Trắc nghiệm ADN Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Thông thường, Neurospora có thể tổng hợp tất cả 20 axit amin. Một chủng nhất định của nấm mốc này không thể phát triển trong thời gian tối thiểu môi trường dinh dưỡng, nhưng chỉ phát triển khi amino axit leucine được thêm vào môi trường. căng thẳng này
A. phụ thuộc vào leucine để lấy năng lượng.
B. có một đột biến ảnh hưởng đến một con đường sinh hóa dẫn đến sự tổng hợp carbohydrate.
C. có một đột biến ảnh hưởng đến con đường sinh hóa dẫn đến sự tổng hợp của tất cả 20 axit amin.
D. có đột biến ảnh hưởng đến sinh hóa con đường dẫn đến sự tổng hợp của leucine.
-
Câu 2:
Mã di truyền
A. khác nhau đối với sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
B. đã thay đổi trong quá trình tiến hóa gần đây.
C. có 64 bộ ba mã hóa axit amin.
D. có nhiều hơn một codon cho nhiều axit amin.
-
Câu 3:
Phát biểu nào về ARN là không đúng?
A. Chuyển chức năng RNA trong dịch mã.
B. ARN ribôxôm thực hiện chức năng dịch mã.
C. RNA được tạo ra bằng cách phiên mã.
D. RNA thông tin được sản xuất trên ribosome.
-
Câu 4:
Phát biểu nào về bản dịch là không đúng?
A. Dịch mã là quá trình tổng hợp polypeptide do RNA định hướng.
B. Một phân tử mARN có thể được dịch mã tại một thời điểm chỉ bởi một ribôxôm.
C. Mã di truyền tương tự hoạt động trong hầu hết tất cả các sinh vật và bào quan.
D. Năng lượng được sử dụng để hình thành liên kết giữa tARN và axit amin.
-
Câu 5:
Phiên mã
A. chỉ tạo ra mARN.
B. cần ribôxôm.
C. yêu cầu các tRNA.
D. tạo ra RNA phát triển từ đầu 5′ đến đầu 3′.
-
Câu 6:
Hiện tượng nào sau đây không xảy ra sau mARN của sinh vật nhân thực được phiên mã?
A. Liên kết yếu tố sigma với promoter
B. Giới hạn đầu 5′
C. Thêm đuôi poly A vào đầu 3′
D. Nối ra khỏi các intron
-
Câu 7:
Một sợi DNA có trình tự 5′-ATTCCG-3′ Chuỗi bổ sung cho điều này là
A. 5′-TAAGGC-3′
B. 5′-ATTCCG-3′
C. 5′-ACCTTA-3′
D. 5′-CGGAAT-3′
-
Câu 8:
Thứ tự đúng cho các sự kiện sau đây trong sửa chữa cắt bỏ DNA? (1) DNA polymerase tôi thêm đúng nucleotide bằng cách sao chép 5′ thành 3′; (2) các nucleotide bị hư hỏng được công nhận; (3) DNA ligase gắn mạch mới vào DNA hiện có; (4) một phần của sợi đơn được cắt bỏ.
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 3, 4
C. 2, 4, 1, 3
D. 3, 4, 2, 1
-
Câu 9:
Vai trò của DNA ligase trong quá trình sao chép DNA là
A. thêm nhiều nucleotide để phát triển từng sợi một.
B. mở hai sợi DNA để phơi bày các sợi mẫu.
C. ligate base thành đường thành phosphate trong một nucleotide.
D. liên kết các đoạn Okazaki với nhau.
-
Câu 10:
Đoạn mồi được sử dụng để sao chép DNA
A. là một sợi RNA ngắn được thêm vào đầu 3′.
B. là cần thiết chỉ một lần trên một chuỗi hàng đầu.
C. vẫn còn trên DNA sau khi sao chép.
D. đảm bảo rằng sẽ có 5′ kết thúc miễn phí loại nucleotide nào có thể được thêm vào.
-
Câu 11:
Trong quá trình sao chép DNA bán bảo toàn,
A. chuỗi xoắn kép ban đầu vẫn còn nguyên vẹn và một chuỗi xoắn kép mới hình thành.
B. các sợi của chuỗi xoắn kép tách rời nhau và hoạt động như các khuôn mẫu cho các chuỗi mới.
C. trùng hợp được xúc tác bởi RNA polymerase.
D. trùng hợp được xúc tác bởi một enzyme xoắn kép.
-
Câu 12:
Phát biểu nào về bổ sung ghép nối cơ sở là không đúng sự thật?
