ nucleotide trong mARN hoặc ADN .
B. trình tự bộ bốn của các bazơ nucleotit trong mARN hoặc ADN.
C. trình tự bộ ba axit amin trong chuỗi polipeptit.
D. trình tự bộ ba của đường deoxyribose trong DNA.
-
Câu 15:
Quá trình phiên mã ADN thành phân tử ARN thông tin xảy ra:
A. trên ribôxôm.
B. trong bào tương.
C. trong hạt nhân.
D. chỉ trong quá trình phân chia tế bào.
-
Câu 16:
Phân tử nào sau đây không tạo thành một phần của DNA?
A. Purin
B. Pyrimidine
C. Deoxyribose
D. Axit amin
-
Câu 17:
Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong ARN?
A. Thymine
B. Adenin
C. Uracil
D. Guanin
-
Câu 18:
Trình tự mã hóa của các gen được gọi là:
A. extron.
B. exon.
C. intron.
D. codon.
-
Câu 19:
Trong phân tử ADN mạch kép, tỉ lệ purin : pyrimidine là:
A. biến.
B. do trình tự bazơ trong ARN quyết định.
C. được xác định về mặt di truyền.
D. luôn luôn là 1:1.
-
Câu 20:
Một alen bị che khuất được gọi là:
A. lặn.
B. thừa.
C. bị kìm nén.
D. ẩn dật.
-
Câu 21:
Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vào quá trình ức chế biểu hiện của gen?
A. ADN Z
B. rARN
C. snARN
D. miARN
-
Câu 22:
Một phân tử ARN chứa tất cả các thành phần sau NGOẠI TRỪ
A. liên kết este
B. liên kết peptit
C. liên kết glycozit
D. vòng thơm
-
Câu 23:
Số lượng bazơ adenine trong phân tử DNA bằng số lượng bazơ thymine vì
A. DNA chứa số lượng bằng nhau của cả bốn bazơ
B. thymine luôn theo sau adenine trên mỗi chuỗi DNA
C. adenine và thymine là các dạng đồng phân khác nhau của cùng một bazơ
D. adenine trên một sợi liên kết H với thymine trên sợi đối diện của song công
-
Câu 24:
Các thuật ngữ 'chính', 'thứ cấp' và 'cấp ba' khi được áp dụng cho cấu trúc protein đề cập cụ thể đến (tương ứng)
A. xoắn α, tờ β và vòng γ
B. liên kết peptit, liên kết disulphide và biến đổi sau dịch mã (ví dụ: phosphoryl hóa, hydroxyl hóa)
C. cầu nóng chảy, nếp gấp miền, liên kết với các polypeptit khác
D. trình tự axit amin, chuỗi xoắn α, tương tác kỵ nước
-
Câu 25:
Sự hình thành liên kết disulfide từ hai gốc cysteine trong protein đòi hỏi
A. thuốc thử oxi hóa
B. chất khử
C. ATP
D. chất khử nước
-
Câu 26:
Nhóm cacboxyl của alanin có pKa thấp hơn của axit ethanoic vì
A. axit ethanoic chỉ có hai nguyên tử cacbon
B. axit ethanoic không có nguyên tử cacbon bất đối
C. nhóm amin tích điện dương trên alanin tạo điều kiện phân ly H+
D. nhóm amin tích điện dương trên alanin cản trở sự phân ly H+
-
Câu 27:
Có bao nhiêu nhiễm sắc thể được chứa trong một tế bào cơ thể người?
A. 50
B. 46
C. 23
D. 12
-
Câu 28:
Các đơn vị di truyền trong tế bào được gọi là:
A. gen
B. di truyền học
C. đặc điểm
D. nhiễm sắc thể
-
Câu 29:
DNA cho phép tế bào thực hiện các chức năng sống cần thiết như thế nào?
A. Một số vùng nhất định của DNA mã hóa các phân tử cần thiết cho sự chuyên biệt của tế bào.
B. DNA chứa các axit amin, chịu trách nhiệm trực tiếp cho các chức năng của tế bào.
C. DNA chứa các gen, có thể mã hóa cho các protein.
D. Cả A và C
-
Câu 30:
Phát biểu nào về gen là đúng?
A. Các gen được tạo thành từ các nucleotide DNA được gọi là A, C, L và S.
B. Gen là một phần của cấu trúc lớn hơn được gọi là nhiễm sắc thể.
C. Việc có các gen khác nhau thường làm cho các sinh vật có các tính trạng giống nhau.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 31:
Sơ đồ sau đây cho thấy một thí nghiệm trong đó nhà nghiên cứu sử dụng vi khuẩn E. coli được nuôi trong môi trường dinh dưỡng (X) chứa 15N, sau đó anh ta phân lập một tế bào vi khuẩn mà bộ gen của nó chỉ chứa 15N và đặt nó vào môi trường dinh dưỡng (Y). chỉ chứa 14N. Tỉ lệ phân tử ADN chỉ chứa 14N ở thế hệ thứ hai là …….
A. 0
B. 50%
C. 75%
D. 100%
-
Câu 32:
Một phân tử plasmit có bao nhiêu nhóm photphat tự do?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 0
-
Câu 33:
DNA tồn tại ở dạng chuỗi kép trong khi RNA chủ yếu là một phân tử sợi đơn. Lý do có khả năng xảy ra cho DNA là chuỗi kép là gì?