A. lượt ghép nối cơ sở bổ sung có vai trò sao chép DNA.
B. Trong ADN, T kết cặp với A.
C. Purin kết hợp với purin, và cặp pyrimidine với pyrimidine.
D. Trong DNA, C bắt cặp với G.
-
Câu 13:
Trong thí nghiệm Hershey–Chase,
A. DNA từ thể thực khuẩn bố mẹ xuất hiện trong thể thực khuẩn thế hệ con cháu.
B. hầu hết DNA của phage không bao giờ xâm nhập vào vi khuẩn.
C. hơn ba phần tư của phage protein xuất hiện trong các phage thế hệ con cháu.
D. DNA được dán nhãn bằng lưu huỳnh phóng xạ.
-
Câu 14:
Operon lac ở E. coli tham gia vào quá trình
A. điều hòa sự biểu hiện của gen
B. điều hòa dịch mã mARN
C. kiểm soát sự hình thành của riboxom
D. kiểm soát sao chép ADN
-
Câu 15:
Một mRNA đang được dịch mã tích cực trong tế bào chất sẽ có tất cả các sau NGOẠI TRỪ:
A. đuôi poly-A
B. nắp 5’
C. exon
D. intron
-
Câu 16:
Tất cả các virus bao gồm
A. ADN và lớp vỏ prôtêin
B. ARN và lớp vỏ protein
C. axit nuclêic và lớp vỏ prôtêin
D. axit nuclêic và photpholipit màng hai lớp
-
Câu 17:
DNA của một con voi và DNA của một cây anh đào có thể sẽ khác nhau trong tất cả các khía cạnh sau đây NGOẠI TRỪ
A. các loại gen mà ADN mã hóa
B. loại nuclêôtit sử dụng trong hình thành DNA
C. số phân tử ADN
D. chiều dài của phân tử ADN
-
Câu 18:
Nuclêôtít chiếm ô số 9 sẽ làA. Nuclêôtít ađênin
B. Nuclêôtít xitôzin
C. Nuclêôtít thymine
D. Nuclêôtít uracil
-
Câu 19:
ATP, chất mang năng lượng chung phân tử, giống nhất với
A. nuclêôtit ADN ađênin
B. adenine ARN nucleotide
C. ADN adenin nuclêôtít có hai phốt phát bổ sung
D. adenine ARN nucleotide với hai phốt phát bổ sung
-
Câu 20:
Tất cả các kết hợp sau đây của nucleotide là ví dụ về bình thường ghép nối cơ sở NGOẠI TRỪ:
A. một nucleotide adenine DNA thành một nucleotide DNA thymine
B. một nuclêôtit ADN guanin thành một nucleotide DNA cytosine
C. một nucleotide ARN của thymine thành một adenine DNA nucleotide
D. một nucleotide ARN của cytosine thành một nucleotide DNA guanine
-
Câu 21:
Hai mạch của phân tử ADN là kết nối bởi
A. liên kết hiđro giữa các codon và anticodon
B. liên kết hiđro giữa các bazơ của một sợi và các cơ sở của sợi thứ hai
C. liên kết hiđro giữa phân tử đường deoxyribose của một sợi và deoxyribose các phân tử của sợi thứ hai
D. liên kết cộng hóa trị giữa các photphat các nhóm
-
Câu 22:
97 phần trăm bộ gen của con người
A. không mã hóa cho bất cứ thứ gì và được gọi là rác
B. mã hóa cho khoảng 30.000 gen
C. mã hóa cho khoảng 3 tỷ gen
D. nằm trong ty thể
-
Câu 23:
Một kỹ thuật tự động mà một đoạn DNA nhỏ có thể được nhanh chóng khuếch đại.
A. Điện di trên gel
B. Enzyme giới hạn
C. Phản ứng chuỗi polymerase
D. DNA tái tổ hợp
-
Câu 24:
Có thể chữa bệnh xơ nang
A. Điện di trên gel
B. Enzyme giới hạn
C. Phản ứng chuỗi polymerase
D. DNA tái tổ hợp
-
Câu 25:
Lấy ADN từ 2 nguồn rồi ghép vào 1 tế bào
A. Điện di trên gel
B. Enzyme giới hạn
C. Phản ứng chuỗi polymerase
D. DNA tái tổ hợp
-
Câu 26:
Được sử dụng để tách các phân tử DNA lớn trên cơ sở tốc độ của chúng chuyển động qua gel agarose trong điện trường
A. Điện di trên gel
B. Enzyme giới hạn
C. Phản ứng chuỗi polymerase
D. DNA tái tổ hợp
-
Câu 27:
Gọi là kéo phân tử
A. Điện di trên gel
B. Enzyme giới hạn
C. Phản ứng chuỗi polymerase
D. DNA tái tổ hợp
-
Câu 28:
Yêu cầu DNA polymerase có trong quá trình
A. Dịch mã
B. Phiên mã
C. Sao chép
D. Xử lý RNA
-
Câu 29:
Xảy ra ở kì trung gian của chu kì tế bào
A. Dịch mã
B. Phiên mã
C. Sao chép
D. Xử lý RNA
-
Câu 30:
Liên quan đến sự hình thành chuỗi polypeptide
A. Dịch mã
B. Phiên mã
C. Sao chép
D. Xử lý RNA
-
Câu 31:
Loại bỏ intron, vùng không mã hóa của DNA
A. Dịch mã
B. Phiên mã
C. Sao chép
D. Xử lý RNA
-
Câu 32:
Tất cả những điều sau đây đều đúng về quá trình xử lý RNA NGOẠI TRỪ
A. nó hiếm khi xảy ra và dẫn đến đột biến
B. intron bị loại bỏ
C. nó xảy ra sau phiên mã
D. chuỗi ban ban đầu dài hơn chuỗi cuối cùng
-
Câu 33:
DNA có thể được cắt thành các đoạn nhỏ với
A. intron
B. exon
C. PCR
D. enzyme giới hạn
-
Câu 34:
Tất cả các phát biểu sau đây về ARN đều đúng NGOẠI TRỪ
A. có ba loại RNA: mRNA, rRNA và tRNA
B. ARN là viết tắt của axit ribonucleic
C. ARN sợi đơn
D. ARN chứa các bazơ nitơ C, G, A và T
-
Câu 35:
Nếu guanine chiếm 28% số lượng nucleotide trong một mẫu DNA từ một sinh vật, thì thymine sẽ chiếm _______ phần trăm của nuclêôtit.
A. 0
B. 22
C. 28
D. 44
-
Câu 36:
Tất cả những điều sau đây về cấu trúc của DNA đều đúng NGOẠI TRỪ
A. DNA là một polymer
B. DNA chứa deoxyribose
C. hai sợi được nối với nhau bằng liên kết hydro
D. liên kết adenine với guanine
-
Câu 37:
Khi các "đầu dính" được ghép nối, chúng có thể được nối với nhau bằng
A. enzym giới hạn
B. pSC101
C. metylaza
D. sợi DNA
-
Câu 38:
Bước thứ hai trong hầu hết các thí nghiệm kỹ thuật di truyền là
A. sàng lọc
B. sản xuất DNA tái tổ hợp
C. phân cắt ADN
D. nhân bản
-
Câu 39:
Năm 1980, interferon được sản xuất bằng cách ghép một gen người vào bộ gen của
A. vi khuẩn
B. men
C. virus
D. chuột
-
Câu 40:
Tất cả các đoạn cắt bởi hầu hết các endonuclease giới hạn đều có
A. đầu sợi đôi bổ sung
B. kết thúc sợi đơn bổ sung
C. kết thúc "dính" sợi đôi
D. kết thúc sợi đơn bổ sung
-
Câu 41:
Để xác định một cá nhân bằng cách phân tích DNA máu của họ, các nhà điều tra tìm kiếm
A. sơn lót
B. dấu vân tay DNA
C. đầu dò
D. nhiễm sắc thể
-
Câu 42:
Trong sàng lọc sơ bộ các dòng vô tính, người ta thường sử dụng
A. enzym giới hạn
B. thuốc nhuộm
C. kháng sinh
D. sự bức xạ
-
Câu 43:
Vi khuẩn tự bảo vệ mình khỏi virus bằng cách phân mảnh DNA của virus khi xâm nhập bằng
A. mồi
B. endonuclease
C. methylase
D. vectơ
-
Câu 44:
Điều nào sau đây không được kết hợp chính xác?
A. nối exon-xảy ra trong nhân
B. sửa đổi sau dịch mã-phosphoryl hóa
C. snRNA-tách exon khỏi bản phiên mã
D. kích hoạt phiên mã kích hoạt-tăng cường
-
Câu 45:
Các protein ngăn chặn sự di chuyển của RNA polymerase được gọi là:
A. operon
B. chất kích hoạt
C. chất ức chế
D. chất hỗ trợ
-
Câu 46:
Khi không có glucose, E. coli có thể nhập lactose để biến đổi thành glucose và galactose vì CAP liên kết với
A. cAMP
B. ADN
C. operon lac
D. vùng vận hành
-
Câu 47:
E. coli có thể sử dụng các loại thực phẩm khác ngoài glucose trong trường hợp không có sẵn glucose, bởi vì mức glucose giảm gây ra sự gia tăng
A. cAMP
B. CAP
C. lactase
D. tARN
-
Câu 48:
Ở sinh vật nhân thực, nhiều gen có thể phải tương tác với nhau, đòi hỏi nhiều yếu tố tương tác hơn mức có thể phù hợp với một promoter duy nhất. Hạn chế vật lý này được khắc phục bằng cách
A. xen kẽ các promoter và các nhà khai thác
B. đặt các promoter trên cả hai mặt của mỗi gen
C. việc sử dụng các chất xúc tiến rất dài
D. các vị trí xa nhau trong nhiễm sắc thể kiểm soát quá trình phiên mã của gen
-
Câu 49:
Hình thức điều hòa biểu hiện gen phổ biến nhất ở cả vi khuẩn và sinh vật nhân thực là
A. điều khiển tịnh tiến
B. kiểm soát phiên mã
C. kiểm soát sau phiên mã
D. kiểm soát sau dịch mã
-
Câu 50:
Để mô-đun xoắn-quay-xoắn liên kết với DNA, _______________ phải vừa với rãnh chính của DNA.
A. liên kết protein
B. ngón tay kẽm
C. vận hành
D. vòng xoắn nhận biết