A. Các sợi ARN không thể tạo thành các cặp bazơ
B. DNA sợi kép là một cấu trúc ổn định hơn
C. DNA không thể tồn tại ở dạng sợi đơn
D. Dễ dàng sao chép DNA sợi kép hơn RNA sợi đơn
-
Câu 34:
Các bazơ bị khử trong DNA sợi đơn đang trong quá trình sao chép có thể dẫn đến đột biến bởi vì,
1-Trong trường hợp không có thông tin từ sợi bổ sung, việc sửa chữa DNA có thể thêm một bazơ không chính xác tại vị trí apurinic.
2-Khi sợi này được tái tạo; DNA polymerase sao chép vị trí apurinic 'trống' bằng cách kết hợp một cơ sở ngẫu nhiên.
A. Hai câu trả lời đều đúng.
B. Hai câu trả lời đều sai.
C. Câu trả lời đầu tiên là đúng trong khi câu thứ hai là sai.
D. Câu trả lời đầu tiên là sai trong khi câu thứ hai là đúng.
-
Câu 35:
Một phân tử ADN chứa P31 được chuyển vào môi trường có P32 (phóng xạ). Sau hai lần nhân đôi ta sẽ quan sát được bao nhiêu sợi chứa P32 ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 36:
Khi nào sự hư hỏng trong phân tử ADN không thể sửa chữa được?
A. Nếu một cơ sở Guanin bị phá vỡ khỏi phân tử.
B. Nếu một cơ sở Adenine bị phá vỡ khỏi phân tử.
C. Nếu bất kỳ cơ sở purine nào bị phá vỡ khỏi phân tử.
D. Nếu cả hai cơ sở trên hai sợi được thay đổi cùng một lúc.
-
Câu 37:
Mặc dù sự biến đổi gen là quan trọng đối với quá trình tiến hóa, sự tồn tại của cá thể đòi hỏi sự ổn định về mặt di truyền. Khoảng 5000 cơ sở purine (adenine và guanine) bị mất mỗi ngày khỏi DNA của mỗi tế bào người. Đây là bởi vì ......
A. Liên kết glycosyl với deoxyribose bị phá vỡ bởi các hóa chất môi trường.
B. Liên kết với cơ sở pyrimidine bị phá vỡ bởi tia cực tím mặt trời.
C. Liên kết phosphodiester bị phá vỡ bởi môi trường thủy sinh và các dạng oxy hoạt động.
D. Tất cả những điều trên.
-
Câu 38:
(Các) phương pháp thực sự đại diện cho mô hình sao chép ADN?
A. A
B. B
C. C
D. A và B
-
Câu 39:
Để các liên kết hydro được hình thành đúng cách giữa các cặp bazơ trong ADN, …… ..
A. Hai sợi DNA luôn có cùng khoảng cách với nhau
B. ADN phải được tháo xoắn, với mười cặp nuclêôtit mỗi lượt
C. Hai sợi nuclêôtit của phân tử ADN phải chạy ngược chiều nhau
D. Số adenin (A) phải bằng số thymin (T) còn số Cytosine (C) phải bằng số Guanin (G)
-
Câu 40:
Một mẫu DNA chứa 400 nucleotide purin. Số lượng nucleotide pyrimidine là bao nhiêu?
A. 200
B. 400
C. 600
D. 800
-
Câu 41:
Tất cả các loại enzim sau đây đều tham gia vào quá trình nhân đôi ADN, ngoại trừ… ..
A. DNA polymerase
B. Deoxyribonuclease
C. Sợi DNA
D. DNA helicase
-
Câu 42:
Một đoạn phân tử ADN được tạo thành từ 6 vòng xoắn. Số nhóm photphat trên cả hai sợi là bao nhiêu?
A. 120
B. 60
C. 12
D. 2
-
Câu 43:
Một trong những điều sau đây không nằm trong số các kết quả được hiển thị bởi Franklin …….
A. DNA được đóng xoắn thành hình xoắn ốc hoặc chuỗi xoắn.
B. Các cơ sở nằm vuông góc với chiều dài của sợi.
C. Xương sống của đường-photphat nằm ở bên ngoài của vòng xoắn với các bazơ ở bên trong.
D. Số gốc purin bằng số gốc pyrimidine.
-
Câu 44:
Nếu một phân tử ADN chứa khoảng 16,2% bazơ adenin và 33,4% guanin. Tỷ lệ thymine: cytosine là bao nhiêu
A. 6,3: 16,3
B. 34,1: 34,1
C. 34,1: 16,3
D. 16,2: 33,4
-
Câu 45:
Nếu một nửa số lượng ADN có trong tế bào bìu của Ngựa là (X) thì tế bào gan chứa …… ADN.
A. ½ (X)
B. 2 (X)
C. (X)
D. 4 (X)
-
Câu 46:
Vật chất di truyền của Bacteriophage là… ..
A. Sợi đôi DNA
B. DNA sợi đơn
C. RNA
D. Bất kỳ
-
Câu 47:
Số lượng nuclêôtit được tìm thấy trong một phần của phân tử ADN gồm hai vòng xoắn hoàn toàn là bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
-
Câu 48:
Phần trăm cơ sở guanin trong một mẫu ADN chứa 22% bazơ thymine là bao nhiêu?
A. 44%
B. 33%
C. 11%
D. 28%
-
Câu 49:
Đoạn ADN nào sau đây bổ sung cho đoạn 5'-GTC-3? '
A. 5'-TAG-3 '
B. 3'-CAG-5 '
C. 5'-CAG-3 '
D. 3'-TAG-5 '
-
Câu 50:
Có bao nhiêu nuclêôtit trong một sợi ADN chứa 150 bazơ nitơ?
A. 450
B. 300
C. 150
D. 75